Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ktra HKI-GDCD6(2010-2011)-Co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.63 KB, 4 trang )

Trường THCS Phú Mãn KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên :……………………………… MÔN: GDCD
Lớp: 6a Thời gian 45 phút
Điểm Lời phê của Thầy, Cô
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm ): Theo em mục đích học tập nào dưới đây là đúng đắn ? (khoanh
tròn chữ cái đầu câu)
A . Học để kiếm được việc làm nhàn hạ và thu nhập cao.
B . Học để khỏi thua kém bạn bè.
C . Học vì sự tiến bộ của bản thân và sự phát triển của đất nước.
D . Học vì danh dự của gia đình.
E. Học vì tương lai của bản thân.
Câu 2 (0,5 điểm): Biểu hiện nào dưới đây là lịch sự, tế nhị? (Khoanh tròn chữ cái
đầu câu)
A . Cử chỉ điệu bộ, kiểu cách
B . Có thái độ, hành vi nhã nhặn, khéo léo trong giao tiếp
C . Dùng từ ngữ một cách bóng bẩy, chải chuốt khi giao tiếp
D . Khi nói chuyện với người khác không nói thẳng ý của mình ra.
E. Đi nhẹ, nói khẽ khi vào bệnh viện
F. ngồi gác chân lên cao khi nói chuyện
Câu 3 (1 điểm) Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ (…….)sao cho đúng với nội
dung bài học:
Tích cực là luôn luôn cố gắng, ..................... , kiên trì học tập,...................và rèn luyện.
Tự giác là chủ động......................., học tập không cần ai ...................., giám sát.
Câu 4 (1 điểm): Những hành vi nào thể hiện lễ độ ?(Khoanh tròn chữ cái đầu câu)
A. Chào hỏi lễ phép B. Nói năng thô lỗ
C. Nói năng lịch sự D. Mời người già trước khi ăn
E. Tôn trọng bạn bè F. Gặp thày cô không chào hỏi
II. TỰ LUẬN (7điểm) :
Câu 5 (2 điểm): Thiên nhiên bao gồm những gì? Vì sao con người phải yêu quý và bảo
vệ thiên nhiên ?


Câu 6 (2 điểm): Lễ độ là gì? Em hãy nêu 3 hành vi thể hiện lễ độ? 3 hành vi thể hiện
thiếu lễ độ ?
Câu 7 (3 điểm): Cho tình huống sau: Sắp đến ngày thi đấu bóng đá giữa các lớp, một số
bạn trong đội bóng rủ Quân bỏ học để đi luyện tập .
Hỏi: a) Quân có thể có những cách ứng xử nào?( Nêu ít nhất 3 cách)
b) Nếu là Quân em sẽ chọn cách ứng xử nào? Vì sao?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án GDCD6 (ma trận )


Đáp án GDCD7 (ma trận )

Nội dung chủ đề ( Mục tiêu ) Các cấp độ tư duy
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
điểm
Nhận biết mục đích học tập của học
sinh
C 1 TN
(0,5điểm)
Nhận biết được hành vi lịch sự, tế nhị C 2 TN
(0,5 điểm
Nắm được thế nào là tích cực, tự giác C 3
( 1 điểm )
Xác định được hành vi thể hiện lễ độ C 4 TN
(1điểm)
Nắm được thiên nhiên bao gồm những
gì, tầm quan trọng của thiên nhiên
C5 TL
(2điểm)
Hiểu được lễ độ là gì, lấy được ví dụ
cụ thể về lễ độ và thiếu lễ độ
C 6 TL
( 2 điểm )
Vận dụng kiến thức đã học để giải
quyết 1 tình huống liên quan đến tích
cục tự giác.

C 7 TL
( 3 điểm )

Tổng số câu 3 3 1
Tổng số điểm 2 5 3 10
Tỉ lệ % 20% 50% 30% 100%

Ni dung ch ( Mc tiờu ) Cỏc cp t duy
Nhn
bit
Thụng
hiu
Vn
dng
Tng
im
Nhn bit quyn ca tr em C 1 TN
(0,25im)
Hiu rừ cụng c LHQ v quyn ca
tr em
C 2 TN
(0,25 im
Vn dng kin thc ó hc v Bo v
mụi trng &TNTN
C5 TN
(0,25)
C 3,4 TN
( 0,5 im )
Hiu c di sn vn húa l gỡ , xỏc
nh nhng di sn vn húa vt th v

phi vt th
C 6 TN
(0,25)
C 7,8 TN
( 0,5 im )
Hiu ợc khái niệm về tôn giáo và
biết nhận ra những viêc làm sai trái
C9, 10
(0,5 đ)

Nm c õu l c quyn lc cao
nht v nh nớc ta hiện nay do tổ
chức nào lãnh đạo
C 11,12
TN
( 0,5
điểm )

Hiu c ụ nhim mụi trng l v
nờu c vớ d v ụ nhim mụi trng
v hnh vi phm phỏp lut v bo v
di sn vn húa
C 13 TL
( 2 im )
Vn dng kin thc ó hc gii
quyt 1 tỡnh hung liờn quan n
quyn s hu ca cụng dõn.
C14 TL
(2 im)
C 15 TL

( 3 im )

Tng s cõu 8 6 1
Tng s im 2 5 3 10
T l % 20% 50% 30% 100%

×