Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.58 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thứ hai ngày tháng 11 năm 2013</b>
<b>Sinh hoạt dưới cờ</b>
<b> Môn: Học vần Tiết 21 + 22</b>
<b> Bài dạy</b>
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
<b>II) Chuẩn bị:</b>
-Giáo viên: Bảng phụ, tranh minh họa
- Học sinh: Bảng con, vở tập viết
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ </b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
- Yêu cầu HS viết và đọc
- Nhận xét
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b> HĐ 1: Dạy vần</b>
+ Nhận diện vần om
- Viết lên bảng om
- Phát âm mẫu om
- Yêu cầu ghép vần om
- Yêu cầu HS ghép tiếng xóm và
nêu cách ghép
- Viết lên bảng xóm
- Giới thiệu tranh rút ra từ: làng
xóm
- Viết lên bảng: làng xóm
+ Nhận diện vần am
- Viết lên bảng am
- Yêu cầu HS so sánh om và am
Hát tập thể
- Viết bảng con
- Đọc SGK ( Trang 120+ 121)
Nhận xét
- Vần om có 2 âm o, m
- Lấy om cài vào bảng
- Đánh vần o- mờ- om
- Đọc om
* Thêm âm x vào bên trái vần om, thanh
sắc trên đầu vần om
- Đánh vần : xờ- om- xom- sắc xóm
- Đọc xóm
- Đọc: làng xóm
- Đọc lại: om
xóm
làng xóm
- Vần am có 2 âm a,m
* Khác nhau: o và a
* Giống nhau: kết thúc m
- Phát âm am
- Lấy vần am cài vào bảng
- Phát âm mẫu am
- Yêu cầu HS ghép vần am
- Viết lên bảng: tràm
- Giới thiệu tranh rút ra từ rừng
tràm
- Viết lên bảng: rừng tràm
+ Tiếng ứng dụng
- Gắn tiếng ứng dụng
+ Hướng dẫn viết trên bảng con
- Viết mẫu
- Viết mẫu
<b>Tiết 2</b>
<b>*HĐ 2: Luyện tập</b>
+ Luyện đọc
- Luyện đọc bài tiết 1
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng
dụng
- Gắn câu ứng dụng
* Thêm âm tr vào bên trái của vần am và
dấu huyền dặt trên đầu vần am
- Ghép tiếng tràm
- Đánh vần: chờ- am- tram- huyền- tràm
- Đọc: tràm
- Đọc: rừng tràm
- Đọc lại: am
tràm
rừng tràm
+ Đọc lại cả bài
<b> Giải lao</b>
- Đọc thầm
Chòm râu quả trám
Đom đóm trái cam
- Tìm tiếng có vần mới
- Đánh vần, đọc trơn
- Đọc từ ngữ
-Đọc lại toàn bài
- Vần am có 2 âm a, m
- Viết bảng con
Nhận xét
- Luyện đọc bài tiết 1
- Đọc thầm câu ứng dụng
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bịng
- Tìm tiếng có âm mới
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc cả bài trên bảng lớp
- Đọc bài trong sách
- Viết bài vào vở tập viết
<i>- HS đọc lại </i>
<i>nhiều lần</i>
+ Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở
- Chỉnh sửa cho HS
Nhận xét
+ Luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh và
thảo luận theo cặp
<b>4) Kết luận:</b>
<b> - Cho HS đọc lại bài</b>
Về nhà học bài
Nhận xét tiết học.
- Quan sát tranh thảo luận theo cặp
-Đại diện cặp trình bày
- Đọc lại bài
<b> Môn: Toán Tiết 57</b>
<b>Bài dạy</b>
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
<b>II) Chuẩn bị: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: SGK
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ </b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại bảng trừ
trong phạm vi 9
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b>- GT ghi tựa: Luyện tập</b>
<b>*HĐ 1: Thực hành</b>
<b> Bài 1</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nhận xét sửa sai
- Yêu cầu đổi bài
<i><b> </b></i>
<b> </b>
<b> Bài2 </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
Hát tập thể
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9
Nhận xét
<i><b>BT1:Tính</b></i>
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào sách
( trang 80 )
<i><b>8+1=9 7+2=9 6+3=9 5+4= 9</b></i>
Nhận xét
- Đổi bài kiểm tra
<i><b>BT2: Số</b></i>
Nhận xét sửa sai
<b> Bài 3</b>
- Giọi HS nêu yêu cầu
<b> </b>
Nhận xét sửa sai
<b> Bài 4 </b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh thảo
luận
Nhận xét sửa sai
<b> Bài 5</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
Nhận xét tuyên dương
<b> 4) Kết luận</b>
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học.
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào
<i>sách ( trang80 )</i>
<i><b> 5 + 4 = 9 9 – 3 = 6 3 + 6 = 9</b></i>
<i><b> 4 + 4 = 8 7 – 2 = 5 0 + 9 = 9</b></i>
<i><b> 2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 9 – 0 = 9</b></i>
-Đọc kết quả
Nhận xét
<b>BT3: Điền >, <, = </b>
1 em lên bảng, cả lớp làm vào sách
( trang 48 )
<i><b> 5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 – 0 > 8</b></i>
<i><b> 9 - 2 < 8 9 > 5 + 1 4 + 5 = 5 +4</b></i>
-Đọc kết quả
Nhận xét
<b>BT4: Quan sát tranh thảo luận và nêu </b>
bài toán, viết phép tính phù hợp
3 + 6 = 9
- Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét
<i><b> BT5:Hình vng có mấy hình vng</b></i>
- Có 5 hình vng
Nhận xét
<i>- Cột 2,3 HS </i>
<i>khá giỏi</i>
<i>- Cột 3 HS khá</i>
<i>giỏi</i>
<i>- HS khá giỏi </i>
Môn : Đạo đức
Đi học đều và đúng giờ. ( TIẾT 2 )
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
-Biết được lợi ích cửa việc đi học đều và đúng giờ
-Biết được nhiệm vụ cửa HS là phải đi học đều và đúng giờ
- GDKNS: Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
<b> II.Chuẩn bị </b>
<b>II.</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>
2.KTBC:
+kể những việc cần làm để
đi học đúng giờ.
3.Dạy bài mới.
Giới thiệu bài.
-Ghi tựa: Đi học đều và
đúng giờ.
*Hoạt động 1:
* GDKNS: kĩ năng quản lí
thời gian và đi học đúng
giờ.
Sắm vai tình huống trong
bài tập 4.
+Đi học đều và đúng giờ sẽ
có lợi gì ?
<b> Kết luận: Đi học đều </b>
và đúng giờ sẽ giúp em
nghe giảng bài đầy đủ.
*Hoạt động 2:
-Hs thảo luận nhóm bài tập
5.
-Cho hs xem tranh.
-Gv nêu yêu cầu thảo luận.
+Em nghị gì về các bạn
trong bức tranh ?
Kết luận : Trời mưa các
bạn vẫn đội mũ, mặc áo
mưa vượt khó khăn đi học.
*Hoạt động 3:
Thảo luận lớp
+Đi học đều có ích lợi gì ?
+Cần phải làm gì để đi học
đều và đúng giờ ?
-HD hs đọc 2 câu thơ cuối
Kết luận chung: Đi học
-Chuẩn bị sách vở đầy đủ
từ tối hôm trước.
-Không thức khuya.
-Để đồng hồ báo thức hoặc
nhờ bố mẹ gọi để đi học
đúng giờ.
-Mỗi nhóm thảo luận và
đóng vai 1 tình huống.
-Hs đóng vai trước lớp.
-Lớp trao đổi nhận xét và
bổ sung.
-Hs thảo luận nhóm 4
-Đại diện các nhóm hs trình
bày.
-Lớp trao đổi bổ sung.
-Nghe giảng và có bài học
đầy đủ.
-Thực hiện tốt quyền học
-Đọc: Trị ngoan đến lớp
đúng giờ
đều và đúng giờ giúp các
em học tập tốt, thực hiện tốt
quyền được học tập của
mình.
4.Củng cố- dặn dị
-Về nhà thực hiện đi học
đều và đúng giờ.
-Nhận xét tiết học.
<b> </b>
<b>Thứ ba ngày tháng 11 năm 2013</b>
<b> Môn: Học vần Tiết 97 + 98</b>
<b>Bài dạy: </b>
<b>I) Mục tiêu: </b>
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và các câu ứng dụng,
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm
<b>II) Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh minh họa
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ </b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
- Yêu cầu HS viết và đọc
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b> Tiết 1</b>
<b> HĐ 1: Dạy vần</b>
+ Nhận diện vần om
- Viết lên bảng ăm
- Phát âm mẫu ăm
- Yêu cầu ghép vần ăm
- Yêu cầu HS ghép tiếng tằm và
nêu cách ghép
- Viết lên bảng: tằm
Hát tập thể
- Viết bảng con
- Đọc SGK ( Trang 120+ 121)
Nhận xét
- Vần ăm có 2 âm o, m
- Phát âm ăm
- Lấy ăm cài vào bảng
- Đánh vần ă- mờ- ăm
- Đọc ăm
* Thêm âm t vào bên trái vần ăm, thanh
huyền trên đầu vần ăm
- Đánh vần : tờ- ăm- tăm- huyền- tằm
- Đọc tằm
- Giới thiệu tranh rút ra từ: nuôi
tằm
- Viết lên bảng: nuôi tằm
+ Nhận diện vần âm
- Viết lên bảng âm
- Yêu cầu HS so sánh ăm và âm
- Yêu cầu HS ghép vần âm
- Yêu cầu HS ghép tiếng nấm và
nêu cách ghép
- Viết lên bảng: nấm
- Giới thiệu tranh rút ra từ hái nấm
- Viết lên bảng: hái nấm
+ Tiếng ứng dụng
- Gắn tiếng ứng dụng
+ Hướng dẫn viết trên bảng con
- Viết mẫu
<b>Tiết 2</b>
<b>*HĐ 2: Luyện tập</b>
+ Luyện đọc
- Luyện đọc bài tiết 1
- Đọc: nuôi tằm
- Đọc lại: ăm
tằm
nuôi tằm
- Vần âm có 2 âm â,m
* Khác nhau: ă và â
* Giống nhau: kết thúc m
- Phát âm âm
- Lấy vần âm cài vào bảng
* Thêm âm nvào bên trái của vần âm và
dấu sắc đặt trên đầu vần âm
- Ghép tiếng nấm
- Đánh vần: nờ- âm- nâm-sắc- nấm
- Đọc: nấm
- Đọc: hái nấm
- Đọc lại: âm
nấm
hái nấm
+ Đọc lại cả bài
<b> Giải lao</b>
- Đọc thầm
tăm tre mầm non
-Đọc lại toàn bài
- Viết vào bảng con
- vần ăm có 2 âm ă, m
- Vần âm có 2 âm â, m
- Viết bảng con
- Luyện đọc bài tiết 1
- Đọc thầm câu ứng dụng
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê
<i>- HS đọc lại </i>
<i>nhiều lần</i>
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng
dụng
- Gắn câu ứng dụng
+ Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở
- Chỉnh sửa cho HS
Nhận xét
+ Luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh và
thảo luận theo cặp
<b>4) Kết luận:</b>
<b> - Cho HS đọc lại bài</b>
Về nhà học bài
Nhận xét tiết học.
cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
- Tìm tiếng có âm mới
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc cả bài trên bảng lớp
- Đọc bài trong sách
- Viết bài vào vở tập viết
ăm ăm ăm
âm âm âm
nuôi tằm nuôi tằm
hái nấm hái nấm<sub> </sub>
- Quan sát tranh thảo luận theo cặp
Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
- Đại diện cặp trình bày
- Đọc lại bài
<i>nhiều lần</i>
<i>- HS khá giỏi </i>
<i>viết đủ số </i>
<i>dịng</i>
<b>Mơn: Tốn Tiết 58</b>
<b> Bài dạy</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
<b>II) Chuẩn bị</b>
- Giáo viên: Hình vng, hình trịn, hình tam giác
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ </b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b> GT ghi tựa: Phép cộng trong phạm</b>
<b>vi 10</b>
<b>*HĐ 1: Giới thiệu bảng cộng, phép </b>
cộng trong phạm vi 5
+ Học phép cộng
<b> 9 + 1 = 10</b>
- u cầu HS lấy 9 hình vng và lấy
thêm 1 hình vng nữa
- u cầu đặt đề tốn
- 9 hình vng thêm 1 hình vng
- Viết lên bảng: 9 + 1 = 10
+ Học phép cộng
<b> 1 + 9 = 10</b>
- u cầu HS lấy 1 hình trịn và lấy
thêm 9 hình trịn nữa?
- u cầu đặt đề tốn
- 1 hình trịn thêm 9 hình trịn có tất
cả mấy hình trịn?
- 1 cộng 9 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 1 + 9 = 10
+ Học phép cộng
<b> 8 + 2 = 10</b>
- Yêu cầu HS lấy 8 hình tam giác và
lấy thêm 2 hình tam giác nữa?
- Yêu cầu đặt đề toán
- 8 hình tam giác thêm 2 hình tam
- Viết lên bảng: 8 + 2 = 10
+ Học phép cộng
<b> 2 + 8 = 10</b>
- Yêu cầu HS lấy 2 hình vng và lấy
thêm 8 hình vng nữa?
- Yêu cầu đặt đề toán
- 2 hình vng thêm 8 hình vng
có tất cả mấy hình vng?
- 2 cộng 8 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 2 + 8 = 10
<b> + Học phép cộng 7 + 3 = 10</b>
- Yêu cầu HS lấy 7 hình vng và lấy
thêm 3 hình vng nữa
- u cầu đặt đề tốn
- 7 hình vng thêm 3 hình vng
vậy có tất cả mấy hình vng?
- 7 cộng 3 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 7 + 3 = 10
- Lấy 9 hình vng, thêm 1 hình vng
-Đặt đề tốn
-10 hình vng
- 9 cộng 1 bằng 10
- Đọc: chín cộng một bằng mười
- Lấy 1 hình trịn, thêm 9 hình trịn
- Đặt đề tốn
- 10 hình trịn
- 1 cộng 9bằng 10
- Đọc: một cộng chín bằng 10
- Lấy 8 hình tam giác, thêm 2 hình tam
giác
- Đặt đề tốn
- 10 hình tam giác
- 8 cộng 2 bằng 10
- Đọc: tám cộng hai bằng muời
- Lấy 2 hình vng, thêm 8 hình vng
- Đặt đề tốn
- 10 hình vng
- 2 cộng 8 bằng 10
- Đọc: hai cộng tám bằng mười
- Lấy 7 hình vng, thêm 3 hình vng
- Đặt đề tốn
-10 hình vng
- 7 cộng 3 bằng 10
+ Học phép cộng
<b> 3 + 7 = 10</b>
- Yêu cầu HS lấy 3 hình trịn và lấy
thêm 7 hình trịn nữa?
- u cầu đặt đề tốn
- 3 hình trịn thêm 7 hình trịn có tất
cả mấy hình trịn?
- 3 cộng 7 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 3 + 7 = 10
+ Học phép cộng
<b> 6 + 4 = 10</b>
- Yêu cầu HS lấy 6 hình tam giác và
lấy thêm 4 hình tam giác nữa?
- Yêu cầu đặt đề toán
- 6 hình tam giác thêm 4 hình tam
giác có tất cả mấy hình tam giác?
- 6 cộng 4 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 6 + 4 = 10
+ Học phép cộng
<b> 4 + 6 = 10</b>
- Yêu cầu HS lấy 4 hình vng và lấy
thêm 6 hình vng nữa?
- Yêu cầu đặt đề toán
- 4 hình vng thêm 6 hình vng
có tất cả mấy hình vng?
- 4 cộng 6 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 4 + 6 = 10
<b>+ Học phép cộng 5 + 5 = 10</b>
- Yêu cầu HS lấy 5 hình vng và lấy
thêm 5 hình vng nữa
- u cầu đặt đề tốn
- 5 hình vng thêm 5 hình vng
vậy có tất cả mấy hình vng?
- 5 cộng 5 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 5 + 5 = 10
- Yêu cầu đọc lại bảng cộng
<b>*HĐ2: Thực hành</b>
- Làm tính cộng trong phạm vi 5
<b> Bài 1</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Đọc: bảy cộng ba bằng mười
- Lấy 3 hình trịn, thêm 7 hình trịn
- Đặt đề tốn
- 10 hình trịn
- 3 cộng 7 bằng 10
- Đọc: ba cộng bảy bằng 10
- Lấy 6 hình tam giác, thêm 4 hình tam
giác
- Đặt đề tốn
- 10 hình tam giác
- 6 cộng 4 bằng 10
- Đọc: sáu cộng bốn bằng muời
- Lấy 4 hình vng, thêm 6 hình vng
- Đặt đề tốn
- 10 hình vng
- 4 cộng 6 bằng 10
- Đọc: bốn cộng sáu bằng mười
- Lấy 5 hình vng, thêm 5 hình vng
- Đặt đề tốn
- 10 hình vng
- 5 cộng 5 bằng 10
- Đọc: năm cộng năm bằng mười
- Đọc lại bảng cộng
<b>BT1: Tính</b>
- Nhận xét sửa sai
- Yêu cầu đổi bài
<b>Bài 2</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Nhận xét sửa sai
- Yêu cầu đổi bài kiểm tra
<i><b> Bài 3 </b></i>
-Yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận
theo nhóm
Nhận xét sửa sai
<b>4) Kết luận: </b>
- Về nhà học thuộc bảng cộng
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học.
<b> a)</b>
1 2 3 4 5
+ + + + +
9 8 7 6 5
<b> 10 10 10 10 10</b>
9
+
1
<b> 10</b>
b)
<b>4+ 1= 5 2+2 = 4 3 +7 =10 4+6=10</b>
<b>3+2 = 5 2+3 = 5 7+3 =10 6+4=10</b>
<b> 9-1= 8 8-2 = 6 7-3 = 4 6-3 = 3</b>
- Đọc kết quả
- Nhận xét
- Đổi bài kiểm tra
<b>BT2:Số</b>
- Cả lớp làm bài vào sách (trang 81 )
<b>( Các số cần điền 7, 6, 4, 8,9, 10 )</b>
Nhận xét
-Đổi bài kiểm tra
<b>BT3: Nêu yêu cầu bài </b>
- Quan sát tranh thảo luận, nêu bài tốn
rồi viết phép tính
6 + 4 = 10
- Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét
Hát nhạc
Sắp đến tết rồi
<b>Thứ tư ngày tháng năm 2013</b>
<b>Môn: Học vần Tiết 75 +76</b>
<b>I) Mục tiêu</b>
<b> - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, từ và đoạn thơ ứng dụng.</b>
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo củ đề: Bữa cơm
<b>II) Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh minh họa
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ </b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
- Yêu cầu HS viết và đọc
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b> Tiết 1</b>
<b>*HĐ1: Dạy vần</b>
+ Nhận diện vần ôm
- Viết lên bảng ôm
- Phát âm ôm
- Yêu cầu ghép vần ôm
- Yêu cầu ghép tiếng tôm và nêu
cách ghép
-Viết lên bảng: tôm
- Giới thiệu tranh rút ra từ: con
tôm
+ Nhận diện vần ơm
- Viết lên bảng ơm
- Yêu cầu HS so sánh ôm và ơm
giống và khác nhau
- Phát âm: ơm
- Yêu cầu ghép vần ơm
- Yêu cầu ghép tiếng rơm và nêu
cách ghép
-Viết lên bảng: rơm
- Giới thiệu tranh rút ra từ đống
rơm
Hát tập thể
- Viết bảng con
- Đọc bài SGK (trang 124 + 125)
Nhận xét
- Vần ôm gồm 2 âm ô, m
- Phát âm ôm
- Lấy vần ôm cài vào bảng
- Đánh vần: ô – mờ- ôm
- Đọc : ôm
* Thêm âm t bên trái vần ôm
- Đánh vần: tờ- ôm- tôm
- Đọc: tôm
-Đọc: con tôm
- Đọc lại: ôm
tôm
con tơm
- Vần ơm có 2 âm ơ và m
*Khác nhau: ô và ơ
* Giống nhau: kết thúc m
- Phát âm ơm
- Lấy vần ơm cài vào bảng
- Đánh vần: ơ- mờ- ơm
- Đọc: ơm
* Thêm âm r bên trái vần ơm
- Ghép tiếng rơm
- Đánh vần: rờ- ơm- rơm
- Đọc rơm
- Đọc: đống rơm
- Đọc lại: ơm
+ Từ ứng dụng
- Gắn từ ứng dụng lên bảng
+ Hướng dẫn viết bảng con
- Viết mẫu và nêu quy trình viết
- Viết mẫu và nêu quy trình viết
- Chỉnh sửa cho HS
<b> </b>
<b> Tiết 2</b>
<b> * HĐ2: Luyện tập</b>
+ Luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng
dụng
+ Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở, và nêu
quy trình viết
- Chỉnh sửa cho HS
+ Luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh thảo
rơm
đống rơm
- Đọc lại toàn bài
<b> Giải lao</b>
- Đọc thầm
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
- Tìm tiếng có âm mới học
- Đánh vần, đọc trơn tiếng có âm mới
- Đọc từ ngữ
- Đọc lại toàn bài
- Vần ơm có 2 âm, ơ và m
- Viết vào bảng con
Nhận xét
- Vần ơm có 2 âm, ơ và m
- Viết vào bảng con
Nhận xét
- Luyện đọc bài tiết 1
- Đọc thầm
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao
con tôm con tôm
đống rơm đống rơm
- Quan sát tranh thảo luận cặp, theo chủ
đề : Bữa cơm
- Đại diện trình bày trước lớp
Nhận xét
<i>- HS đọc lại </i>
<i>nhiều lần</i>
<i>- HS đọc lại </i>
<i>nhiều lần</i>
luận theo cặp
- Nhận xét tuyên dương
<b>4) Kết luận </b>
- Về nhà học bài
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
<b> </b>
<b>Môn: Toán Tiết 59</b>
<b> Bài dạy</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>
- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
<b>II) Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh minh họa các bài tập, bảng phụ
- Học sinh: SGK
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ </b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
- Yêu cầu HS đọc bảng cộng
Nhận xét ghi điểm
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b>- GT ghi tựa: Luyện tập</b>
<b>*HĐ 1: Thực hành</b>
<b> Bài 1</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Nhận xét tuyên dương
Hát tập thể
- Đọc bảng cộng phạm vi 5
Nhận xét
<b>BT1: Tính</b>
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vào sách
(trang 81 )
<b>9+1=10 8+2 = 10 7 +3 = 10 6+4=10</b>
<b>1+9=10 2+8 = 10 3 + 7 = 10 4+6=10</b>
<b> 5+5=10 </b>
<b>10+0=10 </b>
- Đọc kết quả
- Nhận xét
<b> Bài 2</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
Nhận xét
- Yêu cầu đổi bài
<b> </b>
<i><b>Bài3 </b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nhận xét sửa sai
- Nhận xét sửa sai
<b> Bài 4 </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Nhận xét sửa sai
<b> Bài 5</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh
thảo luận nhóm
- Nhận xét tuyên dương
- Về nhà xem lại bài
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học.
<b>BT2: Tính</b>
- 1 em lên bảng, cả lớp làm vào sách
( trang 82 )
4 5 8 3
+ + + +
5 5 2 7
<b> 9 10 10 10</b>
6 4
+ +
2 6
<b> 8 10</b>
- Nhận xét
- Đổi bài kiểm tra
<i><b>BT3: số</b></i>
<i>-1 em lên bảng, cả lớp làm vào sách </i>
<i>( trang 82 )</i>
Đọc kết quả
Nhận xét
<b>BT4: Tính</b>
<b>5 +3 +2=10 4 + 4 + 1=9 5 +2 - 6= 1</b>
- Đọc kết quả
Nhận xét sửa sai
<b>BT5: - Quan sát thảo luận nhóm, nêu bài</b>
tốn và viết phép tính
7 + 3 = 10
- Đại diện trình bày
- Nhận xét
<i>- HS khá giỏi </i>
10+ 0
8+ 2
10+ 0
1+..9
0+..10
6+..4
3+.7.
5 +…5
Mĩ thuật
<b>Tiết 15 : Bài 15: VẼ CÂY</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
- Nhận biết các loại cây và hình dáng của chúng.
- biết cách vẽ 1 loại cây
- Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích
<b>II) Chuẩn bị:</b>
GV : Tranh, ảnh về các loại cây
- Hình hướng dẫn cách vẽ cây
- Một số bài của hs vẽ
HS: Vở tập vẽ 1
Bút chì, tẩy, bút màu
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ</b>
<b>* Giới thiệu bài</b>
<b>* Hoạt động 1:</b>
Quan sát nhận xét:
- GV giới thiệu 1 số tranh, ảnh các
laọi cây
- Tranh vẽ các loại cây gì ?
- Các cây có những bộ phận nào?
- Ngồi ra cịn có thêm cây gì nữa?
- Màu sắc các cây như thế nào?
- Em hãy kể một số loại cây khác mà
em biết ?
<b>* Hoạt động 2: </b>
<b>* Cách vẽ </b>
- Vẽ thân, cành
- Vẽ vòm lá.
- Vẽ thêm chi tiết
- Vẽ màu theo ý thích
<b>* Hoạt động 3: </b>
<b>Thực hành.</b>
- GV cho HS xem một số bài HS cũ
- GV quan sát, gợi ý cho HS vẽ
- Tranh vẽ cây cau, cây dừa, cây
- Cây có các bộ phận là :
- Thân cây, cành cây, vòm lá
- Một số loại cây cịn có hoa, quả
- Thân cây có màu khác với lá cây,
- HS trả lời
- HS vẽ
- HS nhận xét về:
+ Hình vẽ
+ Màu sắc
<b>4) Củng cố, dặn dò </b>
- GV chọn một số bài để nhận xét
- Em thích bài nào nhất ? Vì sao ?
- GV nhận xét và tuyên dương
- Cây cối có tác dụng che bóng mát và
cung cấp khí ơxy vì vậy các em nên
chăm sóc, trồng cây và bảo vệ cây ở
trường cũng như ở nhà, không nên
chặt, bẻ cành cây
Nhận xét đánh giá
<b> Thứ năm ngày tháng năm 2013</b>
<b> Môn: Học vần Tiết 99 + 100</b>
<b> Bài dạy: </b>
- Đọc được em, êm, con tem, sao đêm, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2- 4câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà
<b>II) Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh minh họa
- Học sinh: Bảng con, vở tập viết
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ </b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
- Yêu cầu HS viết và đọc
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b> Tiết 1</b>
<b>*HĐ 1: Dạy vần</b>
+ Nhận diện vần em
- Viết lên bảng em
- Phát âm mẫu em
- Yêu cầu ghép vần em
- Yêu cầu HS ghép tiếng tem và
nêu cách ghép
Hát tập thể
- Viết bảng con
- Đọc bài SGK (trang 126 + 127)
Nhận xét
- Vần em có 2 âm e và m
- Phát âm em
- Lấy vần em cài vào bảng
- Đánh vần: e - m- em
- Đọc: em
- Viết lên bảng tem
- Giới thiệu tranh rút ra từ con tem
+ Nhận diện vần êm
- Viết lên bảng êm
- Yêu cầu so sánh em, êm có gì
khác và giống nhau
- Phát âm mẫu êm
- Yêu cầu ghép êm
- Yêu cầu ghép tiếng đêm và nêu
cách ghép
- Viết lên bảng đêm
- Giới thiệu tranh rút ra từ: sao đêm
- Viết lên bảng: sao đêm
+ Từ ứng dụng
- Gắn từ ứng dụng
+ Hướng dẫn viết bảng con
-Viết mẫu và nêu quy trình viết
- Viết mẫu và nêu quy trình viết
- Chỉnh sửa cho HS
<b> </b>
<b> Tiết 2</b>
- Đánh vần: tờ- em - tem
- Đọc: tem
- Đọc: con tem
- Đọc lại: em
tem
con tem
- Vần êm có 2 âm ê và m
* Khác nhau: e và ê
* Giống nhau: kết thúc m
- Phát âm êm
- Lấy vần êm ghép vào bảng cài
- Đánh vần: ê- mờ- êm
- Đọc: êm
* Thêm âm b vào bên trái vần ơi
- Ghép tiếng đêm
- Đánh vần: đờ- êm- đêm
- Đọc: đêm
- Đọc: sao đêm
- Đọc lại: êm
đêm
sao đêm
- Đọc lại toàn bài
<b> Giải lao</b>
- Đọc thầm
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
- Tìm tiếng có vần mới học
- Đánh vần tiếng mới, đọc tiếng mới
- Đọc từ
- Đọc tồn bài
- Vần em có 2 âm e, m
-Viết vào bảng con
Nhận xét
- Vần êm có 2 âm: ê và m
- Viết vào bảng con
<b>*HĐ 2: Luyện tập</b>
+ Luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc bài tiết
-Giới thiệu tranh rút ra câu ứng
dụng
+ Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở
- Chỉnh sửa cho HS
Nhận xét
+ Luyện nói
-Yêu cầu HS quan sát tranh thảo
luận theo cặp
-Nhận xét tuyên dương
<b>4) Kết luận: </b>
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị bài sau
-Nhận xét tiết học.
Nhận xét
- Đọc bài tiết 1
- Đọc thầm câu ứng dụng
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao
- Tìm tiếng có vần mới
- Đánh vần tiếng mới,đọc trơn
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc bài trên bảng
- Đọc bài trong sách
- Viết vào vở tập viết
-Quan sát tranh thảo luận theo cặp
chủ đề : Anh chị em trong nhà
- Đại diện trình bày
- Nhận xét
<i>- HS đọc lại </i>
<i>- HS khá giỏi </i>
<i>viết đủ số dòng</i>
<b> Mơn: Tốn Tiết 60</b>
<b> Bài dạy</b>
- Làm được tính trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
<b>II) Chuẩn bị:</b>
-Giáo viên: Tranh minh họa, bảng phụ
-Học sinh: SGK
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ</b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
- Yêu cầu hS thực hiện phép tính
Hát tập thể
- Thực hiện phép tính
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b> GT ghi tựa: Phép trừ trong </b>
<b>phạm vi 10</b>
<b>*HĐ 1: Giới thiệu phép trừ bảng </b>
trừ trong phạm vi 10
- Học phép trừ
<b>10 – 1 = 9</b>
- Yêu cầu HS lấy 10 hình vng
và lấy bớt 1 hình vng
- Yêu cầu đặt đề toán
- 10 hình vng bớt 1 hình
vng cịn mấy hình vng?
- 10 trừ 1 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 10 – 1 = 9
+ Học phép trừ
<b>10 - 9 = 1</b>
- Yêu cầu HS lấy 10 hình trịn và
lấy bớt 9 hình trịn
- Yêu cầu đặt đề toán
- 10 hình trịn bớt 9 hình trịn vậy
cịn mấy hình tròn?
- 10 trừ 9 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 10 – 9 = 1
+ Học phép trừ
<b>10 – 2 = 8</b>
- Yêu cầu HS lấy 10 hình tam giác
và lấy bớt 2 hình tam giác
- yêu cầu đặt đề toán
- 10 hình tam giác bớt 2 hình tam
giác cịn mấy hình tam giác?
- 10 trừ 2 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 10 – 2 = 8
+ Học phép trừ
<b>10 – 8 = 2</b>
- u cầu HS lấy 10 hình vng
và lấy bớt 8 hình vng
- u cầu đặt đề tốn
- 10 hình vng bớt 8 hình
vng cịn mấy hình vng?
- 10 trừ 8 bằng mấy?
<b>6 + 4 = 10</b> <b>7 + 2 = 9</b>
Nhận xét
-Lấy 10 hình vng, lấy bớt 1 hình
vng
-Đặt đề tốn
- 9 hình vng
- 10 trừ 1 bằng 9
- Đọc: mừơi trừ một bằng chín
- Lấy 10 hình trịn bớt 9 hình trịn
- Đặt đề tốn
- 1 hình trịn
- 10 trừ 9 bằng 1
- Đọc: mười trừ 9 bằng một
- Lấy 10 hình tam giácvà lấy bớt 2 hình
tam giác
- Đặt đề tốn
-8 hình tam giác
- 10 trừ 2 bằng 8
- Đọc: muời trừ hai bằng tám
- Lấy 10 hình vng, lấy bớt 8 hình
vng
-Đặt đề tốn
- 2 hình vng
- 10 trừ 8 bằng 2
- Viết lên bảng: 10 – 8 = 2
+ Học phép trừ
<b>10 - 3 = 7</b>
- Yêu cầu HS lấy 10 hình trịn và
lấy bớt 9 hình trịn
- u cầu đặt đề tốn
- 10 hình trịn bớt 3 hình trịn vậy
cịn mấy hình trịn?
- 10 trừ 3 bằng mấy?
<b>10 – 7 = 3</b>
- Yêu cầu HS lấy 10 hình tam giác
và lấy bớt 7 hình tam giác
- yêu cầu đặt đề tốn
- 10 hình tam giác bớt 7 hình tam
giác cịn mấy hình tam giác?
- 10 trừ 7 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 10 – 7 = 3
+ Học phép trừ
<b>10 – 4 = 6</b>
- Yêu cầu HS lấy 10 hình vng
và lấy bớt 4 hình vng
- Yêu cầu đặt đề toán
- 10 hình vng bớt 4 hình
vng cịn mấy hình vng?
- 10 trừ 4 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 10 – 4 = 6
+ Học phép trừ
<b>10 - 6 = 4</b>
- Yêu cầu HS lấy 10 hình trịn và
lấy bớt 6 hình trịn
- u cầu đặt đề tốn
- 10 hình trịn bớt 6 hình trịn vậy
cịn mấy hình trịn?
- 10 trừ 6 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 10 – 6 = 4
+ Học phép trừ
<b>10 – 5 = 5</b>
- Yêu cầu HS lấy 10 hình vng
và lấy bớt 5 hình vng
- Yêu cầu đặt đề toán
- Đọc: mừơi trừ tám bằng hai
- Lấy 10 hình trịn bớt 3 hình trịn
- Đặt đề tốn
- 7 hình tròn
- 10 trừ 3 bằng 7
- Đọc: mười trừ 3 bằng bảy
- Lấy 10 hình tam giácvà lấy bớt 7 hình
tam giác
- Đặt đề tốn
-3 hình tam giác
- 10 trừ 7 bằng 3
- Đọc: muời trừ bảy bằng ba
-Lấy 10 hình vng, lấy bớt 4 hình
vng
-Đặt đề tốn
- 6 hình vng
- 10 trừ 4 bằng 6
- Đọc: mừơi trừ bốn bằng sáu
- Lấy 10 hình trịn bớt 6 hình trịn
- Đặt đề tốn
- 4 hình trịn
- 10 trừ 6 bằng 4
- Đọc: mười trừ 6 bằng bốn
- Lấy 10 hình vng và lấy bớt 5 hình
tam giác
- 10 hình vng bớt 5 hình
vng cịn mấy hình vng?
- 10 trừ 5 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 10 – 5 = 5
- Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ
<b>*HĐ2:Thực hành</b>
- Làm tính trừ trong phạm vi 10
<b> Bài 1</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu
Nhận xét tuyên dương
<i><b> </b></i>
<i><b> Bài 2</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu
Nhận xét sửa sai
- Yêu cầu đổi bài
<i><b> Bài 3</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu
-5 hình vng
- 10 trừ 5 bằng 5
- Đọc: muời trừ năm bằng năm
- Đọc lại bảng trừ
<b>BT1:Tính</b>
- 2 em lên bảng cả lớp làm vào sách
(trang 83 )
<b>a)</b>
10 10 10 10 10 10
1 2 3 4 5 10
<b> 9 8 7 6 5 0</b>
<b>b)</b>
<b>1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10</b>
<b>10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7</b>
<b>10 – 4 = 6 10 – 5 = 5</b>
<b>10 – 6 = 4 10 – 0 = 10</b>
- Đọc kết quả
Nhận xét
<i><b>BT2:Số</b></i>
<i>1 em lên bảng cả lớp làm vào sách </i>
<i>(trang 83)</i>
<i>1</i>
<i>0</i>
<i>1 2 3 4 5 6 7 8 9 1</i>
<i>0</i>
<i><b>9 8 7 6 5 4 3 2 1 0</b></i>
Nhận xét
Đổi bài kiểm tra
<i><b>BT3: Điền >, <, =</b></i>
<i> 10 4</i>
<i>9 10 </i>
<i>- HS khá giỏi </i>
<i>- HS khá giỏi</i>
- Nhận xét sửa sai
<b> Bài 4</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh thảo
luận theo nhóm
Nhận xét tuyên dương
<b>4) Kết luận:</b>
- Về nhà học thuộc bảng trừ
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
<i>3+4 10 6 + 4 4</i>
<i> 6 10- 4</i>
<i> 6 9 - 3</i>
- Nhận xét
<b>BT4</b>
- Quan sát tranh thảo luận theo nhóm,
nêu bài tốn rồi viêt phép tính
10 - 4 = 6
- Đại diện trình bày
Nhận xét
<b> Môn: Tự nhiên và xã hội Tiết 15</b>
<b> Bài dạy: Lớp học</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, Thầy( cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp
<b>II) Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Tranh minh họa
- Học sinh: SGK
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ </b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
- Yêu cầu nhắc tên bài cũ
Nhận xét tuyên dương
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b>- GTghi tựa: Lớp học</b>
<b>*HĐ 1 Quan sát</b>
<b>+Mục tiêu: Biết các thành viên của </b>
lớp học và các đồ dùng có trong lớp
học
<b>Cách tiến hành</b>
<b>*Bước 1</b>
- Chia nhóm 2 HS
- HD HS quan sát tranh 32,33 trả lời
- Hát tập thể
- Tên bài cũ: An toàn khi ở nhà
Nhận xét
-Thảo luận theo yêu cầu của GV
<i>=</i>
<i>=</i>
các câu hỏi với bạn.
* Trong lớp học có những ai ? và
những gì ?
* Lớp học của bạn gần giống với
lớp học nào trong các hình đó ?
* Bạn thích lớp học nào trong các
hình đó tại sao?
<b>*Bước 2</b>
- Gọi một số HS trả lời câu hỏi ?
<b>* Bước 3</b>
- Thảo luận cả lớp
+ Kể tên cô giáo và các bạn của
mình ?
+ Trong lớp em thường chơi với ai?
+ Trong lớp em có những thứ gì ?
chúng để làm gì ?
<b>+ Kết luận: - Lớp học nào củng có </b>
cơ giáo và HS
- Lớp học có bàn ghế của GV và HS
<b>*HĐ 2: Thảo luận</b>
<b>+ Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của </b>
mình
<b>Cách tiến hành</b>
<b> *Bước 1</b>
- Cho HS thảo luận kể về lớp học
của mình với bạn.
<b>*Bước 2</b>
- Gọi HS lên kể trước lớp
<b>+ Kết luận: Các em cần nhớ tên </b>
lớp, tên trường của mình
Phải yêu quý lớp học của mình
<b>*HĐ3: Trị chơi: “ Ai nhanh ai </b>
đúng”
<b>+ Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại</b>
đồ dùng trong lớp học
<b>Cách tiến hành</b>
<b> *Bước 1</b>
-Nêu yêu cầu trị chơi
- chọn tên các đồ dùng có ghi trong
bìa và dán cho tương ứng theo cặp
+ Đồ dùng bằng gỗ
- Trình bày trước lớp
* Trong lớp học có cơ giáo và các bạn
học sinh, trong lớp có bảng , bàn ghế
của cô giáo và học sinh, tranh ảnh
* Tự nêu sở thích của mình.
- Cơ giáo em tên Thái Thị Hòa
- Tự kể tên bạn lớp mình
- Tự nêu: Trong lớp em có bảng, bàn
ghế của GV và HS , tranh ảnh, một số
cây kiểng.
Nhận xét
- Thảo luận theo cặp
+ Đồ dùng treo tường
<b>*Bước 2</b>
- Cho HS tiến hành chơi
<b>*Bước 3</b>
- Nhận xét trò chơi
<b>4) Kết luận: </b>
-Gọi HS nhắc lại tựa bài
-Giáo dục HS
Về nhà xem lại bài
Nhận xét tiêt học.
- Thi đua chơi “ Ai nhanh, ai đúng”
Nhận xét
<b>Thứ sáu ngày tháng năm 2013</b>
<b> Môn: Tập viết Tiết 101</b>
<b> Bài dạy: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình bệnh </b>
<b>viện, đom đóm, đỏ thắm……. quả trám</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>
- Viết đúng các chữ : Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,đỏ
thắm ……. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
<b>II) Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ, chữ mẫu
- Học sinh: Bảng con, vở tập viết
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ</b>
<b>1) Ổn định</b>
<b>2) KTBC</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b>Ghi tựa: nhà trường, bn làng, </b>
<b>hiền lành, đình làng, bện </b>
<b>viện…..trùm khăn</b>
<b>*HĐ 1: Viết trên bảng con</b>
- Hướng dẫn HS viết từng từ vào
bảng con
-Viết mẫu và nêu quy trình viết
nhà trường ,
Hát tập thể
- Viết vào bảng con
nhà trường , bn làng, hiền lành, đình
bn làng, hiền lành, đình làng,
bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm,
mầm non, chơm chôm, trẻ em, ghế
đệm,
quả trám
Chỉnh sửa cho HS
<b>* HĐ2: Tập viết trên vở tập viết</b>
- Hướng dẫn HS viết từng dòng
vào vở tập viết
- Lưu ý về độ cao của các chữ
- Chỉnh sửa cho HS
- Chấm bài
- Tuyên dương những bài viết đẹp
<b>4) Kết luận: </b>
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
làng, bệnh viện, đom đóm, đỏ thắm,
mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế
đệm, quả trám
Nhận xét
- Viết vào vở tập viết
nhà trường nhà trường
buôn làng buôn làng
hiền lành hiền lành
đình làng đình làng bệnh viện
bệnh viện
đom đóm đom đóm
đỏ thắm đỏ thắm
mầm non mầm non
chôm chôm chôm chôm
<i>- HS khá giỏi </i>
<i>viết đủ số dịng</i>
<b>Mơn: Thủ cơng </b> <b>Tiết 15</b>
<b> Bài dạy</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>
- Biết cách gấp quạt
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy, các nếp gấp có thể chưa điều, chưa
thẳng theo đường kẻ
<b> II)Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Vật mẫu , giấy màu chỉ buột
- Học sinh: Giấy thủ công các màu, giấy nháp
<b>III) Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hổ trợ </b>
<b>2) KTBC</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3) Nội dung bài học</b>
<b>- GT ghi tựa:Gấp cái quạt</b>
<b>*HĐ 1: Hướng dẫn HS quan sát và </b>
nhận xét
+ HS nhận biết được các nếp gấp
thành cái quạt
- Cho HS quan sát và giới thiệu cái
quạt mẫu
* Quạt được thực hiện bằng các nếp
gấp cách đều.( H1)
* Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu
khơng dán hồ ở giữa thì nửa quạt
khơng nghiêng về hai phía ta có
(H2)
<b>*HĐ 2: Thực hành </b>
+ Hướng dẫn cách gấp
- HS nắm được cách gấp
<b>* Bước 1</b>
- Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và
<b>* Bước 2</b>
<b>-Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa sau </b>
đó dùng chỉ hay len buột chặt phần
giữa và phết hồ dán lên nếp gấp
ngoài như
<b>* Bước 3</b>
- Gấp đơi hình 4 dùng tay ép chặt để
phần đã phết hồ dính vào nhau, khi
hồ khơ mở ra ta được chiếc quạt
như
<b>4) kết luận: </b>
Nhận xét bài của HS
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học
- Chú ý theo dõi