Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiết 19 - Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục và đào tạo quận thanh xuân


Tr-ờng trung học cơ sở kim giang



---o0o---



<b>Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi cấp tr-ờng </b>


<b>Mơn địa lí 9 </b>



<b>TiÕt 19 - Bµi 17: </b>



Vïng trung du và miền núi Bắc Bộ



<i><b>Giáo viên: Nguyễn Thúy D-ơng </b></i>


<i><b>Tổ: Tự nhiên II </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết 19 - Bµi 17:

vïng trung du vµ miỊn nói bắc bộ



<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>

1. Kiến thức

<i>: </i>


- HS nhận biết đ-ợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của chúng với việc phát triển
kinh tế xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.


- HS trình bày đ-ợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm dân c- - xã hội
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển
kinh tế xã hội.


- HS đánh giá đ-ợc trình độ phát triển của hai tiểu vùng và tầm quan trọng của các giải
pháp bảo vệ môi tr-ờng, phát triển kinh tế xã hi.


2. Kỹ năng

:


- HS xỏc nh đ-ợc trên bản đồ, l-ợc đồ vị trí, giới hạn của vùng.


- HS rèn kĩ năng phân tích bản đồ địa lí tự nhiên, bảng số liệu để hiểu và trình bày đặc điểm
tự nhiên, đặc điểm dân c-, xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.


3. Thái độ

:


- HS tự hào về những thành tựu kinh tế của đất n-ớc.
- HS có ý thức bo v mụi tr-ng.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


1. Giáo viên

: Bài giảng điện tử, m¸y vi tÝnh, projecgiangrcamera, phiÕu häc tËp.



2. Học sinh

: Tìm hiểu những khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
<b>iII. Hoạt động trên lớp: </b>


1. ổn định tổ chức


2. Dẫn vào bài:



- GV yêu cầu 1 HS kể tên và xác định giới hạn các vùng kinh tế ở n-ớc ta trên L-ợc đồ Các
vùng kinh tế.


- GV chiếu đoạn clip để HS nhận diện đ-ợc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ -> GV giới thiệu
vào bài: Đoạn clip trên là những hình ảnh tiêu biểu về thiên nhiên và con ng-ời vùng Trung du
và miền núi Bắc Bộ. Đây là một vùng kinh tế rất giàu tiềm năng. Vậy đó là những tiềm năng gì,
<i>chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay: Bài 17: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. </i>


3. Bài mới



Hoạt động 1:


<b>Mục tiêu: HS nhận biết đ-ợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của chúng với việc phát </b>
triển kinh tế xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS </b>

<b>Nội dung chính </b>


<b>CH: Dựa vào LĐ Các vùng kinh tế (H6.2 </b>


SGK tr21), hãy xác định vị trí địa lí của
vùng Trung du và miền núi Bắc?


<b>* GV nhËn xÐt -> chèt </b>


- HS tr¶ lêi


- HS kh¸c NX, bỉ sung


<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn </b>
<b>lónh th </b>


<i><b>1. Vị trí: Giáp </b></i>


- Phía Bắc: Trung Quốc
- Phía Tây: Lào


- Phía Đông: biển


- Phía Nam: ĐBSH , BTB
<b>CH: Dựa vào LĐ Các vïng kinh tÕ (H6.2 </b>



SGK tr21) vµ b¶ng sè liƯu h·y cho biÕt
diƯn tÝch cđa vïng Trung du vµ miỊn nói
Bé? So s¸nh víi diƯn tÝch cả n-ớc và các
vùng kinh tế khác?


<b>* GV nhận xét -> chốt </b>


- HS trả lêi .


- HS kh¸c NX, bỉ sung


<i><b>2. L·nh thỉ: </b></i>


- ChiÕm 1/3 diƯn tÝch c¶
n-íc


<b>CH: Vïng Trung du và miền núi Bắc Bộ </b>
gồm những bộ phận nào?


<b> * GV nhận xét </b>


- HS trả lời .


- HS khác NX, bổ sung


- gồm vùng đất liền và
vùng biển


<b>CH: Vị trí địa lí và lãnh thổ có ý nghĩa </b>
nh- thế nào đến sự phát triển kinh tế xã


hội của vùng Trung du và miền núi Bắc
Bộ?


* GV nhËn xÐt -> chèt


- HS trả lời


- HS khác NX, bổ sung


=> ý nghÜa:


+ DÔ giao l-u víi n-íc
ngoµi vµ trong n-íc
+ LÃnh thổ giàu tiềm
năng


Hot ng 2:


<b>Mục tiêu: HS trình bày đ-ợc đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và ý nghĩa của chúng với </b>
việc phát triển kinh tế xã hội của vựng Trung du v min nỳi Bc B


<b>Ph-ơng pháp: GV tỉ chøc HS th¶o ln nhãm. </b>


<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS </b>

<b>Nội dung chính </b>



* GV chiÕu Bµi tËp 1


- HS thảo luận nhóm 4’
- Đại diện nhóm báo
cáo kết hợp chỉ trên


l-ợc đồ


- Nhãm kh¸c nhËn xét,
bổ sung


<b>II. Điều kiện tự nhiên và </b>
<b>tài nguyªn thiªn nhiªn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* GV nhËn xÐt, chữa


<b>CH: Dựa vào kết quả bài tập trên, em h·y </b>
nhËn xÐt vỊ ®iỊu kiƯn tự nhiên và thế
mạnh kinh tế giữa hai tiểu vùng Đông Bắc
và Tây Bắc?


* GV nhËn xÐt


- HS tr¶ lêi


- HS kh¸c NX, bỉ sung


<b>CH: Dựa vào kết quả bài tập trên, hãy rút </b>
ra đặc điểm chung về điều kiện tự nhiên
của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
* GV nhận xét -> chốt


- HS trả lời


- HS khác NX, bổ sung



- Địa hình cắt xẻ mạnh
- Khí hậu nhiệt đới ẩm có
mùa đơng lạnh.


* GV chiÕu b¶ng sè liệu <i><b>2. Tài nguyên thiên </b></i>


<i><b>nhiên: Giàu có nhất cả </b></i>
n-ớc về:


- Tài nguyên khoáng sản.
- Trữ năng thủy điện.


<b>CH: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
thiên nhiên có thuận lợi gì cho sự ph¸t
triĨn kinh tÕ cđa vïng?


* GV nhËn xét


- HS trả lời


- HS khác NX, bổ sung


* GV yêu cầu HS báo cáo kết quả tìm hiểu
về những khó khăn của vùng Trung du và
miền núi Bắc Bộ.


* GV nhận xÐt


- HS b¸o c¸o



- HS kh¸c NX, bæ sung


<b>CH: Tại sao việc phát triển kinh tế, nâng </b>
cao đời sống ng-ời dân phải đi đôi với bảo
vệ môi tr-ờng và tài nguyên thiên nhiên?
* GV nhận xét


- HS tr¶ lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hoạt động 3:


<b>Mục tiêu: HS trình bày đ-ợc đặc điểm dân c- xã hội và ý nghĩa của chúng với việc phát triển </b>
kinh tế xã hội của vựng Trung du v min nỳi Bc B.


<b>Ph-ơng pháp: GV tỉ chøc HS th¶o ln nhãm. </b>


<b>Hoạt động của GV </b>

<b>Hoạt động của HS </b>

<b>Nội dung chính </b>



* GV chiếu hình ảnh và yêu cầu HS nhận
xét về thành phần dân tộc của vùng


- HS quan sát
- HS trả lời


- HS khác NX, bổ sung


<b>III. Đặc điểm dân c-, xà </b>
<b>hội </b>


- Là địa bàn c- trú của


nhiều dân tộc ít ng-ời.


* GV chiÕu Bài tập 2


- HS thảo luận nhóm 3
-Đại diƯn nhãm b¸o c¸o
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung


* GV nhËn xÐt, ch÷a


<b>*GV nhận xét -> chốt </b> - Trình độ dân c-, xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bắc và Tây Bắc.


- Đời sống dân c- còn
nhiều khó khăn nh-ng
đang đ-ợc cải thiện


<b>CH: Tại sao trung du Bắc Bộ là địa bàn </b>
đông dân và có trình độ phát triển dân c-,
xã hội cao hơn miền núi Bắc Bộ?


* GV nhËn xÐt


- HS trả lời


- HS khác NX, bổ sung


<b>CH: Theo em cần có những biện pháp gì </b>


để nâng cao đời sống các dân tộc ở Trung
du và miền núi Bắc Bộ?


* GV nhËn xÐt


- HS tr¶ lêi


- HS kh¸c NX, bỉ sung


4. Cđng cè:


GV tổ chức trò chơi


<i>Khám phá Trung du và miền núi Bắc Bộ </i>


5. Tng kt - H-ớng dẫn về nhà:


- GV nhận xét giờ học, đánh giá và cho điểm
một số hc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Giáo án ghi bảng </b>


Tiết 19 - Bµi 17:

vïng trung du vµ miỊn nói b¾c bé



<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ </b>
<i><b>1. Vị trí: Giáp </b></i>


- PhÝa B¾c: Trung Qc
- Phía Tây: Lào


- Phía Đông: biển



- Phía Nam: §BSH , BTB
<i><b>2. L·nh thỉ: </b></i>


- Chiếm 1/3 diện tích cả n-ớc
- gồm vùng đất liền và vùng biển
=> ý nghĩa:


+ DƠ giao l-u víi n-íc ngoµi vµ trong n-íc
+ L·nh thỉ giµu tiỊm năng


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. </b>
<i><b>1.Điều kiện tự nhiên </b></i>


- Địa hình cao, cắt xẻ mạnh


- Khớ hu nhit i m cú mựa ụng lnh.


<i><b>2. Tài nguyên thiên nhiên: Giàu có nhất cả n-ớc </b></i>
về:


- Tài nguyên khoáng sản.
- Trữ năng thủy điện.
<b>III. Đặc điểm dân c-, xà hội </b>


- Là địa bàn c- trú của nhiều dân tộc ít ng-ời.
- Trình độ dân c-, xã hội chênh lệch gia ụng


Bắc và Tây Bắc.


</div>


<!--links-->

×