Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì I Lí 12-Phạm Hônghf Thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.13 KB, 3 trang )

Trng THPT Phm Hng Thỏi KIM TRA HC Kè I LP 12
NM HC 2010-2011
MễN VT Lí( Thi gian lm bi 45 phỳt)
I.PHN CHUNG
Cõu 1 : Mt súng c truyn trong mt mụi trng dc theo trc Ox vi phng trỡnh
u=5cos(6

t-

x) (cm) (x tớnh bng một, t tớnh bng giõy). Tớnh tc truyn súng
Cõu 2.Mt lũ xo c treo thng ng, u di treo vt nng cú khi lng m = 100g, lũ
xo cú cng k = 25 N/m. Kộo vt ri khi VTCB theo phng thng ng hng xung
mt on 2cm,. Chn gúc tthi gian l lỳc th vt, gc to ti VTCB,chiu dng hng
xung.
a. Vit phng trỡnh dao ng.?
b. Xỏc nh thi im vt i qua v trớ + 2 cm ln th nht?
Cõu 3.Mt con lc n gm si dõy cú chiu di l = 1(m) v qu cu nh khi lng
m = 100 (g), c treo ti ni cú gia tc trng trng g = 9,8 (m/s
2
)..Tớnh chu k dao ng
nh ca con lc v c nng ca nú dao ng iu ho
Cõu4. Mch in xoay chiu R, L, C mc ni tip, gm in tr thun R = 100 , cun
thun cm L =

2
(H) v t in C =

100
(F). Mc ni tip vo mch mt ampe k xoay
chiu cú in tr khụng ỏng k. t vo hai u on mch mt hiu in th xoay chiu
cú dng u = 200cos(100t) V. Hóy xỏc nh:


a. Tng tr ca on mch?.
b. S ch ca ampe k.?
c. Vit biu dũng in tc thi chy trong mch?
II.PHN RIấNG (h/s chn 1 trong 2 phn sau)
1.DNH CHO CC LP C BN
Cõu5. Hai dao ng iu hũa cựng phng, cú phng trỡnh dao ng
)(20sin2
1
cmtx

=
;
)(20cos2
1
cmtx

=
.
Tỡm phng trỡnh dao ng tng hp ca hai dao ng ?
2: DNH CHO CC LP NNG CAO
Cõu 6.. Ngời ta tạo sóng kết hợp tại 2 điểm A, B trên mặt nớc. A và B cách nhau 16 cm.
Tần số dao động tại A bằng 8 Hz; vận tốc truyền sóng là 12 cm/s. Giữa A, B có số điểm dao
động với biên độ cực đại là:

--------------------HT--------------------.
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011
Môn vật lý
Câu số Nội dung Điểm số Ghi chú
Câu 1
(1,5điểm)

-Ta có ω=6π=>
)(
3
1
6
2
6
2
sT
T
===>=
π
π
π
π
-
mx 2
2
==>=
λπ
λ
π
=> v=
)/(63.2
3
1
2
sm
T
===

λ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(2,5 điểm)
a.Viết pt dao động: x=Acos(ωt+φ)
*Tìm A=
Max
X
=2(cm)
*Tìm :ω=
)/(5105250
1,0
25
srad
m
K
π
====
*Tìm φ: ĐKBĐ: t=0,x=2cm,v=0=>

{
2= Acosφ>0(a)
0=−ωAsinφ(b)
Giải tìm được φ=0
Vậy pt dao động: x=2cos5πt(cm) (*)
b.Tìm thời điểm lần 1 vật qua VT x=+2cm:
2=2cos5πt
=>cos5πt=1>0

=> 5πt=2π
=>t=
s4,0
5
2
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,5đ
1,0đ
Câu3
(1điểm)
Chu kì:T=2π
)(2)(0060,2
8,9
1
14,3.2 ss
g
l
≈≈=
Năng lượng d đ: Viết được W=W
đ

+W
t
W=
2
2
ω
m
S
0
2
=
2
0
2
.
2
8,9..1,0
S
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu4
(3điểm)
a.Tổng trở đoạn mạch:
* Z
L
=ωL = 100π.
Ω=
200
2

π
0,25đ
0,25đ
(1đ)
*Z
C
=
Ω==

100
10
.100
11
4
π
π
ϖ
C
Tổng trở Z=
)(2100)(
22
Ω=−+
CL
ZZR
b.Số chỉ ampekế:I=
)(1
200
200
2100
2/200

A
Z
U
===
c. Biểu thức dòng điện:i=I
0
cos(100πt-φ)
Với -I
0
=
)(22 ÂI =
-tanφ=
)(
4
1 rad
R
ZZ
CL
π
ϕ
==>=

Vậy:i=
))(
4
100cos(2 At
π
π

0,5đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ
Câu 5
(2điểm)
*Đổi được x
1
=2sin(20πt)=2cos(20πt-π/2)
X=X
1
+X
2
=2cos(20πt-π/2)+ 2cos(20πt)
X=2
[ ]
ti
πππ
20cos)2/20cos(
+−
*Dùng công thức lượng giác tìm được:
X=2
))(
4
20cos()
4
(2 cmtCos

π
π
π
−−
• Chú ý H/S có thể giải bằng phương pháp giản đồ véc tơ
quay : Đúng cho điểm câu này tối đa
0,5đ
0,25
0,5đ
0,75đ
Câu 6
(2 điểm)
Xây dựng đưa về được bất pt
λλ
2121
SS
K
SS
≤≤

Với S
1
S
2
=16cm,
)(5,1 cm
f
v
==
λ

=>
67,1067,10
5,1
16
5,1
16
≤≤−=>≤≤

KK
Với K
Z


K=(-10;-9;-8;…….;0;1,,,,,,, ;10)
Vây trên đoạn S
1
S
2
có 21 điểm có biên độ dao động cực đại
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Chú ý : Học sinh giải cách khác đúng đáp số cho điểm tối đa

×