Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.75 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ 4</b>
<b>TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN</b>
<i><b>(Thời gian thực hiện: 3 tuần, từ ngày 25/09 ngày 20/10/2017)</b></i>
<b>TÊN CHỦ ĐỀ NHÁNH 2: TÔI LÀ AI? (Tuần 4)</b>
<i><b>(Thời gian thực hiện: Từ ngày 25/09 đến ngày 29/09/2017: Số tuần: 4)</b></i>
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN BỊ</b> <b>HƯỚNG DẪN</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>Đ</b>
<b>Ĩ</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
- Đón trẻ
vào lớp,
trao đổi với
phụ huynh
tình hình
của trẻ.
- Nắm tình
- Trẻ biết lễ
phép chào cô,
chào bố mẹ.
- Mở cửa,
thơng
thống
phịng
học.
- Sắp xếp
giá cốc, để
khăn …
v..v.
- Cơ đón trẻ, nhắc
trẻ biết chào cô,
chào bố mẹ.
- Trẻ lễ phép
chào cô,
chào bố mẹ.
- Kiểm tra
đồ dùng, tư
- Phát hiện
những đồ
dùng, đồ chơi
khơng an tồn
với trẻ.
- Trẻ biết cất
đồ dùng, tư
trang của
mình đúng
nơi quy định.
- Tủ đựng
đồ của trẻ.
- Túi cất
những đồ
dùng
khơng an
tồn với
trẻ.
- Cho trẻ tự kiểm tra
túi quần áo của
- Hướng dẫn trẻ cất
đồ dùng gọn gàng,
đúng nơi quy định.
- Trẻ tự kiểm
tra túi quần
áo của mình.
- Trẻ cất đồ
dùng gọn
gàng vào tủ
đồ cá nhân
của trẻ.
- Trò
chuyện
cùng trẻ.
- Cho trẻ
chơi với đồ
chơi trong
lớp.
- Phát triển
ngôn ngữ cho
trẻ.
- Trẻ biết chơi
đồn kết, hịa
đồng với các
bạn trong lớp.
- Trẻ biết giữ
gìn và cất đồ
chơi gọn
gàng.
- Ảnh của
trẻ.
- Đồ chơi
trong các
góc trưng
bày theo
chủ đề.
- Cô hướng dẫn trẻ
chơi tự do với đồ
dùng, đồ chơi trong
lớp.
- Hướng dẫn trẻ
cách lấy và cất đồ
chơi gọn gàng, đúng
chỗ.
- Trẻ giới
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>BỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
- Tập bài
tập thể dục
sáng.
- Trẻ biết thực
hiện các động
tác trong bài
thể dục sáng
theo nhạc.
- Hình thành
thói quen rèn
luyện cơ thể.
- - Trẻ được hít
thở khơng khí
trong lành
buổi sáng .
- Sân tập
bằng
phẳng,
an toàn
với trẻ.
- Đĩa
nhạc tập
thể dục.
- Kiểm tra sức khỏe
của trẻ.
- Cho trẻ tập trung và
xếp hàng.
* Khởi động:
- Cho trẻ đi thành
vòng tròn kết hợp các
kiểu đi (đi thường,
đi mũi bàn chân, đi
bằng gót chân, chạy
nhanh, chạy chậm…).
- Trẻ về đội hình 3
hàng ngang.
* Trọng động: Tập
BTPTC cùng với nhạc
thể dục.
- Hô hấp 1: Làm động
tác gà gáy.
- Tay 3: 2 tay đưa
sang ngang, gập
khuỷu tay.
- Chân 3: Đứng chống
hông, chân khụy gối.
- Bụng 3: hai tay đưa
lên cao, nghiêng
người sang 2 bên.
- Bật 1: bật tiến về
* *Hồi tĩnh: Cho trẻ đi
nhẹ nhàng làm “Chim
bay, cò bay” hít thở
thật sâu.
- Trẻ tập
trung và xếp
hàng.
- Trẻ vừa đi
vừa hát và
làm theo
hiệu lệnh
của cơ, đi
theo đội hình
vịn trịn.
- Đứng đội
hình 3 hàng
ngang dãn
cách đều.
- Tập theo cô
mỗi động tác
2 lần 8 nhịp.
- Đi nhẹ
nhàng và hít
thở sâu.
<b>Đ</b>
- Trẻ nhớ tên
mình, tên bạn;
biết dạ cô khi
được gọi đến
tên.
- Sổ
điểm
danh.
- Cô đọc tên trẻ, đánh
dấu trẻ đi học, trẻ nghỉ
phép.
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN</b>
<b>HƯỚNG DẪN</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>O</b>
<b>À</b>
<b>I </b>
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ờ</b>
<b>I</b>
* Hoạt
động có
chủ đích:
- Dạo chơi
và trò
chuyện về
thời tiết
trong ngày.
- Phát triển
ngôn ngữ
mạch lạc cho
trẻ.
- Rèn cho trẻ
khả năng ghi
nhớ, so sánh.
- Trẻ biết cảm
nhận sự thay
đổi của thời
tiết.
- Mũ,
dép.
- Địa
điểm:
Khu vực
sân
trường
bằng
phẳng, an
toàn cho
trẻ.
- Cho trẻ hát bài
“Trời nắng, trời
mưa”.
- Dẫn trẻ đi dạo chơi
+ Các con thấy thời
tiết hôm nay như thế
nào?
+ Trời mát mẻ hay
nóng nực?
+ Trời hơm nay trời
có nắng khơng?
+ Với thời tiết này
thì phải mặc quần áo
như thế nào cho phù
hợp?..v…v...
- Trẻ hát.
- Trẻ dạo
chơi và cảm
nhận thời tiết
trong ngày.
- Trẻ trả lời
theo sự hiểu
biết của bản
thân.
- Quan sát
- Phát triển
khả năng
quan sát, tìm
tịi, khám phá
ở trẻ.
- Giáo dục trẻ
biết ăn đầy đủ
các loại thực
phẩm.
- Các loại
rau trong
vườn
trường…
v..
- Cho trẻ quan sát
vườn rau.
+ Đặt câu hỏi gợi ý
cho trẻ quan sát đặc
điểm của 1 số loại
rau: tên gọi, đặc
điểm hình dáng/ màu
sắc của cây rau, lá
- Trẻ dạo
chơi và quan
sát vườn
hoa.
- Trẻ lắng
nghe và trả
lời.
- Cho trẻ tự
giới thiệu
về tên, đặc
điểm hình
dáng, sở
thích của
bản thân
- Trẻ biết họ
tên đầy đủ của
mình.
- Trẻ biết
miêu tả hình
dáng của
mình và kể về
sở thích của
bản thân với
mọi người.
- Ảnh của
trẻ.
- Cô đặt câu hỏi gợi
ý cho trẻ tự giới
thiệu về bản thân:
+ Con hãy giới thiệu
họ tên đầy đủ của
con với các bạn?
+ Con có những sở
thích gì? -> Sau câu
trả lời của trẻ, cô
nhận xét và khái quát
lại.
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
các bạn.
- Trẻ biết cách
chơi đảm bảo
an toàn cho
bản thân.
- Cho trẻ chơi tự do
với các thiết bị, đồ
chơi ngồi trời.
- Cơ chú ý bao qt
đảm bảo an tồn cho
<b>TƠ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-U CẦU</b>
<b>CHUẨN BỊ</b> <b>HƯỚNG DẪN</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ĩ</b>
<b>C</b>
- Góc phân
<i><b>vai: Chơi </b></i>
“Mẹ con”;
“Phòng
khám
bệnh”;
- Trẻ biết chơi
theo nhóm,
chơi cùng
nhau.
- Trẻ biết
nhận vai chơi
và thể hiện
vai chơi.
- Trẻ nắm
được một số
công việc của
vai chơi.
- Đồ chơi
nấu ăn;
các loại
đồ chơi
thực phẩm
(rau, củ,
thịt..v..v)
- Quần áo
đóng vai.
1. Trị chuyện với
trẻ: Cho trẻ hát bài
2. Giới thiệu góc
chơi: Cơ giới thiệu
nội dung chơi các
góc và gợi ý hỏi trẻ
về tên góc, các loại
đồ chơi trong từng
góc.
3. Thỏa thuận chơi:
+ Cơ cho trẻ tự nhận
góc chơi bằng các
câu hỏi: Con thích
chơi ở góc chơi
nào? Con sẽ rủ bạn
nào vào chơi cùng
với con? Ai thích
chơi ở góc xây dựng
v..v…
+ Cơ điều chỉnh số
lượng trẻ vào các
góc cho hợp lí.
+ Giáo dục trẻ trong
khi chơi phải chơi
cùng nhau, không
tranh giành đồ chơi.
- Trẻ hát và
cùng cơ trị
chuyện về
chủ đề “Bản
thân”.
- Trẻ lắng
nghe và trả
lời.
- Trẻ nhận
góc chơi
theo ý thích
của mình.
- Trẻ về các
góc chơi.
- Trẻ lắng
nghe.
- Trẻ chơi.
- Góc xây
<i><b>dựng: Xây </b></i>
nhà và xếp
đường về
nhà bé, xây
cơng viên,
ghép hình
bạn trai và
bạn gái…
v..v.
- Trẻ biết phối
hợp cùng
nhau, biết xếp
chồng, xếp
cạnh những
khối gỗ, gạch
để tạo thành
hàng rào..v..v.
- Phát triển trí
sáng tạo và sự
tượng tưởng
của trẻ.
- Đồ chơi
lắp ghép,
gạch,
dụng cụ
- Mơ hình
nhà,..v..v.
- Góc nghệ
thuật: Biểu
diễn văn
nghệ. Chơi
với dụng cụ
âm nhạc.
Tô màu, xé,
cắt dán,
làm ảnh
tặng bạn
thân, làm
rối…v…v.
- Phát triển sự
khéo léo của
đơi tay, óc
sáng tạo của
trẻ.
- Trẻ yêu
thích hoạt
động nghệ
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN BỊ</b> <b>HƯỚNG DẪN</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ó</b>
<b>C</b>
chơi.
- Dụng cụ
âm nhạc.
+ Góc chơi nào trẻ
cịn lúng túng, cô
đặt câu hỏi gợi mở
nội dung chơi và
tham gia chơi cùng
+ Cơ gợi ý tạo sự
liên kết, giao lưu
giữa các nhóm chơi.
6. Nhận xét các góc
chơi: Cho trẻ đi
tham quan các góc
chơi và cùng cơ
nhận xét bạn.
7. Củng cố: Cho trẻ
nhắc lại các trò chơi
đã được tham gia
trong từng góc. Cơ
nhận xét, tuyên
dương, khích lệ trẻ.
+ Cho trẻ cất đồ
chơi về từng góc.
- Trẻ đi tham
quan các góc
chơi và nhận
xét bạn.
- Trẻ lắng
nghe.
- Trẻ lắng
nhiên: Tưới
cây. Chơi
với cát,
nước, sỏi…
v..v.
- Trẻ biết cách
chăm sóc cây.
- Trẻ u
thích lao
động.
- Cát, sỏi,
bình tưới
và dụng
cụ chơi
với cát
nước…v.v
- Góc học
tập: Xem
truyện,
tranh, kể
chuyện
theo tranh
về chủ đề
- Phát triển
khả năng tư
duy và ngôn
ngữ cho trẻ.
- Trẻ biết cách
giở sách cẩn
thận, không
nhàu nát và
biết cách giữ
gìn sách vở.
+ Tranh
ảnh về
chủ đề.
+ Sách
truyện
theo chủ
đề. Lô tô
bạn trai và
bạn gái,
thẻ số, thẻ
- Tổ chức
cho trẻ vệ
sinh cá
nhân.
- Tổ chức
cho trẻ ăn
bữa chính.
- Rèn kĩ năng
rửa tay đúng
cách trước khi
ăn, lau miệng
sau khi ăn,
..v..v
- Trẻ biết tên
các món ăn,
- Trước khi ăn: Cho
trẻ đi vệ sinh rửa tay
sạch sẽ và vào bàn
ăn.
- Trong khi ăn: nhắc
nhở trẻ cách ăn uống
vệ sinh, lịch sự, ăn
hết suất…v.v.
- Sau khi ăn: cho trẻ
lau miệng, cất bát,
bàn ghế; uống nước.
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>IỀ</b>
<b>U</b>
“Mừng sinh
nhật”
và thuộc bài
hát.
hát…v..v. diễn bài hát “Mừng
sinh nhật”.
biểu diễn bài
hát.
- Hoạt động
góc theo ý
thích.
- Trẻ biết cách
chơi ở các góc
theo ý thích
của mình.
- Biết cất đồ
dùng, đồ chơi
gọn gàng,
đúng nơi quy
định.
- Đồ dùng,
đồ chơi
trong các
góc.
- Cho trẻ chọn và
chơi các góc theo ý
thích.
- Trong q trình trẻ
chơi, cơ chú ý, bao
qt, động viên,
khuyến khích trẻ.
- Cho trẻ cất đồ chơi
gọn gàng.
- Trẻ tự chơi
ở các góc
theo ý thích
và cất đồ
chơi gọn
gàng sau khi
chơi.
- Nêu
gương cuối
ngày, cuối
tuần.
- Rèn cho trẻ
ghi nhớ các
tiêu chuẩn và
cách đánh giá
- Bảng bé
ngoan,
cờ…v…v.
- Cô nêu các tiêu
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>MỤC ĐÍCH </b>
<b>-YÊU CẦU</b>
<b>CHUẨN BỊ</b> <b>HƯỚNG DẪN</b> <b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>IỀ</b>
<b>U</b>
“Bé chăm, bé
ngoan, bé
sạch”.
biết nêu những hành
vi ngoan và chưa
ngoan.
- Cô nêu những bạn
đạt 3 tiêu chuẩn và
bạn chưa ngoan
trong ngày/ tuần.
Động viên, khích lệ
trẻ cố gắng phấn
đấu.
- Cho trẻ cắm cờ
cuối ngày/ phát
phiếu bé ngoan cuối
tuần.
- Trẻ lắng
nghe.
- Trẻ cắm
cờ/ nhận
phiếu bé
ngoan.
- Trả trẻ. - Trẻ biết lấy
đúng đồ dùng
cá nhân của
mình và biết
chào hỏi cô
giáo, bạn bè,
bố mẹ lễ phép
trước khi ra
về.
- Đồ dùng,
giầy dép
của trẻ ở
tủ để đồ
và giá
dép.
- Nhắc nhở trẻ lấy
đúng đồ dùng cá
nhân của mình.
- Biết chào cô, bố
mẹ và bạn bè trước
khi ra về.
- Trao đổi với phụ
huynh những điều
cần lưu ý về trẻ
trong ngày để phối
hợp với phụ huynh
giáo dục trẻ và trả
trẻ
- Trẻ lấy đồ
dùng và chào
cơ, bố mẹ,
bạn bè lễ
phép.
<i><b>Thø 2 ngµy 25 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i><b>TCV: ụi bn</b></i>
<i><b> HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Hát: Ồ sao bé không lắc</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU </b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt bóng khi bóng rơi xuống biết bắt bóng bằng 2
tay và khơng làm rơi bóng cũng như khơng ơm bóng vào người.
- Trẻ biết chơi trị chơi theo u cầu của cơ
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Kỹ năng quan sát, kỹ năng tung và bắt bóng
<i><b>3. Giáo dục</b></i>
- Giáo dục tính kỷ luật trong tập luyện
- Trẻ thích vận động, chú ý và tích cực tham gia vào hoạt động
Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, có ý thức rèn luyện thân thể
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Đồ dùng của cơ: - bóng cao su, trang phục gọn gàng</b></i>
<i><b>2. Đồ dùng của trẻ: Mỗi trẻ 1 quả bóng cao su, trang phục gọn gàng</b></i>
<i><b>3. Địa điểm</b></i>
Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b>1.Ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sức khoẻ của trẻ, chỉnh lại trang phục
cho gọn gàng.
- Cho trẻ hát "Ồ sao bé khơng lắc"
-Trị chuyện về chủ đề “Bản thân”
- Hỏi trẻ về sở thích của bản thân
+ Các con thích chơi đồ chơi gì? Thích ăn gì?
<i><b>2.Giới thiệu bài. </b></i>
Muốn có một cơ thể khỏe mạnh để ngày ngày vui
đến trường thì chúng mình khơng chỉ ăn uống đầy
đủ chất mà phải làm gì nữa?
Vậy chúng mình cùng nhau tham gia vào bài tập
nhé!
<i><b>3. Hướng dẫn. </b></i>
<i><b>3.1: Hoạt động 1. Khởi động</b></i>
Cho trẻ đi, chạy theo vòng tròn, chạy nhanh, chạy
chậm, chạy đổi hướng, đi bằng gót chân, mũi bàn
chân (khoảng 2,3 phút). Sau đó đứng thành hàng
ngang theo tổ để tập bài tập phát triển chung.
- Trẻ chỉnh trang phục.
- Trẻ hát.
- Trò chuyện về chủ đề
-Tập thể dục ạ
- Vâng ạ
-Trẻ thực hiện theo sự
hướng dẫn của cô.
<i><b>3.2: Hoạt động 2. Trọng động</b></i>
<i><b>a. Bài tập phát triển chung</b></i>
+ Động tác tay: Đưa tay ra trước, lên cao
+ Động tác chân: Bước khuỵu 1 chân ra phía trước
+ Động tác bụng: Đứng quay người sang 2 bên
+ Bật chân sáo
- Trẻ tập cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ
<i><b>b. Vận động cơ bản: Tung bóng lên cao và bắt</b></i>
<i><b>bóng</b></i>
- Cho trẻ đứng thành 2 hàng quay mặt vào nhau
- Muốn tung bóng lên cao và bắt bóng như thế nào
thì các con chú ý xem cơ làm mẫu nhé.
- Cô tập mẫu lần 1
- Cô tập mẫu lần 2 kết hợp phân tích động tác:
Đứng thẳng hai chân sang ngang rộng bằng
vai , 2 tay cầm bóng, tung bóng lên cao, khi bóng
rơi xuống dùng 2 tay bắt bóng (khơng làm rơi
bóng hoặc ơm bóng sát người).
- Mời một trẻ làm thử, cô nhận xét
- Cô tiến hành cho trẻ tập
- Lần 1 cho trẻ tập lần lượt
- Lần 2 cho các tổ thi đua nhau
- Cô quan sát trẻ tập.
- Cô hướng dẫn lại cho những trẻ chưa làm được.
- Khi trẻ thực hiện cô động viên trẻ mạnh dạn tự
tin
<i><b>c. Trò chơi vận động: “Đôi bạn ” </b></i>
- Cách chơi: Khi nghe hiệu lệnh của cô, trẻ chạy
khắp sân chơi, tay vẫy cao lá cờ trên đầu. Khi nghe
hiệu lệnh "tìm đúng bạn của mình" những trẻ có
màu cờ giống nhau sẽ chạy lại nắm tay nhau. Sau
đó, theo hiệu lệnh của cơ, trẻ lại tản ra, chạy trên
sân.
- Luật chơi: Phải tìm những trẻ có màu cờ giống
nhau.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi.
- Cơ động viên khuyến khích trẻ
<i><b>3.3 Hoạt động 3: Hồi tĩnh: </b></i>
- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vịng giả làm chim
- Trẻ tập theo cơ mỗi động
tác 2 lần 8 nhịp.
-Trẻ quan sát
-Trẻ nghe và quan sát.
- Trẻ nghe, quan sát.
- Trẻ thực hiện.
- 2 tổ thi đua
- Trẻ nghe và quan sát.
- Trẻ chơi
bay cò bay.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
- Cho trẻ nhắc lại tên vận động, cô nhắc lại.
- Giáo dục trẻ: Thể dục rất tốt cho sức khỏe vì vậy
các con phải chịu khó tập thể dục.
<i><b>5. Kết thúc </b></i>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động
- Trẻ nhắc lại tên bài tập
- Lắng nghe
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng</b></i>
<i>sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng</i>
<i>của tr).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Thứ 3 ngày 26 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i><b>Tờn Hot động: Toán ễn So sỏnh kớch thước của hai đối tượng to –</b></i>
<i><b>nhỏ</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Thơ “Tình bạn”</b></i>
<b>I. Mục CH - yêu cầu</b>
<i><b>1. Kin thc</b></i>
- Dy tr nhn biết sự khác biệt rõ nét về kích thước To – nhỏ của 2 đối tượng
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích
- Phát triển tư duy cho trẻ
<i><b>3. Thái độ</b></i>
- Giáo dục trẻ nề nếp học tập
- Biết giữ gìn đồ dùng học tập
<i><b>1. §å dïng của cơ</b></i>
- 3 hình trịn, trong đó 2 hình to bằng nhau, nhỏ hơn hình cịn lại có đường kính
chênh lệch 0,5cm, 2 khối gỗ không to bằng nhau, hai băng giấy không dài bằng
nhau
<i><b>2. Đồ dùng của trẻ</b></i>
- Mỗi trẻ 3 hình trịn, trong đó 2 hình to bằng nhau, nhỏ hơn hình cịn lại có
đường kính chênh lệch 0,5cm, 2 khối gỗ không to bằng nhau, hai băng giấy
không dài bằng nhau (đồ dùng của trẻ nhỏ hơn của cô)
- Các chi cú ln khỏc nhau
<i><b>3. Địa điểm</b></i>
- Trong lớp học, sạch sẽ, thoáng mát.
III. T CHC HOT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b>1.Ổn định tổ chức</b></i>
- Cho trẻ đọc bài thơ “Tình bạn”
+ Bài thơ tên gì?
- Bài thơ có những bạn nào?
- GD trẻ tình cảm bạn bè.
<i><b> 2. Giới thiệu bài</b></i>
- Trong khu rừng nọ có 2 anh em nhà gấu, gấu anh
thì to lớn cịn gấu em thì nhỏ bé, 2 anh em sống
trong 2 ngơi nhà. Một hơm vì mải chơi q nên tối
mịt 2 anh em mới về tới nhà, vì trời tối nên 2 chú
gấu đã vào nhầm nhà của nhau, cửa nhà gấu em
nhỏ quá nên gấu anh không thể đi vào được..Để
tránh nhầm lẫn như hai chú gấu hôm nay cô sẽ dạy
chúng mình phân biệt To và nhỏ nhé.
<i><b>3. Hướng dẫn </b></i>
<i><b>3.1 Hoạt động 1. Ôn nhận biết dài - ngắn</b></i>
- Các con có nhận xét gì về 2 sợi dây dài - ngắn
- Cho trẻ phát âm lại dài hơn, ngắn hơn
<i><b>3.2 Hoạt động2. </b><b>Dạy trẻ Phân biệt, so sánh kích</b></i>
<i><b>thước to - nhỏ của 2 đối tượng.</b></i>
<b> - Cô tặng trẻ 2 hộp quà, một to và một nhỏ, cơ để</b>
hộp q to phía trước hộp q nhỏ, các con có nhìn
thấy hộp q nhỏ khơng?( vì hộp quà to đã che lấp
hộp quà nhỏ
- Cô để ngược lai hộp q nhỏ phía trước hộp q
to chúng mình có nhìn thấy hộp q to khơng(Có
vì hộp q nhỏ không che lấp được hộp quà to)
- Cô mở hộp quà và tặng trẻ 2 chú gấu, gấu anh và
gấu em, cô cho trẻ so sánh gấu anh và gấu em bằng
cách đặt phía trước, sau và đặt cạnh, Cơ thử để gấu
- Trẻ đọc thơ.
- Trả lời
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ quan sát và lắng nghe
- Trẻ chú ý quan sát
- Lắng nghe
anh vào hộp quà nhỏ xem có vừa khơng? Vì sao
khơng vừa? Mời trẻ nhận xét.
- Cô cho trẻ lên lấy đồ dùng ( Mỗi trẻ có một Gấu
bơng to, gấu bơng nhỏ và hai hộp: hộp nhỏ màu
xanh, một hộp to màu đỏ)
- Cô cho trẻ so sánh 2 Gấu bông bằng cách đặt
cạnh và thử thay đổi cho gấu vào 2 hộp quà.
<i><b>3.3 Hoạt động 3. Luyện tập</b></i>
<i><b>Trò chơi 1: “Nhanh tay nhanh mắt”</b></i>
- Cơ chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm một bài
tập tìm và tơ màu vào con vật to hơn.
<i><b>Trị chơi 2 “ Tìm nhà cho Gấu”</b></i>
- Cách chơi : Cô chia lớp thành 2 đội ; Cô có 2 mơ
hình nhà gấu, một to và một nhỏ, trẻ sẽ thi đua đi
theo đường zích zắc mang gấu về đúng nhà của
Gấu( Gấu to về ngôi nhà to, gấu nhỏ về ngôi nhà
nhỏ) Đội nào mang được nhiều gấu hơn là đội đó
chiến thắng.
- Luật chơi : Đi khơng chạm vạch, Tìm nhầm nhà
cho Gấu sẽ khơng được tính
Trẻ chơi
<i><b>4. Củng cố - giáo dục</b></i>
- Gọi trẻ nhắc lại tên bài học
Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi
<i><b>3. Kết thúc</b></i>
Cơ nhận xét và khen động viên trẻ
-Trẻ làm theo yêu cầu của
cô
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Trẻ chơi
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng</b></i>
<i>sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thc, k nng</i>
<i>ca tr).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
...
<i><b>Thứ 5 ngày 27 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i><b>Tờn Hot ng : To hỡnh: V, t mu bnh sinh nht</b></i>
<b>I. Mục CH- yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>
- Trẻ biết cách vẽ, tô mầu cho bức tranh
- Hiểu được những ý thích của bạn bè
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng quan sỏt v m thoi..
- kỹ năng vẽ, tư thế ngồi, cỏch trang trớ
<i><b>3. Thái độ </b></i>
- Giáo dục trẻ biết tạo ra sản phẩm đẹp
- GD trẻ yờu quý bạn bố,yờu mến trường lớp
<b>II. Chn bÞ </b>
<i><b>1. Đå dïng của cơ </b></i>
- Mẫu của cơ
- Bút sáp mầu, bút chì....
<i><b>2. Đồ dùng của trẻ.</b></i>
- Bài cho trẻ vẽ, bút sáp mầu....
<i><b>3. Địa điểm</b></i>
- Trong lớp học, sạch sẽ.
III. T CHC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>
- Trò chuyện với trẻ các bộ phận trên cơ thể của trẻ
+ Trên cơ thể các con có những bộ phận nào?
Những bộ phận đó có quan trọng với bản thân các
con không ?
-> Mỗi bộ phận trên cơ thể của các con đều có
những nhiệm vụ và chúc năng riêng. Ví dụ: như
mũi để ngửi và thở, tai đẻ nghe vv...
<i><b>2. Giới thiệu bài</b></i>
- Các con có biết ngày chúng ta chào đời gọi là
ngày gì khơng?
- Trong ngày sinh nhật có một loại bánh khơng thể
thiếu đó là bánh gì?
- Đúng rồi đấy hơm nay cơ cùng các con trang trí
một chiếc bánh sinh nhật nhé.
<i><b>3. Hướng dẫn</b></i>
<i><b>3.1. Hoạt động 1: Cho trẻ quan sát tranh và đàm </b></i>
<i><b>thoại</b></i>
- Các con quan sát xem bức tranh trên bảng vẽ gì?
- Chiếc bánh này có my tng?
- Trũ chuyn cựng cụ
- Trẻ trả lời câu hỏi của cô
- Tr lng nghe.
- Ngy sinh nht ạ
- Bánh ga tô ạ
- Vâng ạ.
- Bánh sinh nhật ạ
- 2 tầng ạ
- Các con đã được ăn bánh vậy bánh được làm từ
nguyên liệu gì?
Những nguyên liệu đó làm lên chiếc bánh rất
ngon và ăn vào rất tốt cho sức khỏe đấy các con ạ.
- Các con nhìn xem chiếc bánh này có đẹp khơng?
- Chúng mình xem bánh kém này cịn thiếu gì?
- Đúng vậy chiếc bánh cịn thiếu rất nhiều thứ đấy
chúng mình hãy cùng nhau làm cho chiếc bánh
hoàn chỉnh hơn nhé!
<i><b>3.2. Hoạt động 2: Cô làm mẫu và hướng dẫn trẻ</b></i>
- Các con hãy quan sát cơ trang trí cho chiếc bánh
sinh nhật như thế nào nhé!
- Cô vẽ thêm lớp kem bên ngoài bằng những
đường viền...Sau đó cơ vẽ thêm nến...
- Khi vẽ xong cô tô màu cho bức tranh khi tô màu,
cô cầm bút bằng ba đầu ngón tay, cơ tơ từ trên
xuống dưới, từ trái qua phải tô sao cho màu không
bị chờm ra ngồi.
<i><b>3.3. Hoạt động 3 . Q trình trẻ thực hiện</b></i>
- Cơ gọi trẻ nói xem con định vẽ thế nào?
- Cô cho trẻ vẽ và tô mầu
- Cô quan sát và khích lệ trẻ để trẻ có nhưng sáng
tạo mới.
Trong khi trẻ thực hiện cô mở nhạc nhẹ “Chúc
mừng sinh nhật”
<i><b>3.4. Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm</b></i>
- Cô mời trẻ treo tranh
- Cô động viên khen chung
- Cho trẻ quan sát tranh và nói lên nhận xét của
mình
+ Con thấy thích bức tranh nào? vì sao con thích?
- Cơ chọn những bài tô đẹp, gọn gàng nhận xét
<b>tuyên dương </b>
<i><b>4. Củng cố</b></i>
+ Hơm nay các con được đã làm gì?
+ Con có u trường, u lớp học của con khơng?
+ Vậy yêu trường, yêu lớp học con phải làm gì?
- Giáo dục trẻ yêu trường, yêu lớp. Yêu quý cô
- Không ạ.
- Thiếu nến, thiếu phần
kem...
- Vâng ạ
- Trẻ quan sát và lắng nghe
- Trẻ trả lời theo ý hiểu.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ treo tranh
- Quan sát tranh
- Nói nên cảm nhận của
mình
- Trang trí bánh sinh nhật
- Có ạ.
giáo và các bạn
<i><b>5. Kết thúc</b></i>
- Nhận xột tuyờn dương khớch lệ trẻ.
<b>- Cho trẻ chuyển hoạt động. </b>
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng</b></i>
<i>sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng</i>
<i>của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Thø 5 ngµy 28 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i><b> Tờn Hot ng: KPKH: H tờn, tuổi, giới tớnh, đặc điểm bờn ngoài, sở</b></i>
<i><b>thớch của bản thõn</b></i>
<i><b> HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Trò chuyện về bản thõn</b></i>
<b>I. Mục CH- yêu cầu</b>
<i><b>1. Kin thc </b></i>
- Tr bit tự giới thiệu mình và phân biệt được những đặc điểm giống và khác
nhau của bé với các bạn .biết được họ tên , tuổi, hình dáng, ngày sinh nht, gii
tớnh v s thớch.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rốn k nng q/s, phân biệt và so sánh, ghi nhớ có chủ định
- Trẻ trả lời được các câu hỏi rõ ràng, mạch lạc
- Phát triển ngôn ngữ và làm giàu vốn từ cho trẻ
<i><b>3. Thái độ </b></i>
- Giáo dục trẻ tôn trọng bản thân, bạn bè, biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
<b>II. Chn bÞ </b>
<i><b>1. Đå dïng </b></i>
- Một số đồ chơi, dựng ca tr
- Tranh nh
<i><b>2. Địa điểm</b></i>
- Trong lớp học, sạch sẽ. Trẻ ngồi học trên bàn ghÕ.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b> 1. Ổn định tổ chức</b></i>
- Trò chuyện với trẻ các bộ phận trên cơ thể của trẻ
+ Trên cơ thể các con có những bộ phận nào?
Cơ cho trẻ chơi trị chơi : Mắt đâu, tai đâu
Những bộ phận đó có quan trọng với bản thân
các con không ?
Mỗi bộ phận trên cơ thể của các con đều có
những nhiệm vụ và chúc năng riêng. VD: như mũi
để ngửi và thở, tai để nghe vv... Các con cần chăm
sóc và gữ gìn cơ thể sạch sẽ.
<i><b>2. Giới thiệu bài</b></i>
<b>- Chúng mình đã đi học và có rất nhiều bạn vậy</b>
chúng mình hãy cùng nhau giới thiệu về bản thân
để các bạn biết thêm nhé!
<i><b>3. Hướng dẫn</b></i>
<i><b>3.1. Hoạt động 1. Giới thiệu về bản thân</b></i>
+ Cô tự giới thiệu về bản thân cô cho trẻ nghe về
tên, ngày tháng năm sinh, sở thích, giới tính.
- Cho 2-3 trẻ lên tự giới thiệu về bản thân mình.
(Cô gợi ý cho trẻ giới thiệu họ tên, ngày, tháng,
năm, sinh, sở thích, giới tính )
<i><b>3.2. Hoạt động 2. Quan sát và đàm thoại.</b></i>
- Cô mời trẻ xem clip một bạn nhỏ giới thiệu về
bạn thân và sở thích của bạn nhỏ đó.
- Trị chuyện cùng trẻ:
+ Bạn nhỏ trong clip tên là gì?
+ Bạn thích màu gì ?
+ Bạn thích ăn món gì nhất?
+ Bạn có thích đến trường khơng? Vì sao?
* Cơ khái qt lại câu trả lời của trẻ.
- Cô mời trẻ lên giới thiệu về mình và nói về sở
thích của bản thân cho cô và các bạn cùng biết.
* Mở rộng: Ngồi những đặc điểm của bản thân và
- Trị chuyện cựng cụ
- Trẻ trả lời câu hỏi của cô
- Có ạ
- Quan sát và lắng nghe
- Vâng ạ
- Quan sát và lắng nghe
- Trẻ tự giới thiệu về bản
thân mình
- Trẻ xem
- Bạn Hoa
- Màu hồng
- Bánh bơng lan
sở thích của mỗi bạn thì mỗi người cịn có năng
khiếu của mình đấy các con ạ như: Ca hát, múa, vẽ
tranh...
<i><b>3.3. Hoạt động 3: Trị chơi “Tìm bạn thân” </b></i>
- Cơ giới thiệu tên trò chơi.
- Cách chơi: Vừa đi vừa hát khi cơ nói tìm bạn
thân thì các cháu sẽ tìm cho mình một người bạn
(cùng là bạn trai, hoặc bạn gái)
- Luật chơi: trẻ nào khơng tìm được ban phải nhảy
lị cị.
- Cho cả lớp cùng chơi
- Cơ động viên khuyến khích trẻ.
<i><b>4. Củng cố </b></i>
- Cơ hỏi trẻ tên bài học?
- Giáo dục trẻ yêu trường, yêu lớp. Yêu quý cô
giáo và các bạn
<i><b>5. Kết thúc</b></i>
- Nhận xột tuyờn dương khớch lệ trẻ.
- Cho trẻ chuyển hoạt động.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi trò chơi một
cách hứng thú
- Trẻ trả lời theo ý hiểu.
<i><b>Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng</i>
<i>của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
<i><b>Thứ 6 ngày 29 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: PTNN: Thơ: “ Rửa tay”</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ:</b><b> Hát: “Tập tầm vơng”</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH – U CẦU</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ, thuộc bài thơ.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
<i><b>3. Giáo dục thái độ</b></i>
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh thân thể. Biết tiết kiệm nước
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ </b></i>
- Tranh ảnh minh hoạ cho bài thơ.
<i><b>2. Địa điểm tổ chức</b></i>
- Trong lớp.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>
- Cô cùng trẻ hát bài “Tập tầm vông”.
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Chúng mình dùng bộ phận gì trên cơ thể để có
thể chơi được trị chơi “ Tập tầm vơng”?
- Ngồi chơi ra hàng ngày chúng mình cịn làm gì
bằng đơi bàn tay nữa?
<i><b>2. Giới thiệu bài </b></i>
- Đúng rồi đấy các con ạ! Bàn tay không chỉ giúp
chúng mình chơi được trị chơi mà bàn tay còn
giúp chúng ta làm được rất nhiều việc đấy!
- Muốn cho đơi bàn tay ln sạch sẽ thì chúng
mình phải làm gì?
- Để có đơi bàn tay sạch sẽ thì chúng mình cùng
lắng nghe cơ đọc bài thơ “Rửa tay” nhé.
<i><b>3. Hướng dẫn </b></i>
<i><b>3.1. Hoạt động 1: Cô đọc diễn cảm bài thơ</b></i>
- Cô đọc diễn cảm.
+ Lần 1: kết hợp cử chỉ điệu bộ.
+ Lần 2: sử dụng hình ảnh minh hoạ.
- Giảng nội dung: Bài thơ nói về bạn nhỏ hàng
ngày rất chăm chỉ rửa tay bằng xà phịng khi rửa
song bạn ấy đã dùng khăn lau khơ đôi bàn tay để
cho đôi bàn tay luôn được thơm tho sạch sẽ đấy.
+ Lần 3: Đọc và chỉ vào tranh chữ to.
<i><b>3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại trích dẫn</b></i>
<i><b>- Các con vừa nghe bài thơ gì?</b></i>
- Khi rửa tay bạn nhỏ đã dùng gì?
- Sát xà phịng song bạn nhỏ cịn làm gì nữa?
- Trẻ hát cùng cơ
- Trẻ trả lời.
- Bàn tay
- Trẻ kể theo ý hiểu
- Quan sát và lắng nghe
- Vâng ạ
- Trẻ chú y lắng nghe.
- Rửa tay.
- Xà phòng.
- Bạn nhỏ dùng khăn mặt để làm gì?
- Rửa song bàn tay như thế nào?
- Đơi bàn tay của chúng mình sạch sẽ rồi các con
có vui khơng?
<i><b>3.3. Hoạt động3: Dạy trẻ đọc thơ</b></i>
- Cô đọc từng câu thơ cho trẻ đọc theo
- Cho cả lớp đọc cùng cô 2-3 lần.
- Khi trẻ đã thuộc cô tổ chức cho trẻ đọc nối tiếp
đọc thi đua theo tổ
- Cô lắng nghe và sửa sai cho trẻ.
<b> - Động viên khuyến khích trẻ đọc. </b>
<i><b>4.Củng cố</b></i>
- Các con vừa được học bài thơ gì?
- Giáo dục trẻ: Biết giữ gìn vệ sinh thân thể hàng
ngày để cơ thể luôn sạch sẽ
<i><b>5. Kết thúc</b></i>
- Cơ nhận xét tun dương khích lệ trẻ
- Chuyển hoạt động.
- Lau bàn tay
- Sạch xinh xinh.
- Có ạ
- Trẻ đọc cùng cơ.
- Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân.
- Rửa tay.
- Trẻ lắng nghe.
<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng</b></i>
<i>sức khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng</i>
<i>của trẻ).</i>