Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.92 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HÀM SỐ</b>
§ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HAØM SỐ
<b> Định nghĩa</b>
Cho <i>D</i>, <i>D</i>.<i><b> Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số </b>x D</i> với một
và chỉ một số <i>y </i>. Trong đó:
<i>x được gọi là biến số (đối số), y được gọi là giá trị của hàm số f tại x. Kí hiệu: y</i><i>f x</i>( ).
<i>D được gọi là tập xác định của hàm số.</i>
<i>T</i>
Tập xác định của hàm <i>y</i><i>f x</i>( )<i><sub> là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức </sub>f x</i>( )<sub> có </sub>
nghĩa.
<b> Chiều biến thiên của hàm sơ: Giả sử hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> có tập xác định là </sub><i><sub>D</sub></i><sub>.</sub><sub> Khi đó:</sub>
Hàm số
( )
<i>y</i><i>f x</i>
được gọi là đồng biến trên <i>D</i> <i>x</i>1, <i>x</i>2<i>D</i><sub> và </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 <i>f x</i>( )1 <i>f x</i>( ).2
Hàm số
( )
<i>y</i><i>f x</i>
được gọi là nghịch biến trên <i>D</i> <i>x</i>1, <i>x</i>2<i>D</i><sub> và </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 <i>f x</i>( )1 <i>f x</i>( ).2
<b> Tính chẵn lẻ của hàm sơ</b>
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )<i><sub> có tập xác định D.</sub></i>
Hàm số <i><b>f được gọi là hàm số chẵn nếu </b></i> <i>x D</i> thì <i>x D</i> và
( ) ( ).
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Hàm số <i><b>f được gọi là hàm số le nếu </b></i> <i>x</i> <i>D</i> thì <i>x D</i> và
( ) ( ).
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Tính chất của đồ thị hàm số chẵn và hàm số lẻ:
<i><b>+ Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung Oy làm trục đối xứng.</b></i>
<i><b>+ Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng.</b></i>
<b> Đồ thị của hàm sô</b>
<b><sub>Đồ thị của hàm số </sub></b><i>y</i><i>f x</i>( )<i> xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M x f x</i>
<b>Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) là một đường. Khi đó ta nói <i>y</i><i>f x</i>( ) là
<b>phương trình của đường đó.</b>
<b>Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số </b><i>y</i>2 –1 3<i>x</i> <i>x</i> 2?
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 2. Cho hàm số: </b> 2
1
2 3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị
hàm số:
<b>A.</b><i>M</i>1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 3. Cho hàm số </b>
2
2
, ;0
1
1 , 0;2
1 , 2;5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub>. Tính </sub> <i>f</i>
<b>A.</b>
2
3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>15<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>5 .</sub> <b><sub>D.</sub></b>7<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 4. Tập xác định của hàm số </b> 2
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>\ 1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có:
2
2 <sub>3</sub> 1 11 <sub>0 </sub>
2 4
<i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
.
<b>Câu 5. Tập xác định của hàm số </b>
3 , ;0
1
, 0;
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> là:</sub>
<b>A.</b>\ 0
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Hàm số không xác định tại <i>x</i>=0 Chọn <b>A.</b>
<b>Câu 6. Hàm số </b>
1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
xác định trên
<b>A.</b>
1
2
<i>m </i>
. <b>B.</b><i>m </i>1. <b>C.</b>
1
2
<i>m </i>
hoặc <i>m </i>1. <b>D.</b><i>m </i>2 hoặc <i>m </i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Hàm số xác định khi <i>x</i> 2<i>m</i> 1 0 <i>x</i>2<i>m</i>1
Do đó hàm số
1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
xác định trên
hay
1
2
<i>m </i>
hoặc <i>m </i>1.
<b>Câu 7. Tập xác định của hàm số: </b>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> là tập hợp nào sau đây?</sub>
<b>A.</b><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>\ 1;1
Điều kiện: <i>x </i>2 1 0 (luôn đúng).
Vậy tập xác định là <i>D </i><sub>.</sub>
<b>Câu 8.</b>
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số:
2 3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>A.</b>
3
;
<sub> .</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
;
2
<sub> .</sub> <b><sub>C.</sub></b>
3
;
2
<sub></sub>
<sub> .</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Điều kiện: 2<i>x </i> 3 0 (luôn đúng).
Vậy tập xác định là <i>D </i><sub>.</sub>
<b>Câu 9. Cho hàm số: </b>
1
0
1
2 0
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Tập xác định của hàm số là:</sub>
<b>A.</b>
<b>C.</b><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Với <i>x </i>0 thì ta có hàm số
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> ln xác định. Do đó tập xác định của </sub>
hàm số
1
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> là </sub>
Với <i>x </i>0 thì ta có hàm số <i>g x</i>
Vậy tập xác định là <i>D </i>
<b>Câu 10.</b> Cho hai hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b>Đồng biến. <b>B.</b>Nghịch biến. <b>C.</b>Khơng đổi. <b>D.</b>Khơng kết luận
đượ<b>C.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 11.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng
<b>A.</b><i>y</i><i>x</i>. <b>B.</b>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C.</b><i>y</i><i>x</i> . <b>D.</b><i>y</i><i>x</i>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có hàm số <i>y</i><i>x</i><sub> có hệ số </sub><i>a </i>1 0<sub> nên hàm số đồng biến trên </sub> <sub>. Do đó </sub>
hàm số <i>y</i><i>x</i><sub> tăng trên khoảng </sub>
<b>A.</b>0. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có cả ba hàm số đều có tập xác định <i>D </i><sub>. Do đó </sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
+) Xét hàm số <i>y</i><i>x</i> . Ta có <i>y</i>
+) Xét hàm số <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>2. Ta có
4 <sub>2</sub> 2 4 <sub>2</sub> 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y x</i> <sub>. Do </sub>
<b>Câu 13.</b> Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
<b>A.</b> 2
<i>x</i>
<i>y </i>
. <b>B.</b> 2 1
<i>x</i>
<i>y </i>
. <b>C.</b>
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>D.</b> 2 2
<i>x</i>
<i>y </i>
.
<b>Lời giải</b>
Xét hàm số
<i>x</i>
<i>y</i><i>f x</i>
có tập xác định <i>D </i><sub>.</sub>
Với mọi <i>x D</i> <sub>, ta có </sub> <i>x D</i><sub> và </sub>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
nên 2
<i>x</i>
<i>y </i>
là hàm số lẻ.
<b>Câu 14.</b> Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>f x</i>
<b>B.</b> <i>f x</i>
<b>C.</b> <i>f x</i>
<b>D.</b> <i>f x</i>
Hàm số <i>f x</i>
Xét hàm số <i>f x</i>
2 – 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Nên <i>f x</i>
Xét hàm số <i>g x</i>
là hàm số chẵn.
<b>Câu 15.</b> Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i> . Trong các mệnh đề sau,1
<b>tìm mệnh đề đúng?</b>
<b>A.</b><i>y</i> là hàm số chẵn. <b>B.</b><i>y</i> là hàm số lẻ.
<b>C.</b><i>y</i> là hàm số khơng có tính chẵn lẻ. <b>D.</b><i>y</i> là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
<b>Lời giải</b>
Xét hàm số
3
2 3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
Với <i>x </i>1, ta có:
<i>y</i> <i>y</i> <sub> và </sub><i>y</i>
<b>Câu 16.</b> Cho hàm số<i>y</i>3<i>x</i>4 – 4<i>x</i>2<b> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>3
<b>A.</b><i>y</i> là hàm số chẵn. <b>B.</b><i>y</i> là hàm số lẻ.
<b>C.</b><i>y</i> là hàm số khơng có tính chẵn lẻ. <b>D.</b><i>y</i> là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Xét hàm số <i>y</i>3<i>x</i>4– 4<i>x</i>2 có tập xác định 3 <i>D </i><sub>.</sub>
Với mọi <i>x D</i> , ta có <i>x D</i> và
4 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
3 <i>x</i> – 4 <i>x</i> 3 3 – 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <sub> nên </sub>
4 2
3 – 4 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là hàm số chẵn.</sub>
<b>Câu 17.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
<b>A.</b><i>y x</i> 3 .1 <b>B.</b><i>y x</i> 3 – <i>x</i>. <b>C.</b><i>y x</i> 3 <i>x</i>. <b>D.</b>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Xét hàm số <i>y x</i> 3 .1
Ta có: với <i>x </i>2 thì
2 2 1 7
<i>y </i> <sub> và </sub> <i>y</i>
<b>Câu 18.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
<b>A.</b><i>y</i> <i>x</i> 1 1 –<i>x</i> . <b>B.</b><i>y</i> <i>x</i> 1 1–<i>x</i> .
<b>C.</b><i>y</i><i>x</i>2 1 1–<i>x</i>2 . <b>D.</b><i>y</i><i>x</i>2 1 1–<i>x</i>2 .
<b>Lời giải</b>
<b>ChọnB </b>
Xét hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 1 –<i>x</i>
Với <i>x </i>1 ta có: <i>y</i>
<b>Câu 19.</b> Cho hàm số: 2
1
2 3 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ</sub>
thị của hàm số ?
<b>A.</b>
1 2; 3 .
<i>M</i>
<b>B.</b><i>M</i>2
1 1
; .
2 2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D.</sub></b><i>M</i>4
<b>Chọn B</b>
Thay <i>x </i>0 vào hàm số ta thấy <i>y . Vậy </i>1 <i>M</i>2
Cho hàm số:
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i> <i><sub> Tìm x để</sub>f x </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
2 3 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 21.</b> Cho hàm số: <i>y</i><i>f x</i>
<b>A.</b>
<i>f</i> <i>f</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>f</i>
<b>C.</b> <i>f </i>
<b>Chọn C</b>
Điều kiện xác định:<i>x</i>3- 9<i>x</i>³ 0. (do chưa học giải bất phương trình bậc hai
nên khơng giải ra điều kiện
3
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> )</sub>
1 1 9. 1 8
<i>f</i> - = - - - =
và 23- 9.2=- 10 0< nên <i>f</i>
5 1
( )
1 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A.</b><i>D </i> <b>B.</b><i>D </i>\{1}. <b>C.</b><i>D </i>\ 5 .{ } <b>D.</b><i>D </i>\ 5;{ 1}.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Điều kiện:
1 0 1
5 0 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 23.</b> Tập xác định của hàm số
1
( ) 3
1
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A.</b><i>D </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Điều kiện
3 0 3
1 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Vậy tập xác định của hàm số là</sub>
<b>Câu 24.</b> Tập xác định của hàm số
3 4
( 2) 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A.</b><i>D </i>\{2}. <b>B.</b><i>D </i>
<b>C.</b><i>D </i>
<b>Chọn B</b>
Điều kiện:
2 0 2
4 0 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Vậy tập xác định của hàm số là</sub>
<i>D </i> <sub>.</sub>
<b>Câu 25.</b> Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hm s: <i>y</i>= 2<i>x</i>- 3 ?
A.
3
; .
2
ộ ử<sub>ữ</sub>
ờ +Ơ ữ<sub>ữ</sub>
ờ ứ
ở <b><sub>B.</sub></b>. <b><sub>C.</sub></b>
3
; .
2
ổ ự
ỗ<sub>- Ơ</sub> <sub>ỳ</sub>
ỗỗ <sub>ỳ</sub>
ố <sub>ỷ</sub> <b><sub>D.</sub></b>
3
\ .
2
ỡ ỹ
ù ù
ù ù
ớ ý
ù ù
ù ù
ợ ỵ
Ă
<b>Li gii</b>
<b>Chn B.</b>
Hm số<i>y</i>= 2<i>x</i>- 3 xác định khi và chỉ khi 2<i>x</i>- 3³ 0 (ln đúng " Ỵ ¡<i>x</i> )
Vậy tập xác định của hàm số là ¡ .
<b>Câu 26.</b> Hàm số
4 2
4 2
3 7
1
2 1
- + +
=
-- +
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> có tập xác định là:</sub>
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Hàm số
4 2
4 2
3 7
1
2 1
- + +
=
-- +
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> xác định khi và chỉ khi</sub>
2
4 2 2
2
4 2 <sub>2</sub> 2
2 3
6 0
3 7 6
1 0 0 .
1
2 1 <sub>1</sub> 1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
ì ì - £ £
ï - + + ³ ï
- + + <sub>- ³</sub> <sub>Û</sub> - + + <sub>³</sub> <sub>Û</sub> <sub>ï</sub> <sub>Û</sub> <sub>ù</sub>
ớ ớ
ù ù ạ
- + <sub>-</sub> <sub>ùợ</sub> - ạ <sub>ïỵ</sub>
<b>Câu 27.</b> Cho hàm số:
1
0
1
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào</sub>
sau đây?
<b>A.</b>
<b>C.</b><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Với <i>x </i>0, Hàm số
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> xác định khi và chỉ khi </sub><i>x</i>1 0 <i>x</i>1<sub> luôn đúng</sub>
0
<i>x</i>
Với <i>x </i>0, Hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 xác định khi và chỉ khi <i>x</i> 2 0 <i>x</i>2 luôn
đúng <i>x</i> 0
<b>Câu 28.</b> Hàm số 2
7
4 19 12
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A.</b>
<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
3
; 4;7
4
<sub>.</sub>
<b>C.</b>
3
; 4;7
4
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
3
; 4;7
4
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Hàm số 2
7
4 9 12
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> xác định khi và chỉ khi</sub>
2
2
7
7 0
7 <sub>0</sub> 4 <sub>;</sub>3 <sub>4;7 .</sub>
4 19 12 0 <sub>3</sub> 4
4 19 12
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
ì £
ïï
ï
ì - ³ ïé ỉ ù
ï
- <sub>³</sub> <sub>Û</sub> <sub>ï</sub> <sub>Û</sub> <sub>ù</sub><sub>ờ</sub> <sub></sub> <sub>ẻ - Ơ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ỳ</sub><sub>ẩ</sub>
ớ ớ <sub>ỗỗ</sub>
ù - + > ïê è ú<sub>û</sub>
- + ïỵ <sub>ï ê</sub><sub>ï £</sub>
ï ê
ï ë
ỵ
<b>Câu 29.</b> Tập xác định của hàm số
1
3
3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A.</b>
\ 3
<i>D </i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><i>D </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Hàm số
1
3
3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> xác định khi và chỉ khi </sub>
3 0 3
3.
3 0 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ì - ³ ì ³
ï ï
ï <sub>Û</sub> ï <sub> ></sub>
ớ ớ
ù - ạ ù ạ
ù ù
ợ ợ
<b>Cõu 30.</b> Tập xác định của hàm số
1
5
13
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A.</b><i>D </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Hàm số
1
5
13
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> xác định khi và chỉ khi</sub>
5 0 5
5 13.
13 0 13
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ì - ³ ì ³
ï ï
ï <sub>Û</sub> ï <sub>Û £ <</sub>
í í
ï - > ï <
ï ï
ỵ ỵ
<b>Câu 31.</b> Hàm số 2
2
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> có tập xác định là:</sub>
<b>A.</b>
7
; 3 3; \
4
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<b>C.</b>
7
; 3 3; \
4
<sub> </sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
7
; 3 3;
4
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Hàm số đã cho xác định khi
2
2
3 2 0
3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Ta có
2 <sub>3 0</sub> 3
Xét <i>x</i>2 3 <i>x</i> 2 0 <i>x</i>2 3 2 <i>x</i>
2
2
2 0
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
7
4
<i>x</i>
<i>x</i>
7
4
<i>x</i>
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là
7
; 3 3; \
4
<i>D</i> <sub> </sub>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 32.</b> Tập xác định của hàm số
2
2
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là tập hợp nào sau đây?</sub>
<b>A.</b>. <b>B.</b>
\ 1 .
<b><sub>C.</sub></b>\ 1 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Hàm số đã cho xác định khi <i>x luôn đúng.</i>2 1 0
<i>Vậy tập xác định của hàm số là D .</i>
<b>Câu 33.</b> Tập xác định của hàm số
1
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A.</b><i>D </i>
<b>C.</b><i>D </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Hàm số đã cho xác định khi
2 0
1 0
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 34.</b> Cho hàm số<i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A.</b><i>y</i><i>f x</i>
<b>C.</b><i>y</i><i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>Tập xác định D .</i>
Ta có
4 2 4 2
3 <i>x</i> – 4 <i>x</i> 3 3 – 4 3 ,
<i>x D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>D</i>
Do đó hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 35.</b> Cho hai hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>f x</i>
<b>C.</b> <i>f x</i>
Tập xác định
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có
3 <sub>3</sub>
,
– 3 3
<i>x D</i> <i>x D</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x D</i>
Do đó hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có <i>g</i>
4 2 <sub>1</sub> <sub>,</sub>
<i>x D</i> <i>x D</i>
<i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>g</i> <i>x</i>
Do đó hàm số <i>y g x</i>
<b>Câu 36.</b> Cho hai hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> <i>f x</i>
<b>C.</b> <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Tập xác định D .</i>
Xét hàm số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có
<i>x D</i> <i>x D</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x D</i>
Do đó hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có
4 2 <sub>1</sub> 4 2 <sub>1</sub> <sub>,</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x D</i> <i>x D</i>
<i>x</i> <i>g</i> <i>x D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g</i>
Do đó hàm số <i>y g x</i>
1
<i>f x</i>
<i>x và g x</i>
<b>A.</b> <i>f x</i>
<b>C.</b> <i>f x</i>
<b>Chọn C.</b>
Tập xác định của hàm
<i>f x</i>
: <i>D</i>1= ¡ \
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
Tập xác định của hàm
<i>: D = Ă</i>2 <i> nờn x D</i>ẻ 2ị - Ỵ<i>x D</i>2
Vậy <i>f x</i>
<b>Câu 38.</b> <b>Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.</b>
<b>A.</b><i>y</i> <i>x</i> 1 1 <i>x</i> . <b>B.</b><i>y</i> <i>x</i> 1 1 <i>x</i> . <b>C.</b>
2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>D.</b> 2
1 1
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Vậy <i>y</i> <i>x</i> 1 1 <i>x</i> không là hàm số chẵn.
<b>Câu 39.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng
<b>A.</b><i>y x .</i> <b>B.</b>
1
<i>y</i>
<i>x .</i> <b>C.</b><i>y</i><i>x</i> . <b>D.</b><i>y x .</i> 2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
TXĐ: Đặt
1;0
<i>D</i>
Xét <i>x x</i>1; 2 <i>D vàx</i>1<i>x</i>2 <i>x</i>1 <i>x</i>2 0
Khi đó với hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Suy ra hàm số
<i>y x tăng trênkhoảng </i>
<i>Cách khác: Hàm số y</i>= là hàm số bậc nhất có<i>x</i> <i>a</i>= >1 0<sub> nên tăng trên ¡ . </sub>
<i>Vậy y</i>= tăng trên khoảng <i>x</i>
<b>A.</b>Hàm số <i>y a x b</i> 2 đồng biến khi <i>a </i>0 và nghịch biến khi <i>a </i>0.
<b>B.</b>Hàm số <i>y a x b</i> 2 đồng biến khi <i>b </i>0 và nghịch biến khi<i>b </i>0.
<b>C.</b> Với mọi <i>b</i>, hàm số <i>y</i><i>a x b</i>2 nghịch biến khi <i>a </i>0.
<b>D.</b> Hàm số <i>y a x b</i> 2 đồng biến khi <i>a </i>0 và nghịch biến khi <i>b </i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i>TXĐ: D </i>
Xét <i>x x</i>1; 2<i>D</i>và<i>x</i>1<i>x</i>2 <i>x</i>1 <i>x</i>2 0
Khi đó với hàm số
2
<i>y</i><i>f x</i> <i>a x b</i>
2
1 2 ( 1) 0 0.
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>a x</i> <i>x</i> <i>a</i>
Vậy hàm số <i>y</i><i>a x b</i>2 nghịch biến khi <i>a </i>0.
Cách khác <i>y</i><i>a x b</i>2 là hàm số bậc nhất khi <i>a </i>0khi đó <i>a</i>2 <sub> nên hàm số </sub>0
nghịch biến.
<b>Câu 41.</b> Xét sự biến thiên của hàm số 2
1
<i>y</i>
<i><b>x . Mệnh đề nào sau đây đúng?</b></i>
<b>B.</b>Hàm số đồng biến trên
<b>C.</b>Hàm số đồng biến trên
<b>D.</b>Hàm số nghịch biến trên
TXĐ: <i>D </i>\{0}
Xét <i>x x</i>1; 2<i>D</i>và<i>x</i>1<i>x</i>2 <i>x</i>1 <i>x</i>2 0
Khi đó với hàm số
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
1 2 2 1
1 1
.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Trên
1 2 2 2
2 1
0
.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i>
nên hàmsố đồng biến.
Trên
0
.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x x</i>
nên hàm số nghịch biến.
<b>Câu 42.</b> Cho hàm số
4
1
<i>f x</i>
<i>x</i> <sub>. Khi đó:</sub>
<b>A.</b> <i>f x</i>
<b>B.</b> <i>f x</i>
<b>C.</b> <i>f x</i>
<b>D.</b> <i>f x</i>
<b>Chọn C.</b>
TXĐ: <i>D </i>\{ 1} .
Xét <i>x x</i>1; 2<i>D</i>và<i>x</i>1<i>x</i>2 <i>x</i>1 <i>x</i>2 0
Khi đó với hàm số
1
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
2 1
1 2
1 2 1 2
4 4
4.
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Trên
1
1 2
1 2
2
4. 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>nên hàm số nghịch biến.</sub>
Trên
1
1 2
1 2
2
4. 0
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>nên hàm số nghịch biến.</sub>
<b>Câu 43.</b> Xét sự biến thiên của hàm số 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>. Chọn khẳng định đúng.</sub>
<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
<b>B.</b>Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
<b>D.</b>Hàm số đồng biến trên
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Ta có:
1
1
1 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
Mà
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> giảm trên </sub>
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
<b>Câu 44.</b> Cho hàm số
2
16
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Kết quả nào sau đây đúng?</sub>
<b>A.</b>
15
(0) 2; (1)
3
<i>f</i> <i>f</i>
. <b>B.</b>
11
(0) 2; ( 3)
24
<i>f</i> <i>f</i>
.
<b>C.</b> <i>f</i>
14
(0) 2; (1)
3
<i>f</i> <i>f</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đặt
2
16
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<sub> , ta có: </sub>
15
(0) 2; (1)
3
<i>f</i> <i>f</i>
.
<b>Câu 45.</b> Cho hàm số:
,
1
( )
1
,
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
0
0
. Giá trị <i>f</i>
<b>A.</b>
2
(0) 0; (2) , ( 2) 2
3
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
. <b>B.</b>
2 1
(0) 0; (2) , ( 2)
3 3
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<b>C.</b>
1
(0) 0; (2) 1, ( 2)
3
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
. <b>D.</b> <i>f</i>
<b>Chọn B</b>
Ta có: <i>f</i>
3
<i>f</i>
(do <i>x </i>0 ) và
3
<i>f </i>
(do <i>x </i>0).
<b>Câu 46.</b> Cho hàm số:
1
( ) 1
3
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub>. Tập nào sau đây là tập xác định của hàm</sub>
số <i>f x</i>
<b>A.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Hàm số xác định khi
1 0 1
.
3 0 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 47.</b> Hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 20 6 <i>x</i> có tập xác định là
<b>A.</b>
Hàm số xác định khi
2 <sub>20 0</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>
6
6 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Do đó tập xác định là
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có tập xác định là:
<b>A.</b>
<b>Chọn A</b>
Hàm số xác định khi và chỉ khi
3
3
3
0 0 <sub>0</sub>
2 0 2 2 2 2
0
2 0
2 0 0 0
2 2
2
2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
Do đó tập xác định là
<b>Câu 49.</b> Xét tính chẵn lẻ của hàm số:<i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i> . Trong các mệnh đề sau, tìm1
mệnh đề đúng?
<b>A.</b><i>y là hàm số chẵn.</i> <b>B.</b><i>y là hàm số lẻ.</i>
<b>C.</b><i>y là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.</i> <b>D.</b><i>y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Tập xác định của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>33<i>x</i> là 1
Với <i>x </i>1, ta có
<i>f</i> <sub> và</sub> <i>f</i>
Suy ra :
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
<i>Do đó y là hàm số khơng có tính chẵn lẻ.</i>
<b>Câu 50.</b> Cho hai hàm số: <i>f x</i>( ) <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 và<i>g x</i>
<b>A.</b> <i>f x</i>
<b>C.</b> <i>f x</i>
<b>Chọn D</b>
Xét hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 có tập xác định là
Với mọi <i>x </i>, ta có <i>x</i> và
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Nên <i>f x</i>
Xét hàm số <i>g x</i>
<i>g</i> <i>x</i>