Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề kiểm tra - đánh giá môn Toán cuối kỳ 1 năm học 2020-2021.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH
<b>TRƯỜNG THPT TÂN TÚC </b>


<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 KHỐI 10 </b>
<b> NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Câu Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>


<b>(1 đ) </b> <sub>Điều kiện xác định </sub> 1 0
5 3 0
<i>x</i>


<i>x</i>
 


  


1
5
3
<i>x</i>
<i>x</i>


 


  <sub></sub>






5
1


3
<i>x</i>
   


Vậy tập xác định là 1;5
3
<i>D </i> <sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>Câu 2 </b>
<b>(1.5đ) </b>


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
<i>TXĐ: D=  </i>


Đỉnh <i>I</i>

  1; 4


Trục đối xứng <i>x</i> 1

Bảng biến thiên


Vẽ đồ thị:


x  -1 


y









-4





<b>0.25 </b>
<b>0,25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


b) Tìm tọa độ giao điểm


Phương trình hồnh độ giao điểm: 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub> 2 <sub>12 0</sub> 4


3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 


       <sub>  </sub>




Với <i>x</i>       ta được giao điểm 4 <i>y</i> 4 9 5 <i>A</i>

4;5



Với <i>x</i>    3 <i>y</i> 3 9 12 ta được giao điểm <i>B</i>

3;12

.


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>Câu 3 </b>
<b>(2đ) </b>


Giải phương trình
a)


2


5

4

1




1


1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<sub> </sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


2 2


2


5 4 1


1
1


5 4 1 1


4 4 0


0(n)
1( )
{0}


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>S</i>
  <sub> </sub>

    
  


  <sub></sub>


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


b) 3<i>x</i>  2 3 2<i>x </i>
3<i>x</i> 2 2<i>x</i> 3


   


2



2 3 0
3 2 (2 3)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

  <sub> </sub> <sub></sub>

2
3
2


4 15 11 0


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 
 <sub></sub> <sub> </sub>

3
2


1 ( )
11
( )
4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>n</i>
 


 



 



Vậy { }11
4
<i>S</i> 
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>Câu 4 </b>
<b>(0.75 đ) </b>


Thay lần lượt tọa độ điểm <i>A</i>

1;8

, <i>I</i>

 

1; 4 vào

 

<i>P</i> và do hoành độ đỉnh bằng
1, ta có hệ phương trình:


8
4
1
2


8
4
2 0
1
2
5
<i>a b c</i>
<i>a b c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a b c</i>
<i>a b c</i>


<i>a b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>

   

  


 

  



<sub></sub>   
  




<sub></sub>  
 


Vậy

 

<i><sub>P y x</sub></i><sub>:</sub> <sub></sub> 2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> .</sub><sub>5</sub>


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>Câu 5 </b>
<b>(1.0đ) </b>


Giải hệ phương trình

<sub>2</sub> 4 (1)


2 2 5 0 (2)
<i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


 



 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>




(1)  <i>y</i> 4 <i>x</i>

( Hoặc

<i>x</i> 4 <i>y</i>

)



Thay

<i>y</i> 4 <i>x</i>

vào (2) ta được

<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub>


 3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy nghiệm của hệ

(1;3); 3;1

 



<b>Câu 6. </b>
<b>(2.5đ) </b>


a) Chứng minh <i>ABC</i> cân tại A.

 



 

1 55 1 2626


  


  





 ;


;



<i>AB</i> <i>AB</i>


<i>AC</i> <i>AC</i>


Suy ra <i>AB</i> <i>AC</i>  26.


Vậy <i>ABCcân tại A. </i>


<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>
<b>0.25 </b>


<i> b) M là trung điểm của BC </i>


Suy ra <i>M</i>

 

1 2; . ( Có thể dùng định lý Pitago để tính độ dài AM)


3 2




<i>AM</i>

.



4 2




<i>BC</i>



Vậy

1 12


2



<i>ABC</i>  .  .


<i>S</i> <i>AM BC</i>


<b>0.25 </b>
<b> 0.25 </b>
<b> 0.25</b>


c) Tìm tọa độ trực tâm <i>H</i> tam giác<i>ABC</i>.
Gọi

<i>H x y</i>

 

;

là trực tâm của tam giác ABC.
Tính đúng các tọa độ của các vecto:


Để

<i>H</i>

là trực tâm của <i>ABC</i> <sub> </sub> 






 
 


<i>AH</i> <i>BC</i>
<i>BH</i> <i>AC</i>


0
0


 <sub></sub>




 






 
 .


.


<i>AH BC</i>
<i>BH AC</i>


 



 



4 2 4 1 0


5 1 4 0


1
3
2
3


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 

 


 



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


Vậy

1 2



3 3









;




<i>H</i>

.


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>


<b>Câu 7 </b>
<b>(0.75đ) </b>


Cho phương trình

<sub>x</sub>

2

<sub></sub>

<sub>2mx m</sub>

<sub></sub>

2

<sub>   </sub>

<sub>m 1 0</sub>



Để pt có 2 nghiệm phân biệt

x , x

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

a 0


0




 

<sub> </sub>



m 1


Điều kiện

x

<sub>1</sub>

x

<sub>2</sub>

 

7 x x

<sub>1 2</sub> <sub></sub><sub>2m 7 (m</sub><sub> </sub> 2 <sub> </sub><sub>m 1)</sub> m 2 (n)


m 3 (l)






  <sub> </sub>




Vậy m = 2


<b>0.25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8 </b>
<b>(0.5đ) </b>


C<i>ho điểm A(2; 1). Lấy điểm B</i> nằm trên trục hồnh ,có hồnh độ dương và
điểm <i>C</i> trên trục tung, có tung độ âm sao cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>.
Tìm toạ độ <i>B C</i>, để tam giác <i>ABC</i> có diện tích bằng 5 ( đvdt).


Gọi <i>B x</i>

   

;0 ,<i>C</i> 0;<i>y với x</i> , 00 <i>y</i> .
Suy ra <i>AB x</i>

 2; 1 ,

<i>AC</i>

2;<i>y</i>1



<i>Theo giả thiết ta có tam giác ABC</i> <i>vuông tại A nên </i>


  



. 0 2 2 1. 1 0 2 5


<i>AB AC</i>  <i>x</i>   <i>y</i>     <i>y</i> <i>x</i>
 


Ta có 1 <sub>.</sub> 1 <sub>(</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>1. 2</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2



2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AB AC</i> <i>x</i>   <i>y</i>
<sub></sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>5</sub>


Mà <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i>  nên 5 0( )
4( )
<i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i> <i>n</i>




 


    Vậy<i>y</i> 3 <i>B</i>

  

4;0 ,<i>C</i> 0; 3



<b>0.25 </b>


</div>

<!--links-->

×