Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Bắc</b>
<b>Đông</b>
<b>Nam</b>
<b>Tây</b>
<b>Cực Bắc 28,5 0B</b>
<b>92 0T</b>
<b>28,50 <sub>B</sub></b>
<b>1400 Đ</b>
<b>10,50 <sub>N</sub></b>
<b>Quan sát lược đồ </b>
<b>H15.1 xác định các </b>
<b>điểm cực: Bắc, </b>
<b>Ph</b>
<b>ần</b>
<b> đ</b>
<b>ất <sub>liề</sub></b>
<b>n</b>
<b>Phần</b>
<b> hải</b>
<b>Đ.Ca</b>
<b>-li-ma</b>
<b>n-ta</b>
<b>Đ.X</b>
<b>u-m</b>
<b>a-t</b>
<b>ơ-r<sub>a</sub></b>
<b>Đ.Lu-xôn</b>
<b>Đ.Gia-va</b>
<b>Biển</b>
<b> Đôn</b>
<b>g</b>
<b>Biển xulu</b>
<b>Biển Gia-va</b>
<b>Biển </b>
<b>Xu-la-vê-đi</b>
<b>Biển Ban-đa</b>
<b>Đảo Niu </b>
<b>Ghi-nê</b>
Năm 1521 đoàn
thám hiểm vượt
biển đâù tiên
vòng quanh t/g
của Ma gien
lăng đã tới
PLP, sau cuộc
đụng độ với
dân bản địa
MGL đã bị
giết, nhưng
<b>Bài 14 </b>
<b>I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á</b>
<b>Bài 14 </b>
<b>I.Vị trí và giới hạn của khu vực Đông Nam Á</b>
<b>- Gồm hai bộ phận: phần đất liền là bán đảo Trung Ấn, phần hải </b>
<b>đảo là quần đảo Mã Lai</b>
<b>- Nằm ở phía Đơng Nam của Châu Á</b>
<b>Tiết 18 Bài 14 </b>
<b>Đặc điểm</b> <b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>Dựa vào bản đồ </b>
<b>H14.1 mô tả địa </b>
<b>hình ( dạng địa </b>
<b>hình chủ yếu, </b>
<b>hướng địa </b>
<b>hình,phân bố?</b>
<b>Nhóm 1,2:Tìm hiểu </b>
<b>bán đảo Trung Ấn</b>
<b>Nhóm 3,4:Tìm hiểu </b>
<b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>Cảnh quan</b>
<b>-Núi cao hướng B-N, TB-ĐN. Các </b>
<b>cao nguyên thấp.</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>
<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>
<b>- Chủ yếu là núi </b>
<b>- Núi hướng vòng cung, ĐB-TN. </b>
<b>Nhiều núi lửa.</b>
<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Ý nghĩa của các </b>
<b>Hình 14.3</b>
<b>P</b>
<b>Y</b>
<b>Nhóm 1,2 đọc biểu đồ khí hậu Pa Đăng</b>
<b>Nhóm 3,4 đọc biểu đồ khí hậu Yangun</b>
<b>Rút ra đặc điểm khí hậu và cho biết biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào?</b>
<b>Xác định vị trí các địa điểm đó trên bản đồ?</b>
<b>Dựa vào H14.1 nêu </b>
<b>tên các loại gió chính </b>
<b>của ĐNA vào mùa </b>
<b>hạ và mùa đơng?</b>
<b>Nêu đặc điểm của gió </b>
<b>mùa mùa hạ, gió mùa </b>
<b>mùa đơng.Vì sao </b>
<b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>Cảnh quan</b>
<b>-Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các </b>
<b>cao nguyên thấp.</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>
<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>
<b>- Chủ yếu là núi </b>
<b>- Núi hướng vòng cung, ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>
<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
<b>- Nhiệt đới ẩm gió mùa</b> <b>- Xích đạo và nhiệt đới gió mùa</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Nêu đặc điểm </b>
<b>sơng ngịi </b>
<b>(tên các sơng </b>
<b>lớn, nơi bắt </b>
<b>nguồn, </b>
<b>hướng chảy, </b>
<b>Thảo luận nhóm:</b>
<b>Nhóm:1,2 Bán đảo Trung Ấn</b>
<b>Nhóm :3,4 Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>Cảnh quan</b>
<b>-Núi cao hướng B-N , TB- ĐN. Các </b>
<b>cao nguyên thấp.</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>
<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>
<b>- Chủ yếu là núi </b>
<b>- Núi hướng vòng cung, ĐB- </b>
<b>TN.Nhiều núi lửa.</b>
<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
<b>- Nhiệt đới gió mùa</b> <b>- Xích đạo và nhiệt đới gió </b>
<b>mùa</b>
<b>- Có nhiều sơng lớn, chảy </b>
<b>theo hướng Bắc –Nam.</b>
<b>- Chế độ nước theo mùa</b>
<b>- Sông nhỏ, ngắn.</b>
<b>- Chế độ nước chảy điều hịa</b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Nêu tên các cảnh quan </b>
<b>tiêu biểu trên bán đảo </b>
<b>Trung Ấn và quần đảo </b>
<b>Mã Lai?</b>
<b>Bán đảo Trung Ấn</b> <b>Quần đảo Mã Lai</b>
<b>Địa hình</b>
<b>Sơng ngịi</b>
<b>Cảnh quan</b>
<b>-Núi cao hướng B-N, TB- ĐN. Các </b>
<b>cao nguyên thấp.</b>
<b>- Bị chia cắt mạnh </b>
<b>- Đồng bằng phù sa màu mỡ</b>
<b>- Chủ yếu là núi </b>
<b>- Núi hướng vòng cung, TB-ĐN. </b>
<b>Nhiều núi lửa.</b>
<b>- Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển</b>
<b>- Nhiệt đới ẩm gió mùa</b> <b>- Xích đạo & nhiệt đới gió mùa</b>
<b>- Sông nhỏ, ngắn, dốc</b>
<b>- Rừng nhiệt đới.</b>
<b>- Rừng thưa rụng lá, xa van</b>
<b>- Rừng rậm nhiệt đới </b>
<b>Khí hậu</b>
<b>Có 5 sông lớn, chảy theo hướng </b>
<b>Bắc –Nam.</b>
<b>Đặc điểm</b>
<b>Rừng nhiệt đới ẩm</b>
Th
<b>S</b>
K
<b>D</b>
Thi
<b>Nhìn vào </b>
<b>lược đồ nhận </b>
<b>xét nguồn tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>khoáng sản </b>
<b>của khu </b>
<b>Điều kiện tự nhiên của </b>
<b>khu vực có thuận lợi và </b>
<b>khó khăn gì đối với sản </b>
<b>xuất ?</b>
<b>Thuận lợi:</b>
<b>-Giàu tài ngun khống sản.</b>
<b>-Khí hậu nóng ẩm thuận lợi cây trồng phát triển quanh năm</b>
<b>-Tài nguyên nước dồi dào, tài nguyên biển, rừng phong </b>
<b>phú...</b>
<b>Khó khăn:</b>
<b>-Động đất, núi lửa</b>
<b>-Bão, lũ lụt, hạn hán.</b>
<b>Hãy chọn đáp án đúng nhất:</b>
<b>Câu 1:Đông Nam Á có vị trí quan trọng nhờ những yếu tố nào?</b>
<b>A. Tiếp giáp với Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.</b>
<b>B. Cầu nối lục địa Á –Âu và lục địa Ôxtrâylia.</b>
<b>C. Giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.</b>
<b>D.Tất cả đều đúng.</b>
D
<b>Câu 2:Địa hình trên bán đảo Trung Ấn chủ yếu là:</b>
<b>A. Núi và cao nguyên</b>
<b>B. Đồng bằng</b>
<b>C. Núi và đồng bằng</b>
<b>D. Núi lửa</b>
<b>Câu 3:Động đất và núi lửa thường xảy ra ở khu vực </b>
<b>nào của Đông Nam Á?</b>
<b>A. Đất liền</b>
<b>B. Hải đảo</b>
<b>C. Bán đảo Trung Ấn</b>
<b>D. Tất cả đều đúng</b>
B
<b>Câu 4:Khu vực đông Nam Á nằm trong kiểu khí hậu nào?</b>
<b>A. Lục địa</b>
<b>B. Hải dương</b>
<b>C. Gío mùa và xích đạo</b>
<b>D. Cả a+c đúng</b>
<b> HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP</b>
<b>-Làm bài tập 2,3 sgk,bài tập bản đồ</b>