Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Tuần 3 CT Tập chép: Chị em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

www.themegallery.com


TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN CHÍNH



CHÀO ĐĨN CÁC THẦY CƠ GIÁO VỀ DỰ



CHÍNH TẢ



LỚP 3A4



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chính tả</b>
<b>Chị em</b>


<b> Cái ngủ mày ngủ cho ngoan</b>


<b>Để chị trải chiếu, buông màn cho em.</b>
<b> Chổi ngoan mau quét sạch thềm,</b>


<b>Hòn bi thức đợi lim dim chân tường.</b>
<b> Đàn gà ngoan chớ ra vườn,</b>


<b>Luống rau tay mẹ mới ươm đầu hồi.</b>
<b> Mẹ về, trán ướt mồ hơi,</b>


<b>Nhìn hai cái ngủ chung lời hát ru. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>trải chiếu</b>



<b>buông màn</b>


<b>lim dim</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Viết từ khó:</b>



<b>trải </b>



<b>chiếu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> lim dim</b>


<b> chân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tư thế ngồi khi viết bài</b>



<b>- Lưng thẳng, khơng tì ngực vào bàn.</b>


<b>- Đầu hơi cúi. Mắt cách vở khoảng 25cm.</b>
<b>- Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>Chị em</b>


<b>.</b>



<b> Điểm chính tả Điểm chữ viết</b>


<b>.</b>



<b> Cái ngủ mày ngủ cho ngoan</b>


<b>Để chị trải chiếu, buông màn cho em.</b>
<b>Chổi ngoan mau quét sạch thềm,</b>


<b> Hòn bi thức đợi lim dim chân tường.</b>


<b>Đàn gà ngoan chớ ra vườn,</b>


<b>Luống rau tay mẹ mới ươm đầu hồi.</b>
<b>Mẹ về, trán ướt mồ hôi,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ăc</b>

<b> hay </b>

<b>oăc</b>

<b>?</b>



<b>- đọc ng… ngứ</b>


<b>- ng…….. tay </b>



<b>nhau</b>



<b>- dấu ng…….. đơn</b>



<b>2. Điền vào chỗ trống </b>


<b>ắc </b>


<b>oắc</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.Tìm các từ:</b>


a)Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch:
- Trái nghĩa với riêng:


- <sub>Cùng nghĩa với leo:</sub>



- <sub>Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa </sub>
rau….:


b)Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã có
nghĩa như sau:


- <sub>Trái nghĩa với đóng:</sub>
- <sub>Cùng nghĩa với vỡ:</sub>


- <sub>Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi:</sub>
chung


trèo
chậu


mở
đổ bể


</div>

<!--links-->

×