Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TOÁN 6 SH HK2 TN CHƯƠNG 3 ôn tập CHƯƠNG 3 PHÂN số THCS VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.54 KB, 23 trang )

Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Tốn 6

ƠN TẬP CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ

1. Phân số
a. Định nghĩa phân số.

Người ta gọi

a
b

với

a, b ∈ Ζ; b ≠ 0

là một phân số, a là tử số(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.

b. Hai phân số bằng nhau.

Hai phân số

a
b



c
d



được gọi là bằng nhau nếu

ad = bc

(tích chéo bằng nhau).

c. Tính chất cơ bản của phân số.
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một sô nguyên khác 0 thì ta được một phân số mới
bằng phân số đã cho.
a a.m
=
m ∈ ¢, m ≠ 0
b b.m
với
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số
mới bằng phân số đã cho.
a a:n
=
( a; b )
n∈
b b:n
với
ƯC
2. Rút gọn phân số
Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho một ước chung khác 1 và -1 của
chúng.
+ Phân số tối giản.
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có một
ước chung khác 1 và -1. Để rút gọn một lần mà được kết quả là phân số tối giản, chỉ cần chia tử

và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng.
Sửa lại là: bỏ từ cả.
khơng có ước chung khác 1 và -1 hoặc chỉ có ước chung là 1 và -1 hoặc có UCLN là 1.
Để rút gọn một phân số có thể phân tích tử và mẫu thành tích các thừa số.
+Các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số dương.
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau:
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để là mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang1


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

3. So sánh hai phân số
a. So sánh hai phân số cùng mẫu.
Trong 2 phân số cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
b. So sánh hai phân số không cùng mẫu.
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một
mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
4. Cộng hai phân số
a. Cộng hai phân số cùng mẫu.
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
a b a+b

+ =
m m
m
b. Cộng hai phân số khác mẫu.
Muốn cộng hai phân số khác mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử với
nhau và giữ nguyên mẫu chung.
c. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

+ Tính chất giao hốn:

+ Tính chất kết hợp:

+ Cộng với số 0:

a c c a
+ = +
b d d b

a c  p a  c p
 + ÷+ = +  + ÷
b d  q b d q

a
a
+0 = 0+
b
b

5. Phép trừ hai phân số
a. Số đối.


Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0, ký hiệu số đối của phân số

a
b





a
b

.

b. Qui tắc trừ hai phân số.
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.

a c a  c
− = +− ÷
b d b  d
6. Phép nhân phân số
a. Qui tắc nhân 2 phân số.
+ Muốn nhân hai phân số ta nhân các tử số với nhau và nhân các mẫu với nhau
a c a.c
. =
( b, d ≠ 0 )
b d b.d
TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân


số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang2


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

+ Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân
b a.b
a. =
( c ≠ 0)
c
c
số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu
b. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

+ Tính chất giao hốn:

+ Tính chất kết hợp:

+ Nhân với số 1:

a c c a
. = .
b d d b

a c  p a  c p
 . ÷. = .  . ÷
b d  q b d q


a
a a
.1 = 1. =
b
b b

+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

a c p a c a p
 + ÷= . + .
bd q b d b q

Nhận xét:
n

Lũy thừa của một phân số: Với

n∈¥

 a
a a a an
=
. .... = n
 ÷
b b
 b  14
2 43b b
ta có


n thừ
a số

7. Phép chia phân số
a. Số nghịch đảo.
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
b. Quy tắc chia 2 phân số.
+ Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số
nghịch đảo của số chia.
a c a d a.d
: = . =
( b, c ≠ 0 )
b d b c b.c
a:

c
d a.d
= a. =
( c ≠ 0)
d
c
c

8. Hỗn số, số thập phân, phần trăm
a. Hỗn số.
+ Nếu phân số dương lớn hơn 1, ta có thể viết nó dưới dạng hỗn số bằng cách chia tử cho mẫu,
thương tìm được là phần nguyên của hỗn số, số dư là tử của phân số kèm theo, còn mẫu vẫn là
mẫu đã cho.
+ Muốn viết một hỗn sô dưới dạng một phân số, ta nhân phần nguyên với mẫu rồi cộng với tử,
kết quả tìm được là tử của phân số, cịn mẫu vẫn là mẫu đã cho.

TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang3


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

+ Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết đối số của nó dưới dạng hỗn số rồi
đặt dấu “-“ trước kết quả nhận được.
b. Số thập phân.
+ Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10.
+ Số thập phân gồm hai phần:
-Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
-Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
c. Phần trăm.
Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới dạng phần trăm với ký hiệu %.
9. Ba bài toán cơ bản của phân số
Bài tốn 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Muốn tìm

m
n

của số

b


b.

cho trước, ta tính

m
n ( m, n ∈ ¥ , n ≠ 0 )

Bài tốn 2: Tìm một số biết giá trị của một phân số của nó

Muốn tìm một số biết

m
n

a:

a

của nó bằng cho trước, ta tính

m
*
n ( m, n ∈ ¥ )

Bài tốn 3: Tìm tỷ số của hai số
Tỷ số của hai số

Thương của phép chia


a

cho số

b ( b ≠ 0)

gọi là tỷ số của

a



b

. Ký hiệu là

a :b

hoặc

a
b

Tỷ số phần trăm
Muốn tìm tỷ số phần trăm của hai số

% vào kết quả:

a




b

, ta nhân

a

với 100 rồi chia cho

b

và viết ký hiệu

a.100
%
b

Tỷ lệ xích
Tỷ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỷ số khoảng cách

vẽ (hoặc bản đồ) và khoảng cách
đơn vị đo)

b

a

giữa hai điểm trên bản


T=

giữa hai điểm tương ứng thực tế:

a
b

(

a



b

có cùng

Biểu đồ phần trăm
Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng, người
ta dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ơ vng và
hình quạt.
TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang4


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6


B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1.

2
5

Phân số
A.

2,5

.

B.
1

Câu 2.

Hỗn số
A.

Câu 3.

1, 2

2
5


.

3015
10

B.

A.

35

3, 015

.

C.

0, 4

.

D.

0, 04

.

B.
x


1, 4

.

C.

1, 5

.

D.

1,8

.

được chuyển thành phân số là:

.

Số tự nhiên

5, 2

được chuyển thành số thập phân là:

Số thập phân

A.

Câu 4.

viết dưới dạng số thập phân là:

thỏa mãn

.

3015
100

.

C.

35, 67 < x < 36, 05

B.

36

.

3015
1000

.

D.


3015
10000

.

là:
C.

37

.

D.

34

.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 5.

Phân số nghịch đảo của phân số

A.

Câu 6.

.


B.

Sắp xếp các phân số sau

A.

Câu 7.

4
5

1 3 1 6
; ; ;
2 8 3 7

.

Rút gọn phân số

A.

8
35

.

là:

.


C.

1 1 3 6
; ; ;
3 2 8 7

B.
−24
105

4
−5

−4
5

5
4

.

D.

−5
4

.

theo thứ tự từ lớn đến bé là


6 1 3 1
; ; ;
7 2 8 3

.

C.

1 1 3 6
; ; ;
2 3 8 7

.

D.

6 3 1 1
; ; ;
7 8 3 2

.

đến tối giản ta được:

B.

−8
35

.


TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

C.

−12
35

.

D.

12
35

.

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang5


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Câu 8.

1
10

Một phân số ở giữa hai phân số


A.

C.

Câu 9.

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Tốn 6

3
10

4

A.

18
15

là:

B.

.

15
10

.

D. khơng có phân số nào thỏa mãn.


3
1
3 +1
5
6

23
30

Câu 10. Tính

A.

.

15
100

Tính



2
10

ta được kết quả là:
5

.


B.

6
12
+
15 −15

23
30

2

.

C.

23
30

3

.

D.

23
30

.


ta được kết quả là:

.

B.

−2
5

1
5

.

C. .

D.

−1
5

.

Câu 11. Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vịi nước đó trong 45 phút
thì được bao nhiêu phần của bể?
1
3

A. .


B.

1
4

.

C.

2
3

.

D.

1
2

.

Câu 12. Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường
AB dài 65km. Vận tốc của người đi xe máy đó là
A.

39

(km/h).


B.

40

(km/h).

C.

42

(km/h).

D.

44

(km/h).

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Câu 13. Số
A.

x

2, 4.x =

thỏa mãn

x=4


.

−6
.0, 4
5

B.

là:

x = −4

.

C.

x=5

Câu 14. Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất
đó thu được số tiền là:

.

0, 6%

D.

.


một tháng thì sau một tháng người

A. 15.090.000 đồng.

B. 15.080.000 đồng.

C. 15.085.000 đồng.

D. 15.100.000 đồng.

TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

x = −0, 2

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang6


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Câu 15. Cho hai biểu thức
A.

B < 0; C = 0

.

Câu 16. Rút gọn phân số
A.


2000

Câu 17. Giá trị
x=

A.

Câu 18. Cho
đó

1 4 1
2
B =  − 1 ÷: +
2 3 2
3

B.

1000

x

6
1
x − =1
7
2

thỏa mãn


x=

.

B.

là giá trị thỏa mãn



.

A. .

B.
A=

Câu 19. Rút gọn phân số


B < 0; C < 0

.

.

D.

100


30

.

D.

200

.

là:
7
4

x=

.

C.

1 2
1  −2
−  x − ÷=
2 3
3 3

−5
12

.




C.

7.9 + 14.27 + 21.36
21.27 + 42.81 + 63.108

 2 1 1
 3 + ÷: 2
15 5  2
A= 
1  43
 3
 5 − 2 ÷: 4
4  56
 7

quả.

B = 0; C < 0

.

x2

−7
4

x=


.

D.

là giá trị thỏa mãn

.

B.



9
4

.

D.

9
7

.

5
−1 4
−x=
+
6

12 3

. Khi

1
9

 1 1
1, 2 :  1 .1 ÷
 5 4
B=
2
0,32 +
25

.

B.48 quả.

TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

.

2
D. .

C. .

2A > B


11
6

đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số

C.

. Chọn đáp án đúng
A> B

.

Câu 21. Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn
cịn bao nhiêu quả táo?
A.

. Chọn câu đúng

ta được kết quả là:
C.

1
B. .

9

A. .

A < −B


C.

9 5 9 3 9
. + . −
23 8 23 8 23

bằng

8
3

A.

C=

1978.1979 + 1980.21 + 1958
1980.1979 − 1978.1979

B.

x1 + x2

Câu 20. Cho

B > 0; C = 0

.

9
14


x1

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Tốn 6

C.18quả.

D.
3
8

A=B

.

số táo cịn lại. Hỏi trên đĩa

D.36quả.

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang7


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Tốn 6

Câu 22. Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung
bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỷ số phần trăm số học sinh giỏi
so với số học sinh khá?

A. 50%.

B. 125%.

C. 75%.

D. 70%.

Câu 23. Một nhà máy có 3 phân xưởng, số cơng nhân của phân xưởng 1 bằng 36% tổng số công nhân
3
5

của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng 2 bằng số công nhân của phân xưởng 3. Biết số
công nhân của phân xưởng 1 là 18 người. Tính số cơng nhân của phân xưởng 3.
A. 50%.

B. 125%.

C. 75%.

D. 70%.

Câu 24. Chọn câu đúng
23 2323 232323 23232323
99 9999 999999 99999999
A. <
<
<
.


23 2323 232323 23232323
99 9999 999999 99999999
B.
>
>
>
.

23 2323 232323 23232323
99 9999 999999 99999999
C. =
<
=
.

23 2323 232323 23232323
99 9999 999999 99999999
D. =
=
=
.

Câu 25. Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số sau:

A.

37 377
<
67 677


.

B.
A=

Câu 26. Cho phân số
nguyên.
A.

10

A=

Câu 28. Tính nhanh:

A.

205
110

.

.

D.

37 377

67 677


.

4
D. .

6

.Tìm điều kiện của n đề A là phân số tối giản.

.


37 377
=
67 677

C. .

n−5
( n ∈ ¢ , n ≠ −1)
n +1

n ≠ 2k − 1 ( k ∈ ¢ )

377
677

.Có bao nhiêu giá trị ngun của n và để A có giá trị

8


n ≠ 2k − 1 ( k ∈ ¢ )



C.

B. .

Câu 27. Cho phân số

C.

.

n −5
( n ∈ ¢, n ≠ −1)
n +1

.
A=

A.

37 377
>
67 677

37
67


B.
n ≠ 3k − 1( k ∈ ¢ )

.

D.

n ≠ 3k − 1 ( k ∈ ¢ )
n ≠ 2k − 1 ( k ∈ ¢ )

.


n ≠ 3k ( k ∈ ¢ )

.

5
5
5
5
+
+
+ ... +
1.3 3.5 5.7
99.101

B.


250
110

.

TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

C.

205
101

.

D.

250
101

.

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang8


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam
25% x − 70

Câu 29. Tìm x biết
A.


x = −40

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

10  131313 131313 131313 131313 
:
+
+
+
÷ = −5
11  151515 353535 636363 999999 

.

B.

x = 40

.

x = −160

C.

.

D.

x = 160


.

Câu 30. Chọn câu đúng

A.

C.

31 32 33 60
. . .... = 1.2.3.4.5.6.7...60
2 2 2
2
31 32 33 60
. . .... = 1.3.5.7...60
2 2 2
2

.

31 32 33 60
. . .... = 1.3.5.7...59
2 2 2
2

B.

.

31 32 33 60

. . .... = 2.4.6...60
2 2 2
2

D.

.

.

HẾT

ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ
BẢNG ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8


9 10 11 12 13 14 15

C

B

C

B

D

B

B

C A

B

B

A D A A

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B

B

D C D A C


B

D A

B

C D D

B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

Câu 1.

2
5

Phân số
A.

2,5

viết dưới dạng số thập phân là:

.

B.


5, 2

.

C.

0, 4

.

D.

.

D.

0, 04

.

Lời giải
Chọn C.

Ta có

2 4
=
= 0, 4
5 10
1


Câu 2.

Hỗn số
A.

1, 2

.

2
5

. Vậy ta chọn đáp án C.

được chuyển thành số thập phân là:
B.

1, 4

.

C.

1, 5

1,8

.


Lời giải
Chọn B.
TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang9


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam
1

Ta có
Câu 3.

2 1.5 + 2 7 14
=
= =
= 1, 4
5
5
5 10

Số thập phân

A.

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

3015
10


3, 015

. Vậy ta chọn đáp án B.

được chuyển thành phân số là:

.

B.

3015
100

.

C.

3015
1000

.

D.

3015
10000

.


Lời giải
Chọn C.
3, 015 =

Ta có
Câu 4.

Số tự nhiên
A.

35

x

3015
1000

nên ta chọn đáp án C.

thỏa mãn

35, 67 < x < 36, 05

.

B.

36

.


là:
C.

37

.

D.

34

.

Lời giải
Chọn B.
Ta có

35, 67 < x < 36, 05



x

là số tự nhiên nên ta chọn đáp án B.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

Câu 5.


Phân số nghịch đảo của phân số

A.

4
5

.

B.

4
−5

−4
5

là:

.

C.

5
4

.

D.


−5
4

.

Lời giải
Chọn D.

Phân số nghịch đảo của phân số

Câu 6.

Sắp xếp các phân số sau

A.

1 3 1 6
; ; ;
2 8 3 7

.

−4
5

1 1 3 6
; ; ;
3 2 8 7

B.


−5
4



nên ta chọn đáp án D.

theo thứ tự từ lớn đến bé là

6 1 3 1
; ; ;
7 2 8 3

.

C.

1 1 3 6
; ; ;
2 3 8 7

.

D.

6 3 1 1
; ; ;
7 8 3 2


.

Lời giải
Chọn B.
TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang10


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam
1 6 1 6 3 6
= ; =
; =
3 18 2 12 8 16

Ta có

6 1 3 1
> > >
7 2 8 3

Câu 7.

A.

kết hợp với

6
7


ta có các phân số này có tử giống nhau nên

nên ta chọn đáp án B.

Rút gọn phân số
8
35

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

−24
105

.

đến tối giản ta được:

B.

−8
35

.

C.

−12
35


.

D.

12
35

.

Lời giải
Chọn B.
−24 −24 : 3 −8
=
=
105 105 : 3 35

Ta có

Câu 8.

nên ta chọn đáp án B.

Một phân số ở giữa hai phân số

A.

C.

3
10


1
10



2
10

.

15
100

là:

B.

.

15
10

.

D. khơng có phân số nào thỏa mãn.
Lời giải

Chọn C.
1

2
= 0,1
= 0, 2
0,1 < x < 0, 2
10
10
Ta có
;
. Vậy số cần tìm phải thỏa mãn
nên trong các đáp án

trên thì

Câu 9.

Tính
4

A.

x

0,15 =

chỉ có thể là

3
1
3 +1
5

6

23
30

nên ta chọn đáp án C.

ta được kết quả là:
5

.

15
100

B.

23
30

2

.

C.

23
30

3


.

D.

23
30

.

Lời giải
Chọn A.
TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang11


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

3
1
3 1
3 + 1 = ( 3 + 1) +  + ÷ 4 + 23 = 4 23
5
6
5 6
30

30
Ta có
=
nên ta chọn đáp án A.

Câu 10. Tính

A.

18
15

6
12
+
15 −15

ta được kết quả là:

.

B.

−2
5

1
5

.


C. .

D.

−1
5

.

Lời giải
Chọn B.

Ta có

6
12
6 12 6 − 12 −6 −2
+
=

=
=
=
15 −15 15 15
15
15
5

nên ta chọn đáp án B.


Câu 11. Người ta mở vòi cho nước chảy vào đầy bể cần 3 giờ. Hỏi nếu mở vịi nước đó trong 45 phút
thì được bao nhiêu phần của bể?
1
3

A. .

B.

1
4

.

2
3

C.

.

D.

1
2

.

Lời giải

Chọn B.
=

Đổi 45 phút

45 3
=
60 4

giờ
1: 3 =

Mỗi giờ vòi nước chảy được số phần bể là:

1
3

(bể)

Nếu mở vịi nước đó trong 45 phút thì được số phần bể là:

3 1 1
. =
4 3 4

(bể) nên ta chọn đáp án B.

Câu 12. Lúc 7 giờ 5 phút, một người đi xe máy đi từ A và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Biết quãng đường
AB dài 65km thì vận tốc của người đi xe máy là:
A.


39

(km/h).

B.

40

(km/h).

C.

42

(km/h).

D.

44

(km/h).

Lời giải
Chọn A.
=
Thời gian người đi xe máy đi từ A và đến B là: 8 giờ 45 phút-7 giờ 5 phút 1 giờ 40 phút.
= 1+

Đổi 1 giờ 40 phút


40 5
=
60 3

giờ

TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang12


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6
65 :

Vận tốc của người đi xe máy đó là:

5
= 39 ( km / h )
3

nên ta chọn đáp án A.

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG

Câu 13. Số
A.


x

2, 4.x =

thỏa mãn

x=4

.

−6
.0, 4
5

B.

là:

x = −4

.

C.

x=5

.

D.


x = −0, 2

.

Lời giải
Chọn D.
2, 4.x =

Ta có

−6
.0, 4
5

2, 4.x = −1, 2.0, 4
2, 4.x = −0, 48
x = −0, 48 : 2, 4
x = −0, 2

nên ta chọn đáp án D.

Câu 14. Một người gửi tiết kiệm 15.000.000 đồng với lãi suất
đó thu được số tiền là:
A. 15.090.000 đồng.

B. 15.080.000 đồng.

0, 6%


một tháng thì sau một tháng người

C. 15.085.000 đồng.

D. 15.100.000 đồng.

Lời giải
Chọn A.
15.000.000.

Tiền lãi thu được sau một tháng là:

0, 6
= 90.000
100

Tổng số tiền cả gốc và lãi thu được sau một tháng là:

đồng.

15.000.000 + 90.000 = 15.090.000

đồng.

nên ta chọn đáp án A.

Câu 15. Cho hai biểu thức
A.

B < 0; C = 0


.

1 4 1
2
B =  − 1 ÷: +
2 3 2
3

B.

B > 0; C = 0

C=



.

C.

9 5 9 3 9
. + . −
23 8 23 8 23

B < 0; C < 0

.

D.


. Chọn câu đúng

B = 0; C < 0

.

Lời giải
TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang13


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Tốn 6

Chọn A.

Ta có

1 4 1
2
B =  − 1 ÷: +
2 3 2
3

2 3 3 1
=  − ÷. +
3 2 4 2
=


−5 3 1
. +
6 4 2

=

−5 1
+
8 2

=

−1
<0
8

C=

.

9 5 9 3 9
. + . −
23 8 23 8 23

=

9 5 3 
.  + − 1÷
23  8 8 


=

9
. ( 1 − 1)
23

=

9
.0
23

=0

.

Vậy

B < 0; C = 0

Câu 16. Rút gọn phân số
A.

2000

.

nên ta chọn đáp án A.
1978.1979 + 1980.21 + 1958

1980.1979 − 1978.1979

B.

1000

.

ta được kết quả là:
C.

100

.

D.

200

.

Lời giải
Chọn B.
Ta có
1978.1979 + 1980.21 + 1958
1980.1979 − 1978.1979

TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/

Trang14


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

=

1978.1979 + ( 1979 + 1) .21 + 1958
1979 ( 1980 − 1979 )

=

1978.1979 + 1979.21 + 21 + 1958
1979.2

=

1978.1979 + 1979.21 + 1979
1979.2

=

1979. ( 1978 + 21 + 1)
1979.2

=

1979.2000

1979.2

=

2000
= 1000
2

.

Vậy ta chọn đáp án B.

Câu 17. Giá trị
x=

A.

x

9
14

thỏa mãn

6
1
x − =1
7
2
x=


.

B.

là:
7
4

x=

.

C.

−7
4

x=

.

D.

9
7

.

Lời giải

Chọn B.
Ta có
6
1
x − =1
7
2

6
1
x = 1+
7
2
6
3
x=
7
2
x=

x=

3 6
:
2 7

3 7 7
. =
2 6 4


. Vậy ta chọn đáp án B.

TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang15


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Câu 18. Cho
đó

x1

là giá trị thỏa mãn

x1 + x2

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

1 2
1  −2
−  x − ÷=
2 3
3 3

x2




là giá trị thỏa mãn

5
−1 4
−x=
+
6
12 3

. Khi

bằng

8
3

A. .

B.

−5
12

.

C.

9
4


.

D.

11
6

.

Lời giải
Chọn D.
Ta có

Ta có
5
−1 4
−x=
+
6
12 3

1 2
1  −2
−  x − ÷=
2 3
3 3

+)
2

1 1  −2 
x− = −
÷
3
3 2  3 

+)
5
5
−x=
6
4

2
1 7
x− =
3
3 6

x=

2
7 1
x= +
3
6 3

x=−

2

3
x=
3
2

Từ đó

x=

3 2
:
2 3

x=

9
4

nên

x1 =

A=

9

A. .

5
12


x2 =

−5
12

9
4

nên
9  5  11
x1 + x2 = +  − ÷ =
4  12  6

Câu 19. Rút gọn phân số


5 5

6 4

. Vậy đáp án cần chọn là D.

7.9 + 14.27 + 21.36
21.27 + 42.81 + 63.108

đến tối giản ta được kết quả là phân số có mẫu số
1
9


1
B. .

C. .

2
D. .

Lời giải
Chọn C.
Ta có

TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang16


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam
A=

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

7.9 + 14.27 + 21.36
21.27 + 42.81 + 63.108

=

7.9 ( 1 + 2.3 + 3.4 )
21.27 ( 1 + 2.3 + 3.4 )


=

7.9
21.27

=

1
9

. Vậy đáp án cần chọn là C.

Sửa lại là Chọn A.

Câu 20. Cho
A.

 2 1 1
 3 + ÷: 2
15 5  2
A= 
1  43
 3
 5 − 2 ÷: 4
4  56
 7

A < −B


.

B.



 1 1
1, 2 : 1 .1 ÷
 5 4
B=
2
0, 32 +
25

2A > B

.

C.

. Chọn đáp án đúng
A> B

.

D.

A=B

.


Lời giải
Chọn D.
Ta có

 1 1
1, 2 :  1 .1 ÷
 5 4
B=
2
0,32 +
25

 2 1 1
 3 + ÷: 2
15 5  2
A= 
1  43
 3
 5 − 2 ÷: 4
4  56
 7
 47 3  5
+ ÷:

15 15  2

=
 38 9  276
− ÷:


 7 4  56

6 6 5
: . ÷
5 5 4
=
8
2
+
25 25

50 2
.
15 5
=
 152 63  56
− ÷.

 28 28  276

6 3
:
5
2
=
10
25

4

=
= 3 =2
89 56
2
.
28 276 3

4
= 5 =2
2
5

4
3

Sửa lại là

.

TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

.

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang17


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6


 47 3  5
+ ÷:

15 15  2
= 
 38 9  267
− ÷:

 7 4  56

50 2
.
15
5
=
 152 63  56
− ÷.

 28 28  267
4
3

4
=
= 3 =2
89 56
2
.
28 276 3


Vậy

A=B

.

. Vậy đáp án cần chọn là D.

Câu 21. Trên đĩa có 64 quả táo. Hoa ăn hết 25% số táo. Sau đó Hùng ăn
cịn bao nhiêu quả táo?
A.

30

quả.

B. 48 quả.

C. 18quả.

3
8

số táo còn lại. Hỏi trên đĩa

D. 36quả.

Lời giải
Chọn A.

Hoa ăn số táo là
Số táo còn lại là

25%.64 = 16
64 − 16 = 48

Hùng ăn số táo là

3
.48 = 18
8

quả.

quả.

quả.

Số táo còn lại sau khi Hùng ăn là

48 − 18 = 30

quả.

Đáp án cần chọn là A.
Câu 22. Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung
bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. Tính tỷ số phần trăm số học sinh giỏi
so với số học sinh khá?
A. 50%.


B. 125%.

C. 75%.

D. 70%.

Lời giải
Chọn C.
Số học sinh giỏi của lớp là

18, 75%.48 = 9

TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

học sinh.

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang18


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam
Số học sinh trung bình là
Số học sinh khá là

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

9.300% = 27

48 − 9 − 27 = 12


học sinh.

học sinh.

Tỉ số phần trăm học sinh khá và số học sinh giỏi là:

9
.100% = 75%
12

.

Đáp án cần chọn là C.
Câu 23. Một nhà máy có 3 phân xưởng, số công nhân của phân xưởng 1 bằng 36% tổng số công nhân
3
5

của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng 2 bằng số công nhân của phân xưởng 3. Biết số
công nhân của phân xưởng 1 là 18 người. Tính số cơng nhân của phân xưởng 3.
A. 50%.

B. 125%.

C. 75%.

D. 70%.

Lời giải
Chọn B.
Số công nhân của cả nhà máy là


18 : 36% = 50

công nhân.

Số công nhân của phân xưởng 2 và phân xưởng 3 là

Vì số công nhân của phân xưởng 2 bằng

của phân xưởng 3 bằng

3
3
=
3+5 8

3
5

50 − 18 = 32

công nhân.

số công nhân của phân xưởng 3 nên số công nhân

số công nhân của cả 2 phân xưởng.

Sửa lại là 2
3
32. = 12

8

Số công nhân của phân xưởng 2 là
Số công nhân của phân xưởng 3 là

công nhân.

32 − 12 = 20

công nhân.

Đáp án cần chọn là B.
Đáp số cho không hiểu ?
Câu 24. Chọn câu đúng
23 2323 232323 23232323
99 9999 999999 99999999
A. <
<
<
.

23 2323 232323 23232323
99 9999 999999 99999999
B.
>
>
>
.

23 2323 232323 23232323

99 9999 999999 99999999
C. =
<
=
.

23 2323 232323 23232323
99 9999 999999 99999999
D. =
=
=
.

Lời giải
TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang19


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Tốn 6

Chọn D.
Ta có:
2323 2323 :101 23
=
=
9999 9999 :101 99


.

232323 232323 :10101 23
=
=
999999 999999 :10101 99

.

23232323 23232323 :1010101 23
=
=
99999999 99999999 :1010101 99

.

23 2323 232323 23232323
99 9999 999999 99999999
Vậy
=
=
=
.

Đáp án cần chọn là D.

Câu 25. Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số sau:
37 377
<

67 677

A.

.

B.

37 377
>
67 677

.

37
67



377
677

37 377
=
67 677

C.

.


D.

37 377

67 677

.

Lời giải
Chọn A.
Ta có:
1−

37 30
377 300
=
1−
=
67 67
677 677
;
.

Lại có

30 300 300
=
>
67 670 677


nên

37 377
<
67 677

.

Đáp án cần chọn là A.
A=

Câu 26. Cho phân số
nguyên.
A.

10

n−5
(n ∈ ¢ , n ≠ −1)
n +1

. Có bao nhiêu giá trị nguyên của n và để A có giá trị

8

.

6

B. .


C. .

4
D. .

Lời giải
Chọn B.
A=

Ta có:

n − 5 n +1− 6 n +1
6
6
=
=

= 1−
n +1
n +1
n +1 n +1
n +1

TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

.

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang20



Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

6Mn
= { ±1; ±2; ±3; ±6}
( + 1) ⇒ ( n + 1) ∈ 
Để A có giá trị ngun thì
Ư (6)
.

Ta có bảng sau
n+1
n

1
0

-1
-2

Vậy có 8 giá trị của n thỏa mãn là

2
-2
1
-3
0; −2;1; −3;2; −4;5; −7


3
2

-3
-4

6
5

.

Đáp án cần chọn là: B.
A=

Câu 27. Cho phân số
A.
C.

n−5
( n ∈ ¢ , n ≠ −1)
n +1

n ≠ 2k − 1 ( k ∈ ¢ )
n ≠ 2k − 1 ( k ∈ ¢ )

.Tìm điều kiện của n đề A là phân số tối giản.

.



B.
n ≠ 3k − 1( k ∈ ¢ )

.

D.

n ≠ 3k − 1 ( k ∈ ¢ )
n ≠ 2k − 1 ( k ∈ ¢ )

.


n ≠ 3k ( k ∈ ¢ )

.

Lời giải
Chọn C.
Để A tối giản thì (n-5) và (n+1) là hai số nguyên tố cùng nhau
⇔ ( n + 1 − n + 5; n + 1) = 1 ⇔ ( n + 1;6 ) = 1

⇒ ( n − 5; n + 1) = 1

.

.

Từ đó (n+1) khơng chia hết cho 2 và (n+1) không chia hết cho 3.

Hay

n ≠ 2k − 1( k ∈ ¢ )



n ≠ 3k − 1 ( k ∈ ¢ )

.

Đáp án cần chọn là C.
A=

Câu 28. Tính nhanh:

A.

205
110

.

5
5
5
5
+
+
+ ... +
1.3 3.5 5.7

99.101

B.

250
110

.

C.

205
101

.

D.

250
101

.

Lời giải
Chọn D.
A=

5
5
5

5
+
+
+ ... +
1.3 3.5 5.7
99.101

1
1
1 
 1
= 5. 
+
+
+ ... +
÷
99.101 
 1.3 3.5 5.7

TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang21

-6
-7


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam


Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

5  1 1 1 1 1
1
1 
= . 1 − + − + − + ... +

÷
2  3 3 5 5 7
99 101 
5 
1 
= . 1 −
÷
2  101 

5 100 250
= .
=
2 101 101

.

Đáp án cần chọn là D.
25% x − 70

Câu 29. Tìm x biết
A.

x = −40


.

10  131313 131313 131313 131313 
:
+
+
+
÷ = −5
11  151515 353535 636363 999999 

B.

x = 40

.

C.

x = −160

.

D.

x = 160

.

Lời giải

Chọn D.
25% x − 70

Ta có

10  131313 131313 131313 131313 
:
+
+
+
÷ = −5
11  151515 353535 636363 999999 

25% x − 70

10  131313 :10101 131313 :10101 131313 :10101 131313:10101 
:
+
+
+
÷ = −5
11  151515 :10101 353535 :10101 636363 :10101 999999 :10101 

25% x − 70

10  13 13 13 13 
:  + + + ÷ = −5
11  15 35 63 99 

25% x − 70


10   1
1
1
1 
: 13. 
+
+
+
÷ = −5
11   3.5 5.7 7.9 9.11  

25% x − 70

10 13  1 1 1 1 1 1 1 1  
:
.  − + − + − + − ÷ = −5
11  2  3 5 5 7 7 9 9 11  

25% x − 70

10 13  1 1  
:
.  − ÷ = −5
11  2  3 11  

25% x − 70

10  13 8 
:  . ÷ = −5

11  2 33 

25% x −

780 52
:
= −5
11 33

25% x −

780 33
. = −5
11 52

TOÁN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang22


Sản phẩm nhóm Tốn THCS Việt Nam

Lý thuyết và Bài tập trắc nghiệm – Toán 6

25% x − 45 = −5
25% x = −5 + 45
25% x = 40

x = 40 :

x = 160

25
100

.

Đáp án cần chọn là: D.
Câu 30. Chọn câu đúng

A.

C.

31 32 33 60
. . .... = 1.2.3.4.5.6.7...60
2 2 2
2
31 32 33 60
. . .... = 1.3.5.7...60
2 2 2
2

.

B.

.

D.


31 32 33 60
. . .... = 1.3.5.7...59
2 2 2
2
31 32 33 60
. . .... = 2.4.6...60
2 2 2
2

.

.

Lời giải
Chọn B.

Ta có
=

31 32 33 60 31.32.33...60 (31.32.33...60)(1.2.3...30)
. . .... =
=
2 2 2
2
2.2.2...2
230 (1.2.3...30)

( 2.4.6...60 ) ( 1.3.5.7...59 ) = 1.3.5.7...59
1.2.3.4.5...60

=
2.4.6...60
( 1.2 ) . ( 2.2 ) . ( 3.2 ) . ( 4.2 ) ... ( 30.2 )

.

Đáp án cần chọn là B.
HẾT

TỐN THCS VIỆT NAM - Links nhóm: httphân

số://www.facebook.com/grouphân số/ToanTHCSVietNam/
Trang23



×