Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

Nghiệp vụ chuyên môn về hạch toán kế toán Tại công ty Nam Thành Đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.54 KB, 67 trang )

Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Nghiệp vụ chuyên môn về hạch toán kế toán Tại công ty Nam
Thành Đô
1. Kế toán lao động tiền lương.
*Khái niệm:
Lao động là hoạt động của con người sử dụng tư liệu sản xuất tác động vào môi
trường tạo ra sản phẩm hàng hoá đem lại hiệu quả cho công tác quản lí.
Tiền lương: Là khoản thù lao người sử dụng lao động trả cho người lao động
tương ứng với khối lượng công việc và thời gian làm việc của họ được biểu hiện bằng
tiền, đảm bảo cho người lao động có thể tái sản xuất sức lao động và nâng cao bồi
dưỡng sức lao động.
a.Quá trình theo dõi ghi chép chứng từ ban đầu về lao động và tiền lương.



b.Nội dung kế toán lao động tiền lương trong công ty
1
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
Phiếu nghỉ ốm

Bảng báo cáo Chứng từ kết quả
B ng thanh toán ả
l ng t SXươ ổ
Bảng thanh toán
lương đội sản
xuất
Bảng thanh toán
lương to n à đội SX
1


Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Công ty sử dụng hai hình thức trả luơng cho nhân viên đó là trả lương theo thời
gian đối với bộ phận quản lý: phòng dự án, phòng hành chính tổng hợp, phòng kế
hoạch đầu tư…
Còn hình thức trả lương khoán sản phẩm được thực hiện đối với công nhân trực
tiếp khoán nhận sản phẩm
- Phương pháp tính lương:
+Lương thời gian: là hình thức trả lương theo thời gian làm việc trình độ cấp bậc và
theo thang lương của người lao động
Lương thời gian được tính như sau:
Lương cơ bản = Hệ số lương x Tiền lương tối thiểu
Lương cơ bản + Các khoản phụ cấp
Mức lương ngày =
Số ngày công chệ số(22)
Lương thời gian là = Mức lương ngày x Số ngày làm việc thực tế
Lương cơ bản được công ty trả cho nhân viên hàng tháng. Tiền lương tại công ty được
phát theo hai kỳ. Lưong kỳ 1 là tạm ứng cho nhân viên vào 15 hàng tháng
Lương kỳ 2 là số còn lại

Luơng kỳ 2 = Tổng - lương - các khoản giảm trừ + phụ cấp(nếu có)
lương kỳ 1 (BHXH, BHYT)
Trong đó 5% bhxh ,1% BHYT người lao động phải đóng dựa vào cấp bậc của công
nhân
(BHXH,BHYT) =(Ki x Lmin +pctn)
Ta có công thức tính phụ cấp trách nhiệm = hệ số trách nhiệm x tiền lương tối thiểu
Ví dụ : Công ty có bảng chấm công của phòng Kế hoạch đầu tư như sau:

Cơ sở lập bảng chấm công:

Bảng chấm công: dùng để theo dõi tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân viên trong công ty.Tổ trưởng có trách nhiệm ghi hàng ngày vào bảng chấm công
để ghi nhận tình hình sủ dụng thời gian lao động của từng người theo quy định. Bảng
chấm công được treo công khai tại nơi lam việc Mỗi người được ghi 1 dòng trong
bảng chấm công
Công ty CP Tư vấn xây dựng
Nam thành đô

2
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
2
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
3
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
3
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Công ty CP Tư vấn xây dựng
Nam thành đô
Bảng chấm công
Tháng 8 năm 2005

Bộ phận : Phòng kế hoạch đầu tư
ST
T
Họ và tên
Ngày trong tháng

cộng XL Kí
nhận
1 2 3 4 5 6 …. 26 27 28 29 30
1 Trần văn Tài x x x x x x x x x x 25 25
2 Nguyễn thị Nga x x x 0 x x x x x x 24 24
3 Trần thị Xuân x 0 x x x x x x x 0 24 24
… …. … … … … …. … … … … … … … …
Tổng cộng 125
Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
4
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
4
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Ví dụ : Trả lương cho phòng kế hoạch đầu tư
Ông Trần Văn Tài – trưởng phòng KHĐT trong tháng 8/2005 như sau: Trong tháng
dựa vào bảng chấm công của phòng KHĐT ta biết được ông Trần Văn Tài đi làm
được 25 công, hệ số lương là 3.48, phụ cấp trách nhiệm ông được hưởng là 0,6

Luơng cơ bản= 290.000 x 3,48 = 1009.200 đ

Tiền lương ngày 1.009.200+(0,6 x 290.000) = 53.782 đ
22
Tiền lương tháng thực lĩnh =Luơng ngày x số ngày làm việc thực tế
= 53.782 x 25 = 1.344.550
Kì 1 ông tạm ứng 200.000 đ
công ty thưởng cho cán bộ công nhân viên 100.000 đ
Tổng các khoản là 100.000 + 1.344.550 =1.444.550 đ

Các khoản khấu trừ( BHXH, BHYT) là 6%:
290.000 x (3,48 +0,6) x6% =70.992 đ
BHXH =290.000 x (3,48 +0,6) x5% = 59.160 đ
BHYT = 290.000 x (3,48 +0,6) x1% = 11.832 đ
Kỳ hai còn lại = 1.444.550 – 200.000 –70.992 =1.173.558 đ
Vậy số tiền ông ta còn được lĩnh là 1.173.558đ
Nguyễn thị Nga, Trần thị Xuân tính tương tự
Bảng thanh toán lương:
- Cơ sở lập: Căn cứ vào bảng chấm công và các chứng to cần thiết
- Phương pháp lập:
+ Căn cứ vào bảng chấm công, các khoản phụ cấp để lạp bảng thanh toán luowng
+ Lập bảng thanh toán lương của từng bộ phận, sau đó tổng hợp lại bảng thanh
toán lương toàn doanh nghiệp

5
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
5
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Công ty CP tư vấn Xây dựng
Nam thành đô Bảng Thanh toán lương
Tháng 8 năm 2005
Bộ phận : kế hoạch- đầu tư
Hệ số
lương
Lương cấp bậc cv Phụ cấp, thưởng
Các khoản khấu trừ
S
T

T
Họ và tên
Số
công
Lương
cơ bản
Phụ cấp
Luơng thời
gian
Tiền
thưởng
Tống số
tiền
được lĩnh
Đã tạm
ứng
Còn
được
lĩnh
BHXH
(5%)
BHYT
(1%)
1
Trần văn Tài 3,48 25 1.009.200 174.000 1.344.550 100.000 1.383.200 59.160 11.832 200.000 1.112.208
2
NguyễnThịNgân 2,45 24 710.500 120.000 830.500 100.000 930.500 41.525 8.305 100.000 780.670
3
Trần thị Xuân 2,68 24 777.200 120.000 897.200 100.000 997.200 44.860 8.972 100.000 843.368


….. … … … … … … … … …. … …
Tổng cộng 13,91 125 4.033.900 534.000 4.567.900 500.000 5.067.900 228.395 45.679 600.000 4.193.826
Kế toán thanh toán Tổ trưởng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
6
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
6
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
- Hình thức trả lương khoán sản phẩm
+ Luơng khoán sản phẩm do phòng kĩ thuật – tổng hợp xây dụng vho các bộ phận
xưởng đội sản xuất và từng loại sản phẩm
Phương pháp hạch toán
Công ty sử dụng Phương pháp chia lương tập thể dựa trên ngày công hệ số
*Căn cứ và phương pháp chia:
- Căn cứ vào ngày công làm việc thực tế của công nhân.
căn cứ vào cấp bậc công việc.
Công tác chia lưong gồm 4 bước:
Bước 1:Tính lương tập thể
Ltt =

Qi x gi
Bước 2: Tính ngày công hệ số của tưng công nhân


CNi = K
Ai
x số ngày công của công nhân i
Bước 3 : giá trị 1 ngày công hệ số

Giá trị 1 ngày = L
SpTT
công hệ sốCN

Công hệ số
Bước 4 : chia lương cho từng người
LCNi= giá trị 1 ngày công hệ số x ngày công hệ só của công nhân i
ví dụ : Dựa vào bảng chấm công của phòng thiết kế và hợp đồng giao khoán, biên
bản thanh lý hợp đồng giao khoán Tính lương cho từng kĩ sư của phòng thiết kế
7
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
7
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng nam thành đô
NTD,CC JSC
Tel: 6408048 FAX:04-6408049
Số 0501/HĐ_GK Hà nội ngày 1/8/2005
Hợp đồng giao khoán
Về việc: triển khai hợp đồng kinh tế số 78 Ngày25tháng6 năm 2005
Tên công trình : bản đồ thiết kế nội thất hàng khách sạn Thắng lợi
Hạng mục
--Căn cứ vào giấy phép Số 0213 GP/TLDN của UBND thành phố Hà Nội lý thành lập
công ty
--Căn cứ vào hợp đồng kinh tế Số1523 Ký ngày 25 tháng 4 năm 2005 gữa công ty cổ
phần nam thành đô và Nội thất nhà hàng khách sạn Thắng lợi
Chúng tôi gồm:
I.Bên giao khoán: công ty CP xây dựng nam thành đô
Đại diện : Đào Mạnh Hải Chức vụ : giám đốc

Địa chỉ văn phòng: P908 – CT6 -- ĐN1 - khu đô thị mới Định Công
Điện thoại :
II.Bên nhân khoán : Nhóm kỹ sư (có danh sách kèm theo)
Đại diện: Nguyễn Minh An
Địa chỉ: Phòng thiết kế
Thoả thuận ký hợp đồng giao nhận giao khoán với nội dung sau:
Điều 1: Công ty cổ phần tư vấn xây dụng Nam Thành Đô giao cho bên nhận khoán
tổ chức những phần việc:thiết kế công trình Nội thất nhà hàng khách sạn Thắng lợi
Điều 2: Thời hạn thực hiện hợp dồng
8
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
8
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Hợp đồng được thực hiện bắt đầu từ ngày ký , thời hạn kết thúc khi hợp đồng đựoc
thanh lý
Điều 4:Giá trị hợp đồng
-- giá trị khoán là :6% giá trị thanh lý hợp đồng giữa công ty với chủ dụ án giá tạm
tính là 13.287.120 đồng….
Điều 4:Trách nhiệm và quyền lợi của bên nhận khoán.
Tổ chức triển khai………….
Điều 5: Trách nhiệm và quyền lợi của bên giao khoán
--Giao những tài liệu đẫ nhận được…..
Điều 6 Điều khoản thi hành
Hai bên cam kết thi hành các đièu khoản..
Bên nhận khoán Công ty cổ phần xd Nam Thành Đô
Đại diện Giám đốc

9

Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
9
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4

Biên bản nghiệm thu hợp đồng giao khoán
Ngày 3 tháng 8 năm 2005
--Căn cứ……….
Chúng tôi gồm:
II. bên giao khoán: công ty CP xây dựng nam thành đô
Đại diện : Đào Mạnh Hải Chức vụ : giám đốc
Địa chỉ văn phòng: P908 – CT6 -- ĐN1 - khu đô thị mới Định Công
Điện thoại :
II.bên nhân khoán : Nhóm kỹ sư (có danh sách kèm theo)
Đại diện: Nguyễn Minh An
Địa chỉ: Phòng thiết kế
thoả thuận thanh lý hợp đồng giao nhận khoán với nội dung sau:
--Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng) đã thực hiện 100%
--Giá trị hợp đồng đã thực hiện 100%
-Bên giao khoán đã thanh toán cho bên nhận khoán là 13.287.120 đồng (mười ba triệu
hai trăm tám báy nghìn một trăm hai mươi đồng)
--Số tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng là 0
Kết luận : đẫ thanh lý xong hợp đồng
Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
10
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
10
Báo cáo thực tập


Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
(kí , ghi họ tên) (kí , ghi họ tên)
11
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
11
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Công ty CP Tư vấn xây dựng
Nam thành đô
Bảng chấm công
Tháng 8 năm 2005
Bộ phận : Phòng thiết kế
ST
T
Họ và tên
Ngày trong tháng
cộng X
L

nhận
1 2 3 4 5 6 …. 26 27 28 29 30
1 Nguyễn Minh An x ngh

lễ
x x x x 0 x 0 x 22 22
2 Lê Anh Tuấn x x 0 x x x x x x 20 20
3 Vũ Ngoc Minh x x x x x x x x 0 20 22
4 Lê Anh Vũ x x x x 0 x x x 20 20
cộng

Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
12
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
12
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
13
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
13
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Tên kỹ sư Hệ số lương
Số ngày làm
việc thực tế
Nguyễn Minh An 2.94 22
Lê Anh Tuấn 2.74 20
Vũ Ngoc Minh 2.54 22
Lê Anh Vũ 2.67 20
cộng
Tổng số lương = 13.287.120 đồng
Tính ngày công hệ số của từng kỹ sư
Nguyễn Minh An = 2.94 x 22 = 64,68 (ngày công)
Lê Anh Tuấn = 2,74 x 20 = 54,8 (ngày công)
Vũ Ngọc Minh = 2.54 x 22 = 55,88 (ngày công)
Lê anh Vũ = 2,48 x 20 = 49,6 ( ngày công)



244,96 (ngày công)
Giá trị ngày công hệ số = 13.287.120 = 91.787,23
244,96
Tiền lương mỗi công nhân được hưởng :
Nguyễn Minh An = 91.787,23 x 68,68 = 3.820.283 (đ)
Lê Anh Tuấn = 91.787,23 x 54,8 = 3.236.727 (đ)
Vũ Ngọc Minh = 91.787,23 x 55,88 = 3.300.517 (đ)
Lê Anh Vũ = 91.787,23 x 49,6 = 2.929.593 (đ)
14
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
14
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Công ty CP tư vấn Xây dựng
Nam thành đô Bảng Thanh toán lương
Tháng 8 năm 2005
Bộ phận: Xưỏng thiết kế 2- dùng cho công trình khách sạn Thắng Lợi
STT Họ và tên
Hệ số
lương
Số
công
Luơng
khoán
tiền
thởng
Phụ
cấp
Tống số

tiền được
lĩnh
Các khoản
Đã tạm
ứng
Còn được
lĩnh
BHXH
(5%)
BHYT
(1%)
1
Nguyễn Minh
An
2,94 22 3.820.283 100.000 0 3.920.283 191.014 38.203 100.000 3.591.066
2 Lê Anh Tuấn 2,74 20 3.236.727 100.000 0 3.336.727 161836 32367 200.000 2.942.524
3 Vũ Ngoc Minh 2.54 22 3.300.517 100.000 0 3.400.517 165026 33.005 400.000 2.802.486
4 Lê Anh Vũ 2.67 20 2.929.593 100.000 0 3.029.593 146.480 29..296 200.000 2.653.817
Tổng cộng 10,89 84 13.287.120 400.000 13.687.120 664.356 132.871 900.000 11.989.893
Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Tổ truởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
15
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
15
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Công ty Cp tư vấn xây dựng
Nam Thành Đô bảng thanh toán lương toàn công ty
Tháng 8 năm 2005


ST
T
Họ

tên
HSL
Ngà
y
công
Luơng cơ
bản
Phụ cấp
Lương
thời gian
Lương
khoán
Thưởng
Tổng tiền
lương
Các khoản giảm
trừ
Tổng tiền
thực lĩnh
BHXHBH BHYT
1
Bộ
Phận
quản


31,65 211 9.178.500 800.000 10.633.654 800.000 11.433.654 531.682 106.336 10.795.636
2
Bộ
phận
dự
án
30,2 209 8.758.000 1.000.000 10.300.111 500.000 10.800.000 515.005 103.001 10.181.994
3
Bộ
phận
thiết
kế
63 380 -
60.527.00
0
60.527.000
3.026.35
0
605.270 56.895.380
Cộng
124,8
5
800
17.963.50
0
1800..000 20.933.765
60.527.00
0
1.300.000 82.760.654
4.073.03

7
814607 77.873.010
16
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
16
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Kế toán thanh toán Kế toán trưỏng
( Kí, ghi họ tên) ( Kí, ghi họ tên)
17
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
17
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4

Nhật ký chung
Công ty Cp tư vấn xây dựng
Nam Thành Đô Tháng 8 Năm 2005

NT
Chứng từ
Diễn giải
Số
hiệuT
k
Số phát sinh
Số NT Nợ Có
30/2

Tiền lương tháng 08/ 05 công trình nhà
hàng khách sạn thắng lợi -Hà Nội
154 13.678.120
334 13.678.120

Tiền lương tháng 08/ 05 công trình
viện trâm cứu trung ương
154 20.045.000
334 20.045.000

Tiền lương tháng 08/ 05 công trình bể
bơi khách sạn kim liên
154 26.803.880
334 26.803.880
Tiền lương tháng 8/05 cho cán bộ quản
lý doanh nghiệp
642 20.933.765
334 20.933.765
Thưởng quỹ lương cho CNV 431 1.300.000
334 1.300.000
Các khoản khấu trừ
334 4.887.645
338 4.887.645
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
154 15.477.523
338 15.477.523
……….
Cộng
103.45081
7 103.450817

18
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
18
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Nam Thành Đô

Sổ cái TK 334
Tên tài khoản: Phải trả công nhân viên
Tháng8 năm 2005
Đvt:VND
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
SH N T Nợ Có
D đầu kỳ 0
Phát sinh trong kỳ
201 15/ 02 Tiền lương tháng 08/ 05 công trình nhà hàng khách sạn thắng lợi -Hà
Nội
154 13.678.120
202 16/ 02
Tiền lương tháng 08/ 05 công trình viện trâm cứu trung ương
154 20.045.000
203 16/ 02
Tiền lương tháng 08/ 05 công trình bể bơi khách sạn kim liên
154

26.803.880
Tiền lương tháng 08/05 cho cán bộ quản lý doanh nghiệp 642 20.933.765
338 4.887.645
431 1.300.000
Cộng P/S: 4.887.645 82.760.654
Số d cuối kỳ: 77.873.010
19
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
19
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Tổ truởng Thủ trưởng đơn vị
SỔ CÁI TK 334
Tên tài khoản: Phải trả công nhân viên
Công trình: Công trình nhà hàng khách sạn thắng lợi -Hà Nội
Tháng năm 2005
Đvt:VND
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
SH N T Nợ Có
D đầu kỳ 0
Phát sinh trong kỳ
201 28/02 Tiền lương ông trình nhà hàng khách sạn thắng lợi
-Hà Nội đã trả cho công nhân trực tiếp thiết kế
154 13.678.120

28/02 Khấu trừ theo tỉ lệ qui định (6%) 338 820.687
…. 820.687 13.678.120
Cộng P/S:
Số d cuối kỳ: 12.857.433
Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Tổ truởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
20
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
20
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Sổ cái TK 338
Tên tài khoản: Cáckhoản phải trả, phải nộp khác
Tên công trình : ông trình nhà hàng khách sạn thắng lợi -Hà Nội
Tháng8 năm 2005
Đvt:VND
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
SH N T Nợ Có
D đầu kỳ 0
Phát sinh trong kỳ
27/ 8 Trích BHXH, BHYT,KPCĐ theo tỷ lệ qui định 154 2.598.843
28/ 8 Khấu trừ theo tỉ lệ qui định (6%) 334 820.687

Cộng phát sinh

Số dư cuối kỳ 3.419.530
21
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
21
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Kế toán thanh toán Kế toán trưởng Tổ truởng Thủ trưởng đơn vị
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
22
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
22
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Công ty Cp Tư vấn xây dựng
Nam Thành Đô
Sổ cái
TK 338
Tháng 8 năm 2005
Chứn
g từ
Diễn
giải
SH N T Nợ Có
D đầu kỳ 0
Phát sinh trong kỳ
27/
08
Trích BHXH, BHYT,kinh phí

công đoàn theo tỷ lệ qui định
154 15.477.523
Khâú trừ BHXH, BHYT, KPCĐ
vào lương nhân viên
334 4.887.645
Cộng phát sinh 20.365.168
Số d cuối kỳ 20.365.168

23
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
23
Báo cáo thực tập

Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
2.Kế toán vật liệu công cụ dụng cụ
*Khái niệm,nhiệm vụ:
Khái niệm:
-Vật liệu là đối tượng lao động thể hiện dưới dạng vật hoá
Nhiệm vụ:
-phản ánh đầy đủ chính xác trung thực về nguyên vật liệu theo số lượng và chất lượng
-Giám sát quá trình thu mua và dự trữ nguyên vật liệu
-Tính toán và lập dự phòng các khoản giảm giá theo từng loại vật liệu
-lập các báo cáo về vật liệu theo quy cách
2.1 Kế toán chi tiết vật liệu
Công ty tư vấn xây dựng Nam Thành Đô áp dụng hình thức kế toán vật liệu theo
phương pháp thẻ song song. Quy trình luân chuyển chứng từ:
24
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán
24
Báo cáo thực tập


Vũ Thị Phương Thảo - Lớp HTH 04.4
Sơ đồ: Hạch toán nguyên vật liệu
Ghi hàng ngày:
25
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn hữu Hán

Th khoẻ

Phiếu xuất kho

Phiếu nhập kho

Sổ chi tiết

Bảng Tổng hợp N—X--T
Sổ tổng hợp
25

×