Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.49 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KHÍ QUYỂN. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ </b>
<b>KHÍ QUYỂN. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ </b>
<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>I. Khí quyển</b>
<b>II. Sự phân bố nhiệt </b>
<b>độ khơng khí trên </b>
<b>trái đất</b>
<b> 1. Cấu trúc của khí quyển</b>
<b>(học sinh tự nghiên cứu)</b>
<b> 2. Các khối khí</b>
<b> 3. Frơng </b>
<b>1. Bức xạ nhiệt và nhiệt độ </b>
<b>khơng khí</b>
<b> I. KHÍ QUYỂN </b>
Là lớp khơng khí bao
quanh trái đất luôn chịu
ảnh hưởng của vũ trụ
trước hết là mặt trời.
<i><b>Thành phần của khí quyển</b></i>
=>Khí quyển là lớp vỏ bảo vệ Trái Đất có vai
trò quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển
của sinh vật.
Hãy cho biết thành phần của khí
quyển.Vai trị của khí quyển đối
với đời sống trên trái đất
<b>- </b>
<b>- </b>Giữ ấm cho bề mặt trái đất.Giữ ấm cho bề mặt trái đất.
- Điều hòa sự phân bố nhiệt, ẩm.
- Điều hòa sự phân bố nhiệt, ẩm.
- Bảo vệ sinh vật khỏi sự nguy hại của
- Bảo vệ sinh vật khỏi sự nguy hại của
bức xạ tử ngoại. .
- Là tấm lá chắn lại sự tấn công của các
- Là tấm lá chắn lại sự tấn công của các
thiên thạch.
thiên thạch.
<b>Vai trò</b>
<b>BÀI 11: KHÍ QUYỂN – SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ</b>
<b>KHƠNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. Khí quyển</b>
<b>1. Khí quyển</b>
<b>2. Các khối khí</b>
<b> Quan sát hình sau kết hợp kiến thức SGK, hãy cho biết </b>
<b>mỗi bán cầu có những khối khí nào? Mỗi khối khí có </b>
<b>tính chất như thế nào?</b>
<b>BÀI 11: KHÍ QUYỂN – SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ</b>
<b>KHƠNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. Khí quyển</b>
<b>Lược đồ các khối khí trên Trái đất</b>
<b>BÀI 11: KHÍ QUYỂN – SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ</b>
<b>KHƠNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. Khí quyển</b>
<i><b>1. Khí quyển</b></i>
<i>Các khối khí khác nhau về tính chất, luôn di chuyển và bị biến tính</i>
<b>Khối khí</b> <b>Tính chất</b> <b><sub>hiệu</sub>Kí </b>
<b>Kiểu khối khí lụcđịa(c),</b>
<b>hải dương (m)</b>
<b>Khối khí cực(Bắc </b>
<b>cực,Nam cực)</b>
<b>Khối khí ơn đớí</b>
<b>Khối khí chí tuyến</b>
<b>Khối khí xích đạo</b>
<b>Rất lạnh</b>
<b>Lạnh</b>
<b>Rất nóng</b>
<b>Nóng ẩm</b>
<b>A</b>
<b>P</b>
<b>Tại sao ở xích đạo chỉ có khối </b>
<b>khí kiểu hải dương? </b>
<b> Là mặt tiếp xúc giữa hai </b>
<b>khối khí có nguồn gốc, tính </b>
<b>chất khác nhau.</b>
<b>Front là gì</b>
<b> ?Front là gì</b>
<b> ?</b>
<b>BÀI 11: KHÍ QUYỂN – SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ</b>
<b>KHƠNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b> Quan sát hình sau kết hợp kiến thức </b>
<b>SGK, hãy cho biết trên Trái đất tồn tại </b>
<b>những Frơng nào?</b>
<b>Lược đ các kh i khí, Frơng trên Trái đ tồ</b> <b>ố</b> <b>ấ</b>
<b>I. Khí quyển</b>
<i>-Giữa hai khối khí chí tuyến và xích đạo khơng </i>
tạo thành frơng thường xuyên và rõ nét do chúng
đều nóng và cùng chế độ gió.
- Ở xích đạo đều là các khối khí nóng ẩm vì thế chỉ
tạo thành dải hội tụ nhiệt đới.
-Trên mỗi bán cầu có hai frơng căn bản.
+Frông địa cực (FA)
<b>II. SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHƠNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b>Bức xạ là gì</b>
<b> ?Bức xạ là gì</b>
<b> ?</b>
<b>Bức xạ Mặt Trời là </b>
<b>dịng vật chất và </b>
<b>năng lượng của </b>
<b>Mặt Trời tới Trái </b>
<i>Hình 11.2 Phân phối bức xạ mặt trời</i>
<i><b>Quan sát hình sau và cho biết nhiệt lượng </b></i>
<i><b>Mặt Trời mang đến cho Trái Đất được </b></i>
<b>II.SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b>1.Bức xạ và nhiệt độ khơng khí.</b>
<i>+30% tới khí quyển lại bị phản hồi </i>
<i>+30% tới khí quyển lại bị phản hồi </i>
<i>vào khơng gian.</i>
<i>vào khơng gian.</i>
<i>+19% khí quyển hấp thụ.</i>
<i>+19% khí quyển hấp thụ.</i>
<i>+47% được mặt đất hấp thụ.</i>
<i>+47% được mặt đất hấp thụ.</i>
+
+<i>4% tới mặt đất lại bị phản hồi 4% tới mặt đất lại bị phản hồi </i>
<i>vào không gian</i>
-Nhiệt cung cấp chủ yếu cho tầng đối lưu là
nhiệt trái đất hấp thụ từ bức xạ mặt trời.
<b>-Bức xạ là các dòng vật chất và năng lượng của </b>
mặt trời tới trái đất.
<b>II.SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ KHƠNG KHÍ </b>
<b>TRÊN TRÁI ĐẤT</b>
<b>1.Bức xạ và nhiệt độ khơng khí.</b>
-Nhiệt lượng đến bề mặt trái đất ln thay đổi theo
góc nhập xạ
<b>a. Phân bố theo vĩ độ địa lý</b>
<b>THẢO LUẬN NHĨM 3’</b>
<b>THẢO LUẬN NHĨM 3’</b>
<b>Nhóm 1:</b>
<b>Dựa vào bảng </b>
<b>11 nhận xét sự </b>
<b>thay đổi của </b>
<b>nhiệt độ trung </b>
<b>bình năm và </b>
<b>biên độ nhiệt </b>
<b>năm từ xích đạo </b>
<b>về cực? Giải </b>
<b>thích?</b>
<b>Nhóm 1:</b>
<b>Dựa vào bảng </b>
<b>11 nhận xét sự </b>
<b>thay đổi của </b>
<b>nhiệt độ trung </b>
<b>bình năm và </b>
<b>biên độ nhiệt </b>
<b>năm từ xích đạo </b>
<b>về cực? Giải </b>
<b>thích?</b>
<b>Nhóm 2:</b>
<b>Dựa vào hình </b>
<b>11.3 nhận xét </b>
<b>nhiệt độ trung </b>
<b>bình năm lớn </b>
<b>nhất, nhỏ nhất </b>
<b>và biên độ nhiệt </b>
<b>năm thay đổi từ </b>
<b>đại dương vào </b>
<b>lục địa? Giải </b>
<b>thích?</b>
<b>Nhóm 2:</b>
<b>Dựa vào hình </b>
<b>11.3 nhận xét </b>
<b>nhiệt độ trung </b>
<b>bình năm lớn </b>
<b>nhất, nhỏ nhất </b>
<b>và biên độ nhiệt </b>
<b>năm thay đổi từ </b>
<b>đại dương vào </b>
<b>lục địa? Giải </b>
<b>thích?</b>
<b>Nhóm 3:</b>
<b>Dựa vào hình </b>
<b>11.4 nhận xét </b>
<b>sự thay đổi </b>
<b>của nhiệt độ </b>
<b>theo độ cao </b>
<b>và hướng </b>
<b>sườn, độ </b>
<b>dốc? Giải </b>
<b>thích?</b>
<b>Nhóm 3:</b>
<b>Dựa vào hình </b>
<b>11.4 nhận xét </b>
<b>sự thay đổi </b>
<b>của nhiệt độ </b>
<b>theo độ cao </b>
<b>và hướng </b>
<b>sườn, độ </b>
<b>dốc? Giải </b>
<b>Vĩ độ</b> <b>Nhiệt độ TB / năm </b>
<b>(0C)</b>
<b>Biên độ nhiệt độ/ năm </b>
<b>(0C)</b>
<b>00</b> <b>24,5</b> <b>1,8</b>
<b>200</b> <b>25,0</b> <b>7,4</b>
<b>300</b> <b>20,4</b> <b>13,3</b>
<b>400</b> <b>14,0</b> <b>17,7</b>
<b>500</b> <b>5,4</b> <b>23,8</b>
<b>600</b> <b>-0,6</b> <b>29,0</b>
<b>700</b> <b>-10,4</b> <b>32,2 </b>
<b>…</b> <b>...</b> <b>...</b>
<b>a. Phân bố theo vĩ độ địa lý</b>
<b>- Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ XĐ đến cực.</b>
<b> - Biên độ nhiệt tăng dần.</b>
<i><b>Nguyên nhân:</b></i>
<i><b>-do càng lên vĩ độ cao, góc chiếu </b></i>
<i><b>sáng của Mặt Trời càng nhỏ, </b></i>
<i><b>dẫn đến lượng nhiệt ít.</b></i>
<b>Nhiệt độ trung bình năm của khơng khí </b>
<b>- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đều </b>
<b>ở lục địa.</b>
<b>- Đại dương có biên độ nhiệt độ nhỏ, lục địa có biên </b>
<b>độ nhiệt độ lớn. </b><i><b>(Vì càng xa đại dương, biên độ nhiệt </b></i>
<i><b>năm càng tăng do tính chất lục địa tăng dần).</b></i>
<b>- Nhiệt độ khơng khí cịn thay đổi theo bờ Đơng và bờ </b>
<b>Tây lục địa </b> <i><b>(do ảnh hưởng của dòng biển nóng và </b></i>
<b>c. Phân bố theo địa hình</b>
<b>Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo độ dốc và hướng </b>
<b>phơi sườn núi</b>
<b>- Nhiệt độ khơng khí thay </b>
<b>đổi theo độ cao, trung </b>
<b>bình cứ 100m giảm 0,60C </b>
<b>Câu 1: Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần </b>
lượt là các khối khí
A. Chí tuyến, cực, ơn đới, xích đạo.
B. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo.
C. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực.
D. Cực, ơn đới, chí tuyến, xích đạo.
<b>Câu 2: Khối khí có đặc điểm rất nóng là</b>
A. Khối khí cực.
B. Khối khí ơn đới
C. Khối khí chí tuyến
D. Khối khí xích đạo
<b>Câu 3: Khối khí có đặc điểm "lạnh" là</b>
A. Khối khí cực.
B. Khối khí ơn đới.
C. Khối khí chí tuyến.
D. Khối khí xích đạo.
<b>Câu 4: Gió Mậu Dịch (khối khí chí tuyến hải </b>
dương) tác động vào nước ta quanh năm. Khối
khí này có kí hiệu là
<b>Câu 5: Vào mùa đơng , gió mùa Đơng Bắc ( khối khí </b>
ơn đới lục địa) đem khơng khí lạnh đến nước ta .
Khối khí này có kí hiệu là
A. Am. B. Ac. C. Pm. D. Pc.
<b>Câu 6: Vào nửa sau mùa hạ, gió mùa Tây nam (khối </b>
khí xích đạo hải dương) vào nước ta gây mưa lớn
cho Nam Bộ và Tây Ngun. Khối khí này có kí hiệu
là
<b>BÀI 11: KHÍ QUYỂN – SỰ PHÂN BỐ NHIỆT ĐỘ</b>
<b>CỦNG CỐ BÀI HỌC</b>
<b>NỘI DUNG TRỌNG TÂMLUYỆN TẬP</b>
<b>Cho biết: Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,6oC</b>
<b>Tìm nhiệt độ ở độ cao 2000m.</b>
<b>Biết nhiệt độ ở 1200m là 20oC ?</b>
<i>(Điều kiện tiêu chuẩn)</i>
<b>Cho biết: Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,6o<sub>C</sub></b>
<b>Tìm nhiệt độ ở độ cao 2000m.</b>
<b>Biết nhiệt độ ở 1200m là 20oC ?</b>
<i>(Điều kiện tiêu chuẩn)</i>
<b>1200 m</b>
<b>20o<sub>C</sub></b>
<b>2000 m</b>
<b>?o<sub>C</sub></b>
<b>Giải: Độ cao chênh lệch giữa 2 đỉnh là:</b>
<i><b>2000 – 1200 = 800 (m)</b></i>
<i><b>Nhiệt độ giảm đi: (800 x 0,6)/100 = 4,8 (</b><b>o</b><b>C)</b></i>
<i><b>Như vậy nhiệt độ ở 2000m là: 20 – 4,8 = 15,2 (</b><b>o</b><b><sub>C) </sub></b></i>
<b>Giải: Độ cao chênh lệch giữa 2 đỉnh là:</b>
<i><b>2000 – 1200 = 800 (m)</b></i>
<i><b>Nhiệt độ giảm đi: (800 x 0,6)/100 = 4,8 (</b><b>o</b><b>C)</b></i>
<b>KHÍ QUYỂN VÀ </b>
<b>SỰ PHÂN BỐ </b>
<b>NHIỆT ĐỘ</b>
<b>Các khối khí</b>
<b>Bắc cực – Nam cực (A)</b>
<b>Ơn đới (P)</b>
<b>Chí tuyến (T)</b>
<b>Xích đạo (E)</b>
<b>Lục dịa (c)</b>
<b>Hải dương (m)</b>
<b>Sự phân bố </b>
<b>nhiệt độ</b>
<b>Theo vĩ độ</b>
<b>Theo lục địa – đại </b>
<b>dương</b>
<b>Theo độ cao</b>
<b>to<sub> TB năm giảm</sub></b>
<b>Biên độ nhiệt tăng</b>
<b>Càng vào lục địa biên </b>
<b>độ nhiệt năm tăng</b>
<b>Càng lên cao to<sub> giảm</sub></b>
<b>Frơng</b>
<b>F. địa cực (FA)</b>
<b>F. Ơn đới (FP)</b>
<b>Hội tụ nhiệt đới (ITCZ)</b>
<b>Bức xạ </b>
<b>Mặt trời</b>
<b>KHÍ QUYỂN VÀ </b>
<b>SỰ PHÂN BỐ </b>
<b>KÍNH CHÚC Q THẦY CƠ CÙNG CÁC EM THẬT </b>