Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.22 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b> ASEAN được thành lập vào thời gian nào? Kể tên các </b>
<b>nước thành viên trong ASEAN. Nêu mục tiêu, nguyên tắc </b>
<b>hoạt động của Hiệp hội?</b>
<b>TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b>- 181.000 km2. </b>
<b>- Thuộc bán đảo Đông </b>
<b>Dương </b>
<b>- Phía đông, đông nam giáp </b>
<b>Việt Nam.</b>
<b>- Phía tây nam giáp Vịnh </b>
<b>Thái Lan</b>
<b>- 236.800 km2. </b>
<b>- Thuộc bán đảo Đông </b>
<b>Dương </b>
<b>- Phía đông giáp Việt Nam.</b>
<b>- Phía bắc giáp Tung Quốc, </b>
<b>Mi-an-ma</b>
<b>TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b> Bằng tất cả các loại hình </b>
<b>giao thông. </b> <b> Bằng các loại hình giao thơng: đường bộ, đường </b>
<b>sông, đường sắt, đường </b>
<b>hàng khơng </b>
<b>TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b> - 75% diện tích là đồng </b>
<b>bằng.</b>
<b> - Núi cao phân bố ven </b>
<b>biên giới.</b>
<b> - Cao ngun ở phía đơng </b>
<b>và đơng bắc.</b>
<b> - 95% diện tích là núi và </b>
<b>cao nguyeân.</b>
<b> - Các dãy núi cao tập </b>
<b>trung ở phía bắc.</b>
<b> - Cao nguyên trải dài từ </b>
<b>bắc xuống nam. </b>
<b>TIẾT 23 BAØI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b>2/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>
<b> - Nhiệt đới gió mùa, gần </b>
<b>xích đạo nóng quanh năm. </b> <b> - Nhiệt đới gió mùa. </b>
<b> - Mùa hạ: gió mùa tây </b>
<b>nam từ vịnh biển thổi vào </b>
<b>cho mưa.</b>
<b> - Mùa đơng: gió mùa </b>
<b>đông bắc thổi từ lục địa </b>
<b>nên khô, hanh. </b>
<b> - Mùa hạ: gió mùa tây </b>
<b>nam từ biển thổi vào cho </b>
<b>mưa.</b>
<b>TIẾT 23 BAØI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b> - Sông: Mê-công, sông </b>
<b>Tông-lê-sap.</b>
<b> - Hồ: Biển Hồ </b>
<b> Sông: Mê-công. </b>
<b>TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b> - Khí hậu: là điều kiện </b>
<b>tốt để phát triển các </b>
<b>ngành trồng trọt.</b>
<b> - Sơng ngịi và hồ: cung </b>
<b>cấp nước, thủy sản . . .</b>
<b> - Đồng bằng: chiếm diện </b>
<b>tích lớn, đất đai màu mỡ. </b>
<b> - Khí hậu: ấm áp quanh </b>
<b>năm phát triển đa dạng </b>
<b>cây trồng.</b>
<b> - Sơng Mê-cơng: là nguồn </b>
<b>cung cấp nước, thủy lợi, </b>
<b>thủy sản . . .</b>
<b> - Đồng bằng màu mỡ, </b>
<b>diện tích rừng cịn nhiều. </b>
<b>TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>1/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ</b>
<b> - Mùa khơ thiếu nước.</b>
<b> - Mùa mưa thường có lũ </b>
<b>lụt. </b>
<b> - Diện tích đất nơng </b>
<b>nghiệp ít.</b>
<b> - Mùa khô thiếu nước, </b>
<b>mùa mưa thường có lũ lụt. </b>
<b>TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>3/ ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ</b>
<b> - Số dân: 12,3 triệu người </b>
<b>(năm 2002).</b> <b> - Số dân: 5,5 triệu người (năm 2002).</b>
<b> - Gia tăng dân số: 1,7% </b>
<b>(năm 2002).</b>
<b> - Mật độ dân số: 67 </b>
<b>người/km2.</b>
<b> - Chủ yếu là người </b>
<b>Khơ-me (90%).</b>
<b> - Ngôn ngữ phổ biến: </b>
<b> - Gia taêng dân số: 2,3% </b>
<b>(năm 2002).</b>
<b> - Mật độ dân số: 22 </b>
<b>người/km2.</b>
<b> - Chủ yếu là người Lào </b>
<b>(50%).</b>
<b>TIẾT 23 BAØI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>3/ ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ</b>
<b> - Tơn giáo: 95% theo đạo </b>
<b>Phật.</b>
<b> - Tôn giáo: 60% theo đạo </b>
<b>Phật.</b>
<b> - 35% dân số biết chữ.</b>
<b> - GDP/ người: 280 USD </b>
<b>(năm 2002).</b>
<b> - 20% daân số thành thị.</b>
<b> - Phnôm Pênh (thủ đô), </b>
<b>Bát-đom-boong, . . .</b>
<b> - Thiếu lao động có trình </b>
<b> - 56% dân số biết chữ.</b>
<b> - GDP/người: 317 USD </b>
<b>(năm 2002).</b>
<b> - 22% dân số thành thị.</b>
<b> - Viêng Chăng (thủ đô), </b>
<b>Xa-van-na-khẹt, . . . </b>
<b>TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>3/ ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ</b>
<b> - Nông nghiệp: 37,1%, </b>
<b>công nghiệp: 20,5%, dịch </b>
<b>vụ: 42,4%.</b>
<b> - Nông nghiệp: 52,9%, </b>
<b>công nghiệp: 22,8%, dịch </b>
<b>vụ: 24,3%.</b>
<b> - Phát triển cả nông </b>
<b>nghiệp, công nghiệp và </b>
<b>dịch vụ.</b>
<b> - Nông nghiệp chiếm tỉ </b>
<b>trọng cao nhất.</b>
<b>TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>3/ ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ</b>
<b> - Biển Hồ rộng lớn, khí </b>
<b>hậu nóng ẩm.</b> <b> - Nguồn nước dồi dào (50% tiềm năng thủy điện </b>
<b>của sông Mê-công).</b>
<b> - Đồng bằng rộng lớn, </b>
<b>màu mỡ.</b>
<b> - Tài nguyên thiên nhiên: </b>
<b> - Đất rừng nhiều.</b>
<b> - Tài nguyên thiên nhiên: </b>
<b>TIẾT 23 BÀI 18 – THỰC HÀNH</b>
<b>3/ ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI, DÂN CƯ</b>
<b> - Trồng lúa gạo, ngô, cao </b>
<b>su ở đồng bằng, cao nguyên </b>
<b>thấp.</b>
<b> - Nông nghiệp: nguồn </b>
<b>kinh tế chính là sản xuất </b>
<b>ven sông Mê-công, trồng </b>
<b>cà phê, sa nhân trên cao </b>
<b>nguyeân.</b>
<b> - Đánh cá nước ngọt phát </b>
<b>triển ở vùng Biển Hồ. </b>
<b> - Sản xuất xi măng, khai </b>
<b>khoáng.</b>
<b> - Phát triển công nghiệp </b>
<b>chế biến lương thực thực </b>
<b> - Công nghiệp: chưa phát </b>
<b>triển, chủ yếu là sản xuất </b>
<b>điện (xuất khẩu), khai thác </b>
<b>chế biến gỗ, khoáng sản.</b>
<b> 1. Về nhà hoàn thiện bài thực hành trong SGK và trong </b>
<b>Tập bản đồ Địa lí 8.</b>
<b> 2. Xem và soạn trước bài 19 . Xem lại những kiến thức đã </b>
<b>học ở lớp 6 có liên quan đến nội dung bài học.</b>