Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.28 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>B i tËp 2 :à</b> Tìm BCNN(4, 10)
<b>VD : Tìm BC(4, 10)</b>
BCNN(4,10) = 22.5 = 20
4 = 22
10 = 2.5
B(20) = { 0; 20 ; 40; 60; … }
<b>20</b>.0
20.1
20.2
20.3
<b>Quy t c :ắ</b> <b>Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có</b>
<b> thể tìm các bội của BCNN của các số đó</b>
<b> Cách tìm bội chung thơng qua tìm BCNN:</b>
<b>Quy tắc: Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có</b>
<b> thể tìm các bội của BCNN của các số đó.</b>
<b>Bài tập vận dụng:</b>
Phần tử của tập hợp
A có mấy tính chất?
Đó là những tính
chất nào?
<i><b>Ví d 3(sgk):</b><b>ụ</b></i> Cho A = {x N / x 8, x 18, x 30, x < 0 01 0 }
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
x < 1000
<i>x N</i>
<i><b>Ví d 3 (sgk)</b><b>ụ</b></i> <i><b>:</b></i> Cho <i>A</i> {<i>x N</i> / <i>x</i>8, 18<i>x</i> , 3<i>x</i> 0, <i>x</i> 1000}
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
x < 1000
<i>x N</i>
Phân tích đề bài
(8,18,30)
<i>x BC</i>
Tóm tắt cách giải Bước 1: tìm BCNN(8, 18, 30)
Bước2: tìm BC(8, 18, 30)
<b>Bài 154/SGK:</b>
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8
đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng
từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C?
hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8
đều vừa đủ hàng
khi xếp
trong khoảng
từ 35 đến 60
Số a còn thoả
mãn điều kiện
gì?
)
(<i>a </i> <i>N</i>*
a có quan hệ như thế nào với 2, 3, 4, 8 ?
Gọi số học sinh của lớp 6C là a
Bước 1:
Bước 3: Chọn
Bước 2 :Tìm
<b>Bài 154/SGK:</b>
Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8
đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng
từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C
hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8
đều vừa đủ hàng
khi xếp
trong khoảng
từ 35 đến 60
)
(<i>a </i> <i>N</i>*
Gọi số học sinh của lớp 6C là a
<b>Bài 152/SGK:</b>
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằnga nhỏ nhất khác 0
<b> a có quan h nh th n oệ</b> <b>ư ế à</b>
<b> v i 15 v 18 ?ớ</b> <b>à</b>
CÁCH TÌM ƯCLN CÁCH TÌM BCLN
B.1:Phân tích mỗi số ra thừa số
ngun tố.
B.1: Phân tích mỗi số ra thừa số
nguyên tố.
B.2: Chọn ra các thừa số nguyên
tố chung.
B.2: Chọn ra các thừa số nguyên
tố chung và riêng.
chung. chung và riêng
B.3: Lập tích các thừa số đã chọn,
mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất
của nó.
B.3: Lập tích các thừa số đã chọn,
mỗi thừa số lấy số mũ lớn nhất
của nó.
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
- Học thuộc khái niệm BCNN của hai hay nhiều số.
- Các bước tìm BCNN. Cách tìm BC thơng qua tìm BCNN.
- So sánh cách tìm ƯCLN và cách tìm BCNN.
<b>Bài 153/SGK:</b>
Tìm các bội chung nhỏ hơn 500 của 30 và 45.
6
B1. Tìm BCNN(30, 45)
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ </b>
B2. Tìm BC(30, 45)