Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỊA 9-HK1-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.42 KB, 3 trang )

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: Địa lí 9
( Thời gian: 45 phút )
A. Phần trắc nghiệm:3 điểm
Khoanh tròn vào đáp án đúng của các câu sau:
Câu 1:Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng giàu tiềm năng:
A/Thủy điện, khai thác khống sản, cây cơng nghiệp lâu năm.
B/Thủy điện, khai thác khống sản, cây lương thực, cây ăn quả cận nhiệt.
C/Thủy điện, cây ăn quả cận nhiệt, cây lương thực.
D/Rau quả ơn đới, cây lương thực, khai thác khống sản.
Câu 2 : Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
A) Đồng bằng sông Hồng. C) Đồng bằng sông Cửu Long.
B) Duyên Hải Nam Trung Bộ. D) Đông Nam Bộ.
Câu 3: Ngành cơng nghiệp khai khống và thủy điện phát triển nhất nước ta thuộc
vùng:
A. Tây Ngun B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sơng Hồng D. Dun hải Nam Trung Bộ
Câu 4 : Vùng nào của nước ta không tiếp giáp biển?
A) Đồng bằng sông Hồng. C) Tây Nguyên.
B) Đông Nam Bộ. D) Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5. Đòa danh du lòch nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng?
A. Chùa Hương B. Hạ Long C. Cúc Phương D. Cát Bà
Câu 6 . Các bãi biển nổi tiếng của Bắc Trung Bộ là:
A/Đồ Sơn,Cửa Lò,Thiên Cầm, Lăng Cơ.
B/Sầm Sơn,Cửa Lò,Thiên Cầm, Nhật Lệ,Lăng Cơ.
C/Sầm Sơn,Cửa Lò,Thiên Cầm, Non Nước,Lăng Cơ
D/Sầm Sơn,Cơ Tơ, Nhật Lệ, Non Nước
Câu 7. Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng thuộc tỉnh:
A. Thừa Thiên - Huế B. Quảng Trò C. Quảng Bình D. Hà Tónh


Câu 8:Các trung tâm cơng nghiệp :Thanh Hóa-Vinh-Huế thuộc vùng kinh tế:
A/Trung du miền núi Bắc Bộ. B/Đồng Bằng sơng Hồng.
C/Dun Hải Nam Trung Bộ. D/Bắc Trung Bộ.
B. Phần tự luận:7 điểm
Câu 1:Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình qn lương thực theo đầu người
ở đồng bằng sơng Hồng (%)
Tiêu chí 1995 1998 2000 2002
Dân số 100 103,5 105,6 108,2
Sản lượng lương thực 100 117,7 128,6 131,1
Bình qn lương thực theo đầu
người
100 113,8 121,8 121,2
a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số,
sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
trong thời kì trên.
Caâu 2: (3 ñieåm)
Căn cứ vào bảng sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ
năm 2002 (nghìn tấn):
Bắc Trung Bộ Duyên Hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng 38,8 27,6
Khai thác 153,7 493,5
a. So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên Hải Nam Trung Bộ
b. Vì sao lại có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai
vùng?

II/Ma trn

NI DUNG
CP NHN THC(VN DNG-K NNG)
TNG
IM
BIT HIU VN DNG
TN TL TN TL TN TL
Vựng TDMN Bc B Cõu :1
0,25
0,25
Vựng BSHng Cõu2:
0,25
Cõu :3
0,25
Cõu5
0,25
Cõu 1:
4,0
4,75
Vựng Bc Trung B Cõu 6,7:
0,
5
Cõu ,8
:0,25
0,75
Vựng DHNTB Cõu :3
1,0
Cõu :2
3,0
4,0
Vựng Tõy Nguyờn Cõu 4

0,25
0,25
Tng im 0,75 1,0 đ 0,75,0 3,0 đ 0,5 4.0 10,0
III/ỏp ỏn: hớng dẫn chấm.
*Phn trc nghim:3 im.Mi cõu tr li ỳng t 0,35
Câu
Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Cõu 7 Cõu 8
Đáp án
A A B C C B C D
*Phn t lun:7 im
Cõu 1(3)
HS v c biu ỳng,cú chỳ gii,cú tờn biu
Cõu 2
a, So sánh: (2 im)
- Sản lợng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ gấp 1,4
lần ( 16,8%)
- sản lợng thủy sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ 3,2 lần
( 52,4%)
b, Giải thích: (2 im)
Duyên hải Nam Trung Bộ :
- Có nguồn hải sản phong phú hơn Bắc Trung Bộ có 2 trong 4 ng trờng trọng điểm của cả
nớc, nhiều cá to có nguồn ngốc biển khơi.
- Ngời dân có truyền thống kinh nghiệm lâu đời về đánh bắt hải sản
- Cơ sở vật chất kỹ thuật đợc trang bị hiện đại, công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
mạnh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×