Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Lớp 2 - Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi "Ở đâu?"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TU N : 21</b>

<b>Ầ</b>



<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG TRÌNH H C TR C TUY N</b>

<b>Ọ</b>

<b>Ự</b>

<b>Ế</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI QUY LỚP HỌC</b>



<b>Vào lớp đúng giờ - chào hỏi – tắt mic</b>


<b>Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.</b>



<b>Chỉ phát biểu khi cơ gọi tên</b>



<b>Muốn phát biểu thì hãy giơ tay </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

M r ng v n t v chim chóc

ở ộ

ừ ề



Đ t và tr l i câu h i

ả ờ

<i>Ở</i>


<i>đâu ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bói cá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TÊN GỌI CỦA CÁC LỒI CHIM</b>



Gọi tên theo



hình dáng



Gọi tên theo



tiếng kêu



Gọi tên theo




cách kiếm ăn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cú mèo




kiến



chim sâu



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Xếp tên các lồi chim cho trong ngoặc đơn vào </b>


<b>nhóm thích hợp: </b>



( cú mèo, gõ kiến, chim sâu, cuốc, quạ, vàng anh)



Gọi tên theo



hình dáng



Gọi tên theo



tiếng kêu



Gọi tên theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.Xếp tên các loài chim vào nhóm thích hợp:</b>


Gọi tên



theo




hình dáng



Gọi tên


theo



tiếng kêu



Gọi tên


theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời </b>


<b>các câu hỏi sau:</b>



<b>c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?</b>
<b>b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?</b>
<b>a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ?</b>


<b>Em làm thẻ mượn sách</b> <b>ở thư viện nhà trường.</b>


<b> Chim sơn ca bị nhốt trong lồng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2. Dựa vào những bài tập đọc đã học, trả lời các câu </b>
<b>hỏi sau:</b>


<b>c) Em làm thẻ mượn sách ở đâu ?</b>
<b>b) Chim sơn ca bị nhốt ở đâu ?</b>
<b>a) Bông cúc trắng mọc ở đâu ?</b>


<b>Em làm thẻ mượn sách</b> <b>ở thư viện nhà trường.</b>



<b> Chim sơn ca bị nhốt trong lồng.</b>


<b> Bông cúc trắng mọc bên bờ rào, giữa đám cỏ dại.</b>


chỉ địa điểm,
nơi chốn


Khi trả lời câu hỏi có


cụm từ “ở đâu” ta dùng



từ hoặc cụm từ gì?



Để trả lời cho câu hỏi có cụm từ “

<b>ở đâu</b>

”,


ta dùng từ hoặc cụm từ chỉ



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Đặt câu hỏi có cụm từ

<b>ở đâu </b>

cho mỗi câu sau:



<i>a) Sao Chăm chỉ họp ở phòng truyền thống của trường.</i>


…….



b) Em ngồi ở dãy bàn thứ tư, bên trái.


…….



c) Sách của em để trên giá sách.


…….



<b> Sao Chăm chỉ họp ở đâu ?</b>


<b> Em ngồi ở đâu ?</b>



<b> Sách của em để ở đâu ?</b>




Câu hỏi có cụm từ

<b>“ở đâu” </b>

dùng để hỏi về



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Củng cố</b>



Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho mỗi câu sau:



a) Chim hải âu bay liệng trên mặt biển.



b) Dưới ao, đàn vịt đang tung tăng bơi lội.



<b>Chim hải âu bay liệng ở đâu ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Củng cố</b>



Câu hỏi có cụm từ

<b>“ở đâu” </b>



dùng để hỏi về

<b>địa điểm, nơi chốn</b>



<b>Để trả lời cho câu hỏi có cụm từ “</b>

<b>ở đâu</b>

<b>”, </b>



ta dùng từ hoặc cụm từ chỉ



</div>

<!--links-->

×