Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

toán 8 thcs phan đình giót

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> HS1: 1. Thế nào là bất phương </b>
<b>trình bậc nhất một ẩn?</b>


<b> Bất phương trình dạng: ax + b < 0 </b>
<b>(hoặc ax +b> 0; ax+b0; ax+b0) trong </b>
<b>đó a ; b là 2 số đã cho, a  0, được gọi là </b>
<b>bất phương trình bậc nhất một ẩn</b>


<b> 2.Trong các bất phương trình nào sau </b>
<b>đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn?</b>


<b> b) 0x + 8  0</b>
<b> a) x - 5 < 0</b>


<b> d) 5x +10 > 0 </b>
<b>c) – x  0</b>1


3


<b> e) x2<sub> – 2x > 0</sub></b>


<b> </b>


<b> </b>

<b>Giải các bất phương trình sau:</b>


<b>b, - – x  0</b>1


3


<b> x < 0 + 5</b> <b>(Chuyển - 5 sang vế phải và đổi dấu)</b>



<b> x < 5</b>


<b>Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x < 5 }</b>


<b>HS2: a, x – 5 < 0</b>


<b> x  0 </b>


<b>Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x  0 }</b>


<b>(Nhân hai vế với -3 </b>
<b> và đổi chiều bpt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định nghĩa.</b>


<b>2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình.</b>
<b>3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.</b>
<b>a,Ví dụ 1: </b>


<b>5x + 10 > 0</b>


<b>(chuyển vế + 10 sang vế phải và đổi dấu)</b>


<b> 5x > - 10 </b>


<b> 5x : 5 > - 10 : 5 </b>
<b> x > - 2</b>


<b> Giải bất phương trình 5x + 10 > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số?</b>
<b>Giải</b>



<b>Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > - 2 } và được biểu diễn trên </b>
<b>trục số:</b>


<b>(chia cả hai vế bpt cho 5)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1:30</b>


<b>1:29</b>


<b>1:28</b>


<b>1:27</b>

<b>1:26</b>


<b>1:25</b>

<b>1:24</b>

<b>1:23</b>


<b>1:22</b>

<b>1:21</b>


<b>1:20</b>

<b>1:19</b>


<b>1:18</b>


<b>1:17</b>

<b>1:16</b>

<b>1:15</b>

<b>1:14</b>

<b>1:13</b>


<b>1:12</b>


<b>1:11</b>


<b>1:10</b>


<b>1:09</b>

<b>1:08</b>

<b>1:07</b>


<b>1:06</b>

<b>1:05</b>

<b>1:04</b>


<b>1:03</b>


<b>1:02</b>

<b>0:50</b>

<b>0:36</b>

<b>0:37</b>

<b>0:39</b>

<b>0:40</b>

<b>0:41</b>

<b>0:42</b>

<b>0:48</b>

<b>0:55</b>

<b>0:53</b>

<b>0:52</b>

<b>1:00</b>

<b>0:38</b>

<b>0:57</b>

<b>0:56</b>

<b>0:43</b>

<b>0:44</b>

<b>0:45</b>

<b>0:46</b>

<b>0:47</b>

<b>1:01</b>

<b>0:49</b>

<b>0:54</b>

<b>0:51</b>

<b>0:35</b>

<b>0:58</b>

<b>0:59</b>


<b>0:34</b>


<b>0:33</b>

<b>0:32</b>


<b>0:31</b>


<b>0:30</b>

<b>0:29</b>


<b>0:28</b>


<b>0:27</b>


<b>0:26</b>


<b>0:25</b>



<b>0:24</b>


<b>0:23</b>


<b>0:22</b>


<b>0:21</b>

<b>0:19</b>

<b>0:17</b>

<b>0:20</b>

<b>0:18</b>


<b>0:16</b>

<b>0:15</b>


<b>0:14</b>


<b>0:13</b>

<b>0:12</b>


<b>0:11</b>


<b>0:10</b>

<b>0:09</b>

<b>0:06</b>

<b>0:08</b>

<b>0:07</b>


<b>0:05</b>


<b>0:04</b>


<b>0:03</b>

<b>0:02</b>


<b>0:01</b>

<b>0:00</b>



<b> Giải bất phương trình - 4x - 8 < 0 và </b>
<b>biểu diễn tập nghiệm trên trục số?</b>


<b>Yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Giải bất phương trình - 4x - 8 < 0 và </b>
<b>biểu diễn tập nghiệm trên trục số</b>


<b> - 4x - 8 < 0</b>


<b>- 2</b>


<b>O</b>


<b> - 4x < 8</b>



 <b>- 4x : (- 4) > 8 : (- 4)</b>
<b> x > - 2</b>


<b> Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x | x > -2 } </b>
<b>và được biểu diễn trên trục số:</b>


<b>(chuyển vế - 8 và đổi dấu thành 8)</b>


<b>(chia cả hai vế cho – 4 và đổi chiều)</b>


<b>Bài gi i:ả</b>


<i> </i><b>Để cho gọn khi trình bày, ta có thể: </b>


<b> - Khơng ghi câu giải thích;</b>


<b> - Khi có kết quả x > - 2 thì coi là giải xong và viết đơn giản: </b>
<b> Nghiệm của bất phương trình là x > -2</b>


<b>Chó ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập </b>
<b> nghiệm trên trục số.</b>


<b>b) ÁP DỤNG:</b>



<b>1) - 4y - 17 < 0</b>


<b> </b><b> - 4y < 17</b>



<b> y > -4,25</b>


<b>Vậy nghiệm của bất phương </b>
<b>trình là y > -4,25</b>


<b> 2) - 3x + 12 ≥ 0</b>


<b> -3x ≥ -12</b>
<b> x ≤ 4</b>


<b>Vậy nghiệm của bất </b>
<b>phương trình là x ≤ 4</b>


<b>O</b>


<b>Cách 2: - 3x + 12 ≥ 0</b>


<b> 12 ≥ 3x</b>
<b> 4 x≥</b>


<b>O</b> <b><sub>4</sub></b>

<b>]</b>



<b>Vậy nghiệm của bất </b>
<b>phương trình là x ≤ 4</b>


<b> - 4y:(-4)>17:(-4)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a) 8x + 19 < 4x - 5</b>



<b>b) - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1)</b>




<b>c)</b>

<b>1- 2x</b>

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>4</b>



1 3x


2



8



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>

<b>Hãy sắp xếp lại các dòng dưới đây một cách </b>


<b>hợp lí để giải bất phương trình 4x + 19 < 8x – 5?</b>



<b>1) 4x + 19 < 8x - 5</b>


<b>4) </b>

<b> </b>

<b>4x – 8x < - 5 - 19</b>


<b> 3) Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 6</b>


<b>5) </b>

<b> </b>

<b>x </b>

<b>></b>

<b> 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4x + 19 < 8x – 5</b>


<b> </b>

<b>4x – 8x < - 5 - 19</b>


<b> Vậy nghiệm của bất </b>
<b>phương trình là x > 6</b>


<b> </b>

<b> </b>

<b>x </b>

<b>></b>

<b> 6</b>


<b> </b>

<b> </b>

<b>- 4x < - 24</b>


<b>Các bước chủ yếu để giải </b>
<b>bất phương trình đưa được </b>
<b>về dạng bất phương trình </b>
<b>bậc nhất một ẩn: </b>


<i><b>- Chuyển các hạng tử </b></i>
<i><b>chứa ẩn sang một vế, các </b></i>
<i><b>hằng số sang vế kia.</b></i>


<i><b>- Thu gọn và giải bất </b></i>
<i><b>phương trình nhận </b></i>
<i><b>được.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Giải bất phương trình 3x + 5 < 5x - 7 ?</b>



<b>Giải bất phương trình đưa được về dạng</b>
<b>ax + b < 0; ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0:</b>


<b>4.</b>

<b>Ví dụ :</b>



<b>Bài giải:</b>



<b>Bài giải:</b>



<b> 3x + 5 < 5x - 7</b>


<b> 3x – 5x < - 5 - 7</b>

<b> </b>

<b>-2x < -12</b>


<b> -2x:(-2)</b>

<b> > -12 : (-2)</b>


<b>Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 6</b>


<b>và được biểu diễn trên trục số:</b>



<b>6</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Giải các bất phương trình sau:</b>


<b> a, - 0,2 x - 0,2 > 2.(0,2x - 1) b,</b>




<b>1- 2x</b>


<b>4</b>


1 3x


2


8



<b> - 0,2 x - 0,2 > 0,4x - 2</b>


<b>Vậy nghiệm của bất </b>
<b>phương trình là x < 3</b>


<b> - 0,2x – 0,4x > - 2 + 0,2</b>


<b> - 0,6 x > - 1,8</b>



<b> x < 3</b>


<b> 2.(1 - 2x) - 2.8 ≤ 1 - 3x</b>
<b> 2 - 4x - 16 ≤ 1 - 3x</b>
<b> - 4x - 14 ≤ 1 - 3x</b>
<b> - 4x + 3x ≤ 1 + 14</b>


<b> - x ≤ 15</b>
<b> x ≥ -15</b>


<b>Vậy nghiệm của bất </b>
<b>phương trình là x ≥ -15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Luyện tập</b>



<b>5.</b>


<b> Tìm lỗi sai trong các lời giải sau:</b>



<b> b) 1,5 – 0,6x < 1,4 – 0,2x</b>


<b> - 6x + 2x < 14 - 15</b>
<b> - 4x < - 1</b>


<b> - 4x</b> <b>:</b> <b>(- 4) < - 1:(- 4)</b>
<b> x > 1/4</b>


<b>a)</b>

<b> </b>

<b>3 + 17x > 8x + 6</b>


<b> 17x – 8x > 6 + 3</b>


<b> 9x > 9</b>


<b> x > 1</b>


<b></b>



<b>-3</b>
<b>1/3</b>


<b> 15 – 6x < 14 – 2x</b>


<b>Vậy nghiệm của bất </b>
<b>phương trình là x > 1/3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài tập 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập
nghiệm trên trục số


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập nâng cao:</b>


1. Tìm các số a để tích 2 phân thức


4


5


4


2


1


2

<i>a</i>


<i>và</i>



<i>a</i>




<b>âm</b>


<b>2. Giải bất phương trình</b>


a, ( x - 5)( x - 2) >0
b,

0


7


5





<i>x</i>


<i>x</i>



<b>3. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn đồng thời hai bất phương trình sau:</b>
4n + 1 + 3n - 6 < 19 (1)


và ( n - 3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×