Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề mẫu thi HKI Hóa 11 số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.14 KB, 2 trang )

ĐÊ
̀
004















 !"#

$ %
&'(

)*

)+

,-.!

/ /0


12

/345

!%
C©u 1 : 67"67/75!.89!05:;<5-$=-> ?
& Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H
+
trong nước là axit.
@& Một bazo không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phân tử.
& Một hợp chất trong thành phân tử có nhóm OH là bazơ.
A& Một hợp chất trong thành phân tử có hidro là axit.
C©u 2 : BCD1ECF  /G2H;I/!<5J5"/-K0;
A. SO
2
, CO
2
@& SO
2
, CO
2
, H
2
C. SO
2
, CO
2
, H
2
O A& CO

2
, H
2
O
C©u 3 : L15M//!"!;<5-$=8//N!$!O!;I/!8/10O/H; /C/
P I/?
A. Ca(NO
3
)
2
, KNO
3
, Fe(NO
3
)
2
B. Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
C. Cu(NO
3
)
2

, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2

C©u 4 : QI/LE2!R/NSCF ;!" LCF <5?
A. C + 4HNO
3
đặc → CO
2
+ 2H
2
O + 4NO
2
B. C + 2Ca → Ca
2

C
C. C + H
2
O → CO + H
2
D. C + 2CuO → 2Cu + CO
2
C©u 5 : 'CF /N!$15M/I//T"2!P!U N<M0;L<M
 5=V!M/ /CW!%LW!!1 /H;!O!;0;
A. 2 @& 3 C. 5 A& 4
C©u 6 : AX=;TY/-$= Z1LW!1; 5=V!M/!P8C[ H\!R/N
!Q8]H\!R/N!QI/L8/!1 /CF ?
A. N
2
, NO, N
2
O, N
2
O
5
B. NH
3
, N
2
O
5
, N
2
, NO
2

C. NO
2
, N
2
, NO, N
2
O
3
D. NH
3
, NO, HNO
3
, N
2
O
5
C©u 7 : 2CF HY/!W!CLW!!" TX=;<5-$=
A. Al, HNO
3
đặc, KClO
3
B. Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
C. Na

2
O, NaOH, HCl D. NH
4
Cl, KOH, AgNO
3
C©u 8 : A5 T^F_._,` 1)
`
!" 0Q!P-a0;
A. 4 @& 3,13 C. 3 A& 2
C©u 9 : A5 T^;<5-$=Tb-/N!M!W!?
A. NaI 0, 100M B. NaI 0,001M
C. NaI 0,010M D. NaI 0,002M
C©u 10 : CF 5c)
`
0X .T%dc@c&
.@.0e0f!0; :
A. Cu(NO
3
)
2
, NO, H
2
O B. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
, H
2

O
C. Cu(NO
3
)
2
, NH
3
, H
2
O D. CuO, NO, H
2
O
C©u 11 : " G :Ig!TY/-$=.:Ig!;không -> ?
& Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
@& Khi đốt cháy cacbon, phản ứng toả nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
& Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
A& Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
1
ĐÊ
̀
004
C©u 12 : A5 T^)
`
CF -fHY/!W!CLT5 T^;<5-$=
A. BaCl
2
, HNO
3
, CuSO
4

, NaCl B. HCl, FeCl
3
, Na
2
SO
4

C. KOH, FeSO
4
, AlCl
3
, Na
2
CO
3
D. HCl, H
2
SO
4
, ZnSO
4
, FeSO
4

C©u 13 : " LCF Lh<5.CF ;</?
& SiO
2
+ 2Mg
o
t

→
2MgO + Si
@& SiO
2
+ 4HCl → SiCl
4
+ 2H
2
O
& SiO
2
+ 2C
o
t
→
Si + 2CO
A& SiO
2
+ 4HF → SiF
4
+ 2H
2
O
C©u 14 : /N!f 8/8/10O/-Z !LTi HY/T5 T^)
`
-K0;
& Khí thu được không màu, dung dịch chuyển sang màu xanh.
@& Khí thu được không màu, dung dịch không màu.
& Khí thu được màu đỏ nâu, dung dịch chuyển sang màu xanh.
A& Khí thu được màu xanh, dung dịch chuyển sang màu đỏ nâu.

C©u 15 : M/HY/T5 T^I/!1O0_._.952jk5<l-/N0/EY!m
-L /L;HnZ -a10/<5-$=0;-> ?
A. [H
+
] > [Cl
-
] B. [H
+
] = 0,1M
C. [H
+
] < 0,1M D. [H
+
] < [Cl
-
]
&'o)pqr)s-.!t/ /0;12;/3_>!%Đề II ( Chương trình nâng cao)
$5 (2 điểm)
Cho 13,6 g hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 1,25 lít dung dich HNO
3
0,6 M thu được
2,24 lít khí không màu hoá nâu đỏ ngoài không khí.
a. Tính thành phần phần trăm của Cu trong hỗn hợp.
b. Tính nồng độ mol/lit của axit còn thừa và của muối thu được (Giả sử thể tích dung dịch
không thay đổi).
$53: (1 điểm)
Sục khí CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)
2

2M thì thu được 30g kết tủa. Tính
thể tích khí CO
2
đã tham gia phản ứng.
$5` (1 điểm)
Tính nồng độ mol/l của ion CH
3
COO
-
trong dung dịch CH
3
COOH 2,4 M biết độ điện
ly α của là 1,4% .
Cho Cu = 64, O = 16, Ca = 40, H = 1, N = 14, C = 12. các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×