Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513.76 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TiÕt 24 - Bµi 17- Bài Luyện Tập 3</b>
<b>I) Kiến thức cần nhớ</b>
<b>1. Hin tượng vật lý, </b>
<b>hiện tượng hóa học</b>
<b>a. Dây sắt được cắt nhỏ từng đoạn và </b>
<b>tán thành đinh.</b>
<b>b. Hoà tan axit axetic vào nước được </b>
<b>dung dịch axit axetic lỗng.</b>
<b>c. Cho luồng khí hiđro đi qua đồng oxit</b>
<b>( màu đen ) nung nóng sau phản ứng </b>
<b>sinh ra kim loại đồng ( màu đỏ) và hơi </b>
<b>nước </b>
<b>HiƯn t ỵng a: Dây sắt đ ợc </b>
<b>cắt nhỏ từng đoạn và tán </b>
<b>thành đinh.</b>
<b>Hiện t ợng d: N ớc bốc hơi </b>
<b>tạo thành mây.</b>
<b>Hiện t ợng b: Hoà tan axit </b>
<b>axetic vào n ớc đ ợc dung </b>
<b>dÞch axit axetic lo ng.</b>·
<b>Hiện t ợng c: Cho luồng khí </b>
<b>hiđro đi qua đồng oxit( màu </b>
<b>đen ) nung nóng sau phản </b>
<b>ứng sinh ra kim loại đồng</b>
<b>( màu đỏ) và hơi n ớc </b>
<b> Phản ứng hố học </b><i><b>là </b></i>
<i><b>quá trình biến đổi chất </b></i>
<i><b>này thành chất khác. Dấu </b></i>
<i><b>hiệu: sự thay đổi màu sắc, </b></i>
<i><b>trạng thái, tính chất…</b></i>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện tượng </b>
<b>hóa học</b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
+
<b>Tr íc ph¶n øng</b> <b><sub>Sau ph¶n ứng</sub></b>
Thảo luận theo nhóm trả lời các câu hỏi sau:
<b>a) H y cho biết tên các chất tham gia và s¶n phÈm cđa </b>·
<b>ph¶n øng?</b>
<b>b) Liên kết giữa các ngun tử thay đổi nh thế nào tr ớc và </b>
<b>sau phn ng?</b>
<b>c) Số nguyên tử mỗi nguyên tử tr ớc và sau phản ứng </b>
<b>bằng bao nhiêu,có giữ nguyên không?</b>
<b>Chất phản ứng: Khí nitơ và khí hiđro</b> <b><sub>Sản phẩm: </sub><sub>Amoniac</sub></b>
<b>Tr ớc phản ứng: </b> <b>Hai nguyên tư N </b>
<b>liªn kÕt víi nhau, hai nguyªn tư H </b>
<b>Sau phản ứng: Một nguyên tư </b>
<b>N liªn kÕt víi ba nguyªn tư H.</b>
<b>Phân tử bị biến đổi: Phân tử nitơ, </b>
<b>phân tử hiđro.</b>
<b>Ph©n tử đ ợc tạo thành: Phân </b>
<b>tử amoniac.</b>
<b> Số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên tr ớc và sau phản ứng, </b>
<i><b>s nguyên tử H là </b><b></b></i> <i><b>6</b><b> và số nguyên tử N là </b><b>2</b><b>.</b></i>
<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí</b>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện </b>
<b>tượng hóa học</b>
<i><b>Hiện tượng hóa học: sgk tr 47.</b></i>
<i><b> Phản ứng hóa học: sgk tr 48</b></i>
<b>- Trong phản ứng hố học chỉ diễn </b>
<b>ra sự </b><i><b>thay đổi liên kết giữa các </b></i>
<i><b>nguyên tử </b></i><b>làm cho phân tử biến đổi. </b>
<b>Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố </b><i><b>giữ </b></i>
<i><b>nguyên</b></i><b> trước và sau phản ứng</b>
<b>2. Định luật bảo tồn khối </b>
<b>lượng. </b>
<i><b>Trong một phản ứng hóa học, tổng </b></i>
<i><b>khối lượng của các chất sản phẩm </b></i>
<i><b>bằng tổng khối lượng các chất phản </b></i>
<i><b>ứng.</b></i>
<b>TiÕt 24 - Bµi 17- Bµi Lun TËp 3</b>
<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí</b>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện </b>
<b>tượng hóa học</b>
<i><b>Hiện tượng hóa học: sgk tr 47.</b></i>
<i><b> Phản ứng hóa học: sgk tr 48</b></i>
<b>2. Định luật bảo toàn khối </b>
<i><b>“Trong phản ứng hoá học, chỉ phân tử biến </b></i>
<i><b>đổi còn các nguyên tử giữ nguyên, nên tổng</b></i>
<i><b>khối lượng các chất được bảo toàn”</b></i>
<b> Hãy chọn phương án đúng trong số các </b>
<b>phương án sau:</b>
<b>A.</b> <b>Ý 1 đúng, ý 2 sai;</b>
<b>B.</b> <b>Ý 1 sai, ý 2 đúng;</b>
<b>C.</b> <b>Cả hai ý đều đúng, nhưng ý 1 không </b>
<b>giải thích cho ý 2;</b>
<b>D.</b> <b>Cả hai ý đều đúng và ý 1 giải thích cho </b>
<b>ý 2; </b>
<b>E.</b> <b>Cả hai ý đều sai;</b>
<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí</b>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện </b>
<b>tượng hóa học</b>
<i><b>Hiện tượng hóa học: sgk tr 47.</b></i>
<i><b> Phản ứng hóa học: sgk tr 48</b></i>
<b>2. Định luật bảo toàn khối </b>
<b>lượng. </b>
<b>Bài tập 4: áp dụng định luật</b>
<b>a)Viết công thức về định luật bảo </b>
<b>toàn khối lượng của các chất trong </b>
<b>phản ứng?</b>
<b>b) Tính khối lượng của nhôm oxit </b>
<b>biết 108g nhôm phản ứng hết với </b>
<b>96g khí oxi?</b>
<b>c) Lập phương trình hố học của </b>
<b>phản ứng?</b>
<b>d) Cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử </b>
<b>nhôm lần lượt với số phân tử oxi </b>
<b>và phân tử nhơm oxít? </b>
<b>Đốt bột kim loại nhơm trong khí oxi tạo </b>
<b>ra nhơm oxit (là hợp chất của nguyên tố </b>
<b>nhôm và nguyên tố oxi)</b>
<b>TiÕt 24 - Bµi 17- Bµi Lun TËp 3</b>
<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí</b>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện </b>
<b>tượng hóa học</b>
<i><b>Hiện tượng hóa học: sgk tr 47.</b></i>
<i><b> Phản ứng hóa học: sgk tr 48</b></i>
<b>2. Định luật bảo toàn khối </b>
<b>lượng. </b>
<b>Bài giải</b>
<b>Đốt bột kim loại nhôm trong khí oxi tạo </b>
<b>ra nhơm oxit (là hợp chất của nguyên tố </b>
<b>nhôm và nguyên tố oxi)</b>
<b>a) Công thức về khối lượng các chất:</b>
<b>m + m = m</b>Al <sub>O</sub><sub>O</sub><b><sub>2</sub><sub>2</sub></b> <sub>Al</sub><sub>Al</sub><b><sub>2</sub><sub>2</sub></b><sub>O</sub><sub>O</sub><b><sub>3 </sub><sub>3 </sub></b>
<b>b) Khối lượng nhơm ơxít là:</b>
<b> m = 108 + 96 = 204 g</b><sub>Al</sub><sub>Al</sub><b><sub>2</sub><sub>2</sub></b><sub>O</sub><sub>O</sub><b><sub>3 </sub><sub>3 </sub></b>
<b>c) Phương trình hố học:</b>
<b> 4Al + 3O<sub>2</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b>d) Tỉ lệ :</b>
<b>Số nguyên tử Al: số phân tử O<sub>2</sub> = 4:3</b>
<b>Số nguyên tử Al : số phân tử Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> = 4: 2</b>
<b>= 2: 1</b>
t0
<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí</b>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện </b>
<b>tượng hóa học</b>
<i><b>Hiện tượng hóa học: sgk tr 47.</b></i>
<i><b> Phản ứng hóa học: sgk tr 48</b></i>
<b>2. Định luật bảo toàn khối </b>
<b>lượng. </b>
<b>Thế nào là phương trình hóa học? Nêu </b>
<b>các bước lập phương trình hóa học</b>
<b>3. Phương trình hóa học</b>
<b>Phương trình hóa học gồm cơng thức </b>
<b>hóa học của các chất trong phản ứng </b>
<b>với hệ số thích hợp.</b>
<b>- Gồm cơng thức hóa học của </b>
<b>các chất trong phản ứng với </b>
<b>Các bước lập phương trình hóa học</b>
<b>Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng</b>
<b>Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của </b>
<b>mỗi ngun tố.</b>
<b>Bước 3: Viết phương trình hóa học</b>
<b>Nêu ý nghĩa của </b>
<b>phương trình hóa </b>
<b>học?</b>
<b>- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, </b>
<b>số phân tử của các chất </b>
<b>trong phản ứng.</b>
to
to
to
<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí</b>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện </b>
<b>tượng hóa học</b>
<i><b>Hiện tượng hóa học: sgk tr 47.</b></i>
<i><b> Phản ứng hóa học: sgk tr 48</b></i>
<b>2. Định luật bảo tồn khối </b>
<b>lượng. </b>
<b>m <sub>A</sub> + m <sub>B</sub> = m <sub>C</sub> + m <sub>D</sub></b>
<b>3. Phương trình hóa học</b>
<b>- Gồm cơng thức hóa học của </b>
<b>các chất trong phản ứng với </b>
<b>hệ số thích hợp.</b>
<b>Cho sơ đồ phản ứng như sau:</b>
<b>Al + CuSO<sub>4 </sub> Al<sub>x </sub> (SO<sub>4</sub>) <sub>y </sub> + Cu</b>
<b>a. Xác định các chỉ số x, y.</b>
<b>b. Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ </b>
<b>lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim </b>
<b>loại và tỉ lệ số phân tử của cặp hợp chất.</b>
<b>- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, </b>
<b>số phân tử của các chất </b>
<b>trong phản ứng.</b>
<b>TiÕt 24 - Bµi 17- Bµi Lun TËp 3</b>
<b>a. Các chỉ số: x = 2 ; y = 3.</b>
<b>b. Phương trình hóa học:</b>
<b> 2Al + 3CuSO<sub>4 </sub> Al<sub>2 </sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub>+ 3Cu</b>
<b>Tỉ lệ của các chất trong phương trình:</b>
<b>Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2: 3</b>
<b>Số phân tử CuSO<sub>4</sub>: số phân tử Al<sub>2 </sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> </b>
<b>= 3: 1</b>
<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí</b>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện </b>
<b>tượng hóa học</b>
<i><b>Hiện tượng hóa học: sgk tr 47.</b></i>
<i><b> Phản ứng hóa học: sgk tr 48</b></i>
<b>2. Định luật bảo tồn khối </b>
<b>lượng. </b>
<b>m <sub>A</sub> + m <sub>B</sub> = m <sub>C</sub> + m <sub>D</sub></b>
<b>3. Phương trình hóa học</b>
<b>- Gồm cơng thức hóa học của </b>
<b>các chất trong phản ứng với </b>
<b>hệ số thích hợp.</b>
<b>- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, </b>
<b>số phân tử của các chất </b>
<b>trong phản ứng.</b>
<b>Trong phản ứng, số nguyên </b>
<b>tử mỗi nguyên tố giữ nguyên </b>
<b>Cho sơ đồ phản ứng như sau:</b>
<b>Al + CuSO<sub>4 </sub> Al<sub>x </sub>(SO<sub>4</sub>) <sub>y </sub> + Cu</b>
<b>a. Xác định các chỉ số x, y.</b>
<b>b. Lập phương trình hóa học. Cho biết tỉ </b>
<b>lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim </b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
+
<b>Tr ớc phản ứng</b> <b><sub>Sau phản ứng</sub></b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>Chất phản ứng: Khí nitơ và khí hiđro</b> <b>S¶n phÈm: Amoniac</b>
<b>Tr íc ph¶n øng: </b> <b>Hai nguyªn tư N </b>
<b>liªn kÕt víi nhau, hai nguyªn tư H </b>
<b>liên kết với nhau.</b>
<b>Sau phản ứng: Một nguyªn tư </b>
<b>N liªn kÕt víi ba nguyªn tư H.</b>
<b>Phân tử bị biến đổi: Phân tử nitơ, </b>
<b>ph©n tử hiđo.</b> <b>Phân tử đ ợc tạo thành: <sub>tử amoniac.</sub></b> <b>Phân </b>
<b> Số nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên tr ớc và sau phản ứng, </b>
<b>Tiết 24 - Bµi 17- Bµi Lun TËp 3</b>
<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí</b>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện </b>
<b>tượng hóa học</b>
<b>TiÕt 24 - Bµi 17- Bµi Lun TËp 3</b>
<b>I) KiÕn thøc cÇn nhí</b>
<b>1. Hiện tượng vật lý, hiện </b>
<b>tượng hóa học</b>
<i><b>Hiện tượng hóa học: sgk tr 47.</b></i>
<i><b> Phản ứng hóa học: sgk tr 48</b></i>
<b>2. Định luật bảo toàn khối </b>
<b>m <sub>A</sub> + m <sub>B</sub> = m <sub>C</sub> + m <sub>D</sub></b>
<b>3. Phương trình hóa học</b>
<b>- Gồm cơng thức hóa học của </b>
<b>các chất trong phản ứng với </b>
<b>hệ số thích hợp.</b>
<b>Sắt cháy trong khí clo sinh ra sắt (III) </b>
<b>clorua [ là hợp chất của nguyên tố sắt </b>
<b>(III ) và nguyên tố clo]</b>
<b>a) Lập phương trình hoá học của phản </b>
<b>ứng?</b>
<b>b) Cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử sắt </b>
<b>lần lượt với số phân tử clo và phân tử </b>
<b>sắt (III) clorua? </b>
<b>- Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, </b>
<b>số phân tử của các chất </b>
<b>trong phản ứng.</b>