Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề mẫu thi HKI Hóa 11 số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.53 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Mã đề thi
357
Câu 1: Bổ túc phản ứng : Al + HNO
3loãng
→ N
2
↑ + ...
A. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
3
B. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
2
+ H
2
O
C. → N
2
↑ + Al(NO


3
)
3
+ H
2
O D. → N
2
↑ + Al(NO
3
)
2
+ Al(NO
3
)
3
+ H
2
O
Câu 2: Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là :
A. CO
3
2-

+ 2H
+
→ H
2
CO
3
B. 2Na
+
+ SO
4
2-
→ Na
2
SO
4
C. CO
3
2-
+ H
+
→ HCO
3
-
D. CO
3
2-
+ 2H
+
→ H
2

O + CO
2

Câu 3: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)
2
0,2M, thu được 500ml dung dịch
Z. pH của dung dịch Z là :
A. 13,25 B. 11,28 C. 13,87 D. 13,48
Câu 4: Cho 200 ml dd Ba(OH)
2
0,2M vào 300 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng BaCl
2
thu được là :
( Cho Ba = 137 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
A. 5,2 gam. B. 3,12 gam. C. 6,24 gam. D. 2,08 gam.
Câu 5: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH
3
, N
2
O , NO , NO
2
-
, NO
3
-
B. NO , N
2
O , NH
3

, NO
3
-
, N
2
C. NH
3
, N
2
, NH
4
+
, NO , NO
2
D. N
2
, NO , NH
3
, NO
2
-
, NO
3
-
Câu 6: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là :
A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. silic đioxit. D. đinitơ pentaoxit.
Câu 7: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :
A. BaCl
2
và K

2
CO
3
B. Na
2
SO
4
và (NH
4
)
2
S
C. NaNO
3
và MgBr
2
D. KNO
3
và (NH
4
)
2
CO
3
Câu 8: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH
4
)
2
SO
4

1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được
là :
A. 13,44 lít. B. 26,88 lít C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08M và KOH 0,04M. pH
dung dịch thu được là :
A. 2,5. B. 1. C. 0,96 D. 12.
Câu 10: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản ứng
thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là :
A. 22,6 gam. B. 26,6 gam. C. 6,26 gam. D. 2,66 gam.
Câu 11: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong
hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :
A. 60%. B. 38%. C. 42%. D. 40%
Câu 12: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Na
2
SO
4

, ZnO , Zn(OH)
2
. B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, NaHCO
3
.
C. Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, CuCl
2
D. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
.
Câu 13: Khi nhỏ vài giọt nước Cl
2

vào dung dịch NH
3
đặc, thấy có ‘khói trắng” bay ra. “Khói trắng”
đó là chất :
A. NH
4
Cl. B. Cl
2
. C. N
2
. D. HCl.
Câu 14: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất dưới
đây không thuộc về công nghiệp silicat là :
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
Trang 1/3 - Mã đề thi 357
C. Sản xuất xi măng. D. Sản xuất thủy tinh.
Câu 15: Cho 6,00 gam P
2
O
5
vào 25,0 ml dung dịch H
3
PO
4
6,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của
H
3
PO
4
trong dung dịch tạo thành là :

A. 28,36%. B. 32,85%. C. 30,94%. D. 17,91%
Câu 16: Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch chứa AlCl
3
và ZnCl
2
thu được kết tủa A . Nung A
được chất rắn B . Cho luồng H
2
đi qua B nung nóng sẽ thu được một chất rắn là :
A. ZnO và Al B. Al
2
O
3
C. Zn và Al
2
O
3
D. ZnO và Al
2
O
3
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO
3
từ các hóa chất sau :
A. N
2
, H
2

. B. AgNO
3
, HCl C. NaNO
3
, HCl. D. NaNO
3
, H
2
SO
4
.
Câu 18: Để điều chế được 6,72 lít khí NH
3
( H

= 50% ) thì thể tích khí N
2
và khí H
2
cần lấy lần lượt
là : (cho N = 14 ; H = 1 )
A. 5,04 lít và 1,68 lít B. 1,68 lít và 5,04 lít. C. 20,16 lít và 6,72lít. D. 6,72 lít và 20,16 lít.
Câu 19: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. H
+
, K
+
, NO
3
-

, Cl
-
. B. Fe
2+
, Fe
3+
, NO
3
-
, CO
3
2-
.
C. Na
+
, Cu
2+
, OH
-
, H
+
. D. Mg
2+
, Ca
2+
, OH
-
, Cl
-
.

Câu 20: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH
2
PO
4
(2) , NaHCO
3
(3) , (NH
4
)
2
SO
4
(4) , Na
2
CO
3
(5) ,
NaHSO
4
(6) , Na
2
HPO
3
(7). Các muối axit là :
A. (2) , (3) , (6) B. (3) , (4) , (6). C. (3) , (4) , (6) , (7). D. (2) , (3) , (6) , (7).
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO
3


CaCO

3
rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ
hết bằng dung dịch Ca(OH)
2
, thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C thu được kết
tủa B. A, B, C lần lượt là các chất :
A. CO
2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
. B. CO
2
, CaCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
.
C. CO, Ca(HCO
3
)
2
, CaCO
3
. D. CO, CaCO

3
, Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 22: Phương trình điện li của Al
2
(SO
4
)
3
là:
A. Al
2
(SO
4
)
3
→ 2Al
3+
+ 2SO
4
3-
B. Al
2
(SO
4
)
3

→ 2Al
3+
+ 3SO
4
3 -
C. Al
2
(SO
4
)
3
→2Al
3+
+ 3SO
4
2-
D. Al
2
(SO
4
)
3
→ Al
3+
+ 3SO
4
2 –
Câu 23: Để phân biệt 4 dung dịch đựng trong bốn lọ mất nhãn : amoni sunfat, amoni clorua, natri
sunfat, natri hiđroxit. Ta chỉ dùng một thuốc thử là
A. Ba(OH)

2
. B. AgNO
3
. C. KOH D. CaCl
2
Câu 24: Dung X chứa a mol Zn
2+
; b mol Na
+
, c mol NO
3
-
và d mol SO
4
2-
. Biểu thức đúng là :
A. 2a + b = c + d . B. 2a + b = c + 2d C. a + 2b = c + d . D. a + 2b = c + 2d .
Câu 25: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :
A. HCl + KOH → KCl + H
2
O B. CuSO
4
+ Na
2
S → CuS + Na
2
SO
4
C. K
2

CO
3
+ 2NaCl → Na
2
CO
3
+ 2KCl D. FeSO
4
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ K
2
SO
4
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
Khí A
 →
+
OH
2
dung dịch A
 →
+
HCl
B
 →
+
NaOH
khí A
 →

+
3
HNO
C
 →
o
t
D + H
2
O
(A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là :
A. NH
4
Cl và N
2
O. B. NH
3
và NH
4
NO
3
.
C. NH
4
Cl và NH
4
NO
3
. D. NH
3

và N
2
O.
Câu 27: Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt các chất sau : H
2
SO
4
, HCl , NaOH , KCl , BaCl
2
, ta dùng
thêm thuốc thử :
A. dd BaCl
2
. B. dd AgNO
3
. C. Quì tím. D. dd MgCl
2
Câu 28: Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư, đun nóng, sinh ra
2,688 lít khí duy nhất NO
2
(đktc). % khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 38,8 % Cu và 61,2 % Al. B. 61,2 % Cu và 38,8 % Al.
C. 78,05 % Cu và 21,95 % Al. D. 21,95 % Cu và 78,05 % Al.
Câu 29: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd H
2
SO
4
0,25M. pH của dung dịch thu được là :

A. 1,00. B. 12,00. C. 13,00. D. 2,00.
Câu 30: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là
:
Trang 2/3 - Mã đề thi 357
A. N
2
. B. O
2
. C. H
2
. D. CO
2
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Mã đề thi 357
Bôi đen vào ô đúng
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A
              
B
              
C
              
D
              
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

A
              
B
              
C
              
D
              
Trang 3/3 - Mã đề thi 357

×