Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I . Nhiệt kế : </b>
- Nhiệt kế là đụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
- Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
- Có các loại nhiệt kế khác nhau như:
+ Nhiệt kế rượu
+ Nhiệt kế thủy ngân
+ Nhiệt kế y tế…
<b>II. Nhiệt giai:</b>
- Trong nhiệt giai Xenxiut thì:
+ Nhiệt độ nước đá đang tan là 00<sub>C</sub>
+ Nhiệt độ hơi nước đang sôi là 1000<sub>C</sub>
- Trong nhiệt giai Farenhai thì :
+ Nhiệt độ nước đá đang tan là 320<sub>F</sub>
+ Nhiệt độ hơi nước đang sôi là 2120<sub>F</sub>
<b>Vậy, 1000<sub>C ứng với 212</sub></b>0<sub>F – 32</sub>0<b><sub>F = 180</sub>0<sub>F</sub></b>
Và 10<sub>C = 1,8</sub>0<sub>F</sub>
<b> 00<sub>C ứng với 32</sub>0<sub>F</sub></b>
<b>III. Vận dụng:</b>
Viết công thức chuyển đổi:
<b> -Từ nhiệt giai Celsius sang nhiệt giai Farenhai : °C = ( °F ─ 32 ) ⁄ 1.8</b>
<b> - Tính xem 30</b>0<sub>C ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>F ?</sub>
30 o<sub>C = 0</sub> o<sub>C + 30</sub> o<sub>C</sub>
= 32 o<sub>F + (30x1,8</sub> o<sub>F)</sub>
= 32 o<sub>F + 54</sub> o<sub>F = 86</sub> o<sub>F.</sub>
- Tính xem 680<sub>F ứng với bao nhiêu </sub>0<sub>C?</sub>
680<sub>F = </sub> <sub>(</sub>68−32
1,8 ) 0C = 200C.
<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG:</b>
BT1: Đổi các đơn vị đo nhiệt độ sau:
a. 50 <i>℃</i> = ? <i>℉</i> c. 77 <i>℉</i> = ? <i>℃</i>
1) 20o<sub>C = ?</sub> o<sub>F</sub> <sub>2) 42</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>
3) 10o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>4) 53,6</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>
5) 60o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>6) 5</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>
7) -5o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>8) -9</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>
9) -80o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>10) 140</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>
11) 37o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>12) 28,4</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>
13) -3o<sub>C = ?</sub>o<sub>F</sub> <sub>14) -14</sub>o<sub>F = ?</sub>o<sub>C</sub>
<b>DẶN DÒ:</b>
- Đọc sách giáo khoa Vật Lý 6 bài 22 trang 68 đến 70 và trả lời các câu hỏi.
- Học sinh ghi bài vào vở.