Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KTDK lan II l1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 7 trang )

Đề kiểm tra định kỳ lần II Năm học 2010-2011
Mụn Toỏn - Lp 1
Bi 1: (1 im)
a) Khoanh trũn vo s ln nht:
6, 9, 4, 7, 10, 3
b) Khoanh trũn vo s bộ nht:
5, 7, 2, 6, 0, 1
Bi 2: (1im)
ỳng ghi , Sai ghi S
5 6 4 9
3 2 0 5
8 9 4 4
Bi 3: (2 im)
a) Vit theo mu:


3 .. ..
b) Vit cỏch c s theo mu:
4: Bn 3:.. 5: .. 9:. 2:
Bi 4: (3 im)
S?
9 = 5 + . 6 = 9 - . 8 = 6 + .
10 = 4 + . 4 = 4 + . 7 = 7 - .
Bi 5: ( 1im)
0 5 4 + 2 .. 2 + 4
? 9 6 8 6 .. 3 + 3
Bi 6: (1 im)
Ghi tờn hỡnh:

. .
*


*
*
* * *
* *
* *
* *
* *
* *
* * *
* * *
* * *
* * *
* * *
* *
Bài 7: ( 1 điểm)
Viết phép tính thích hợp:

KIỂM TRA §Þnh kú lÇn II - NĂM HỌC 2010-2011
Môn Toán - Lớp 1
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Bài 1: ( 1 điểm)
Học sinh khoanh đúng số lớn nhất được 0,5 điểm; đúng số bé nhất được 0,5
điểm.
Bài 2: ( 1 điểm)
Học sinh điền đúng vào ô trống mỗi câu được 0,25 điểm.
Bài 3: ( 2 điểm)
a) 1 điểm: Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
b) 1 điểm: Viết đúng cách đọc mỗi số được 0,25 điểm
Bài 4: (3 điểm)
Điền đúng mỗi số vào dấu chấm được 0,5 điểm

Bài 5: (1 điểm)
Viết đúng mỗi dấu vào chỗ chấm được 0,25 điểm.
Bài 6: (1 điểm)
Ghi đúng tên mỗi hình được 0,5 điểm.
Bài 7: (1 điểm)
Viết đúng một trong bốn phép tính sau đều được 1 điểm:
6 + 3 = 9 hoặc 3 + 6 = 9 ; 9 – 6 = 3 hoặc 9 – 3 = 6
* Lưu ý: Điểm toàn bài kiểm tra được làm tròn nguyên.
* *
* *
* *
*
*
*
(Lm trũn 0,5 lờn 1 im)
Bài kiểm tra định kì Lần II
Môn : tiếng việt - lớp 1
Bài 1 : Đọc hiểu : Nối một dòng ở cột A với một dòng ở cột B sao cho hợp nghĩa :

Bài 2 : (Giáo viên đọc cho học sinh viết )
a, Viết vần : ong , anh , ôm , am , ot , ut , ac, en .
Cô cho em
Em là niềm vui
bên cửa sổ
mẹ và cô giáo
Bé yêu
Bé ngồi
điểm mời
hai buổi mỗi ngày
Chúng em học của gia đình

b,Viết từ : Cái yếm , buổi sáng , bánh chng , vòng tròn .
c, Viết câu : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
Bài 3 : Điền vần thích hợp vào chỗ chấm :
- ôm hay ơm ? bữa c........ ; con t....... ; mùi th........
- inh hay ênh ? mái đ........ ; b....... viện ; học s.........
Bài 4 : Đọc thành tiếng : Giáo viên cho học sinh bốc thăm , mỗi học sinh đọc 5 vần , 5
từ ngữ , 1 câu ngắn ( có phiếu in sẵn )
Điểm bài kiểm tra :

Bài 1 : ........./ 4 điểm Bài 2 : ........./ 6 điểm
Bài 3 : ........./ 4 điểm Bài 4 : ........./ 6 điểm
Tổng điểm:............./10điểm.

Hớng dẫn biểm điểm chấm: môn tiếng việt 1

Bài 1 ( 4 điểm):
- Nối đúng mỗi ý cho 0,7 điểm.
- Nếu HS dùng thớc nối cho 0,5 điểm, nếu dùng tay nối cho 0,25 điểm.
Bài 2 ( 6 điểm):
- Viết đúng các vần, từ ngữ, câu văn cho 5 điểm. ( nếu sai 5 lỗi chỉ cho 3 điểm)
- Chữ viết đẹp 1 điểm.
Bài 3 ( 4 điểm): Điền đúng mỗi vần cho 0,5 điểm
Bài 4 (6 điểm): Yêu cầu đọc trôi chảy rõ ràng, nếu học sinh đọc cha trôi chảy, còn dịch
tuỳ mức độ để chiết điểm.
- Đọc đúng 5 vần cho 2 điểm. Sai 1 vần trừ 0,4 điểm.
- Đọc đúng 5 từ cho 2 điểm. Sai 1 từ trừ 0,4 điểm.
- Đọc đúng câu cho 2 điểm. Sai 1 tiếng trừ 0,3 điểm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×