Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BÀI KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I MÔN: HÓA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên:………..
Lớp:


<b> BÀI KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I</b>
<i><b> MƠN: HĨA 8 ( Thời gian 45 phút)</b></i>
<b> Điểm </b> <b> Lời phê của cô giáo</b>


<b>Câu 1: Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:</b>


Na (1)
<i>→</i> Na2O
(2)
<i>→</i> NaOH
(3)
<i>→</i> Na2CO3
(4 )
<i>→</i> NaCl
(5)
<i>→</i> AgCl
Na2SO4 (7)
<i>→</i> BaSO4


<b>Câu 2: Có 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: KCl, KOH,Ca(OH)</b>2, KNO3, HCl hãy


nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học.


<b>Câu 3: Phân biệt những chất sau đây thành những nhóm oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, và</b>


muối:


Na2O, KCl, KOH, Li2O, HNO3, N2O5, Ba(OH)2, NaCl, MgO, HCl, MgSO4, Al2O3,H2SO4,


Na2SO4, BaCl2, CuNO3, AgNO3, H2S, Fe(OH)2, CaO, Al(OH)3, SO2, P2O5, ZnCl2, KNO3,
CaCO3, FeCl2, CO2, H2CO3, BaSO4, Cu(OH)2, Ag2O, MnSO4, KMnO4, ZnS, Na2CO3, Fe2O3,
CO, NO, ZnO, H2O.


<b>Câu 4: Trộn 100ml dung dịch H</b>2SO4 20% ( có D=1,14g/ml) với 400g dung dịch BaCl2 5,2


% Tính nồng độ mol của các chất tạo thành.
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành


b. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau khi lọc bỏ kết tủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

×