Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

nội dung bài học ôn tập và tự học tại nhà trong tuần nghỉ học từ 303 đến 0342020 thcs bình lợi trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VẬT LÝ 6</b>



TUẦN 30 (30/03 – 03/04/2020)


<b>BÀI 22: NHIỆT KẾ- NHIỆT GIAI</b>



<b>I . Nhiệt kế : </b>


- Nhiệt kế là đụng cụ dùng để đo nhiệt độ.


- Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
- Có các loại nhiệt kế khác nhau như:


+ Nhiệt kế rượu
+ Nhiệt kế thủy ngân
+ Nhiệt kế y tế…


<b>II. Nhiệt giai:</b>


- Trong nhiệt giai Xenxiut thì:


+ Nhiệt độ nước đá đang tan là 00<sub>C</sub>


+ Nhiệt độ hơi nước đang sôi là 1000<sub>C</sub>


- Trong nhiệt giai Farenhai thì :


+ Nhiệt độ nước đá đang tan là 320<sub>F</sub>


+ Nhiệt độ hơi nước đang sôi là 2120<sub>F</sub>


<b>Vậy, 1000<sub>C ứng với 212</sub></b>0<sub>F – 32</sub>0<b><sub>F = 180</sub>0<sub>F</sub></b>



Và 10<sub>C = 1,8</sub>0<sub>F</sub>


<b> 00<sub>C ứng với 32</sub>0<sub>F</sub></b>


<b>III. Vận dụng:</b>


Viết công thức chuyển đổi:


<b> -Từ nhiệt giai Celsius sang nhiệt giai Farenhai : °C = ( °F ─ 32 ) ⁄ 1.8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> - Tính xem 30</b>0<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F ?</sub>


30 o<sub>C = 0</sub> o<sub>C + 30</sub> o<sub>C</sub>


= 32 o<sub>F + (30x1,8</sub> o<sub>F)</sub>


= 32 o<sub>F + 54</sub> o<sub>F = 86</sub> o<sub>F.</sub>


- Tính xem 680<sub>F ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>C?</sub>


680<sub>F = </sub> <sub>(</sub>68−32


1,8 ) 0C = 200C.


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG:</b>


BT1: Đổi các đơn vị đo nhiệt độ sau:


a. 50 <i>℃</i> = ? <i>℉</i> c. 77 <i>℉</i> = ? <i>℃</i>


b. -4 <i>℃</i> = ? <i>℉</i> d. 140 <i>℉</i> =? <i>℃</i>
<b>Bài 3: Đổi đơn vị</b>


1) 20o<sub>C = ?</sub> o<sub>F</sub> <sub>2) 42</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>


3) 10o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>4) 53,6</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>


5) 60o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>6) 5</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>


7) -5o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>8) -9</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>


9) -80o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>10) 140</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>


11) 37o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>12) 28,4</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>


13) -3o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>14) -14</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>


<b>DẶN DÒ:</b>


- Đọc sách giáo khoa Vật Lý 6 bài 22 trang 68 đến 70 và trả lời các câu hỏi.


- Học sinh ghi bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×