<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Click to edit Master subtitle style
NHĨM 5
MƠN: T NHIÊN
Ự
VÀ XÃ H I
Ộ
PHÂN TÍCH CH
ƯƠ
NG TRÌNH
SÁCH GIÁO KHOA
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Quan điểm xây dựng chương trình mơn </b>
<b>học:</b>
<b>1.1. Các chương trình được xây dựng theo </b>
<b>quan điểm tích hợp:</b>
Thể hiện cụ thể ở 3 điểm sau:
v Các chương trình xem xét tự nhiên, con
người, xã hội trong một thể thống nhất, các quan
hệ qua lại và tác động lẫn nhau.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
v
Tùy vào trình độ nhận thức của học sinh ở
từng giai đoạn ở cấp tiểu học mà chương trình
có cấu trúc phù hợp. Chương trình được chia
làm 2 giai đoạn:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
-
Giai đoạn 2 ( các lớp 4, 5 ). Ở giai đoạn này,
khả năng phân tích và tư duy trừu tượng của học
sinh tiểu học phát triển hơn, thay thế một phần,
có tri giác mang tính tổng thể và tự giác.
Chương trình có cấu trúc dưới dạng 2 mơn học
tích hợp : khoa học, lịch sử và địa lý.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1.2. Các chương trình có cấu trúc đồng tâm </b>
<b>và phát triển qua các lớp</b>
v Đặc điểm cấu trúc, nội dung chương trình
mơn tự nhiên xã hội ở tiểu học được thể hiện
theo nguyên tắc đồng tâm, nghĩa là các nội dung
được mở rộng và phát triển dần qua các lớp. Nội
dung của 3 lớp (1,2,3) đều xảy ra quanh chủ đề:
con người và sức khỏe, xã hội, tự nhiên. Nội
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Ví dụ: Đều là chủ đề về con người và sức khỏe </b>
nhưng ở lớp 1 học sinh tìm hiểu về sự phát triển
của cơ thể người, vệ sinh các giác quan. Lớp 2 là
kiến thức về hệ vận động và hệ tiêu hóa ( cấu
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
v
Mặc khác, nội dung chương trình được trình
bày đi từ cụ thể tới trừu tượng “ từ trực quan
sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu
tượng đến thực tiễn – đó là con đường nhận thức
chân lý, nhận thức hiện thực khách quan” : Các
kiến thức được trình bày từ gần đến xa, từ dễ
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>1.3. Học sinh có nhiều vốn sống, vốn hiểu biết để </b>
<b>tham gia bài học.</b>
v Học sinh đến trường mang theo những vốn sống,
vốn kiến thức được hình thành từ trong cuộc sống
với gia đình, làng quê, phố phường, nơi các em đang
sinh sống và cả từ nguồn gốc xã hội của mỗi em.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tự nhiên xã </b>
<b> hội</b>
Con người
và sức khỏe Sức khỏe
Con
người
Tự nhiên
Thực vật
Động vật
Các hiện
tượng tự
nhiên
Xã hội
Gia đình
Nhà
trường
Địa phương
An toàn trong
cuộc sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b> Lớp </b>
<b> </b>
<b>Nội dung</b>
<b>Lớp1 </b> <b>Lớp 2</b> <b>Lớp 3</b>
<b>3. Tìm hiểu nội dung sách giáo khoa môn học</b>
<b>1. Con </b>
<b>người</b>
Con
người
Ø Cơ thể
chúng ta
Ø Chúng
ta đang
lớn lên
Ø Nhận
biết các
vật xung
quanh
Ø Cơ quan vận
động
Ø Bộ xương
Ø Hệ cơ
Ø Làm gì để cơ
và xương phát
triển tốt
Ø Cơ quan tiêu
hóa
Ø Tiêu hóa thức
ăn
Ø Hoạt động thở và cơ
quan hô hấp
Ø Nên thở như thế nào
Ø Máu và cơ quan tuần
hoàn
Ø Hoạt động tuần hoàn
Ø Hoạt động bài tiết
nước tiểu
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Ø Bảo vệ mắt và
tai
Ø Vệ sinh thân
thể
Ø Chăm sóc và
bảo vệ răng
Ø Thực hành:
Đánh răng và
rửa mặt
Ø Ăn uống hằng
ngày
Ø Hoạt động và
nghỉ ngơi
Ø Ăn uống đầy
đủ
Ø Ăn uống sạch
sẽ
Ø Đề phòng
bệnh giun
Ø Vệ sinh hơ hấp
Ø Phịng bệnh đường hơ
hấp
Ø Bệnh lao phổi
Ø Vệ sinh cơ quan tuần
hồn
Ø Phịng bệnh tim, mạch
Ø Vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu
Ø Vệ sinh thần kinh
Sức
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>2. </b>
<b>Xã </b>
<b>hội</b>
Gia
đình
Ø Gia đình
Ø Nhà ở
Ø Cơng việc
khi ở nhà
Ø An tồn khi
ở nhà
Ø Gia đình
Ø Đồ dùng trong
gia đình
Ø Giữ sạch mơi
trường xung
quanh nhà ở
Ø Phòng tránh
ngộ độc khi ở
nhà
Ø Các thế hệ trong một
gia đình
Ø Họ nội, họ ngoại
Ø Thực hành: Phân tích
và vẽ sơ đồ quan hệ họ
hàng
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Nhà
trường
Ø Lớp học
Ø Hoạt động ở
lớp
Ø Giữ gìn lớp
học sạch đẹp
Ø Trường học
Ø Các thành viên
trong nhà trường
Ø Phòng tránh ngã
khi ở trường
Ø Thực hành: Giữ
trường học sạch
đẹp
Ø Một số hoạt động ở
trường
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Địa
phương
Ø Cuộc sống
xung quanh
Ø Cuộc sống
xung quanh
( tiếp theo )
Ø Cuộc sống
xung quanh
Ø Cuộc sống
xung quanh
( tiếp theo )
Ø Tỉnh, thành nơi bạn
đang sống
Ø Các hoạt động thông
tin liên lạc
Ø Hoạt động nông
nghiệp
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
An toàn
trong cuộc
sống
Ø An toàn
trên đường
đi học
Ø Đường giao thơng
Ø An tồn khi đi các
phương tiện giao
thơng
Ø An tồn khi đi xe
đạp
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>3.Tự </b>
<b>nhiên</b>
Thực
vật
Ø Cây rau
Ø Cây hoa
Ø Cây gỗ
Ø Nhận biết
cây cối
Ø Cây sống ở
đâu
Ø Một số loài
cây sống trên
cạn
Ø Một số loài
cây sống dưới
nước
Ø Nhận biết cây
cối
Ø Thực vật
Ø Thân cây
Ø Rễ cây
Ø Lá cây
Ø Khả năng kì diệu
của lá cây
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Động
vật
Ø Con cá
Ø Con gà
Ø Con mèo
Ø Con muỗi
Ø Nhận biết con
vật
Ø Loài vật sống ở đâu
Ø Một số loài vật sống
trên cạn
Ø Một số loài vật sống
dưới nước
Ø Nhận biết con vật
Ø Động vật
Ø Côn trùng
Ø Tôm, cua
Ø Cá
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Các hiện
tượng tự
nhiên
Ø Trời nắng, trời
mưa
Ø Thực hành:
Quan sát bầu trời
Ø Gió
Ø Trời nóng, trời
rét
Ø Thời tiết
Ø Mặt trời
Ø Mặt trời và
phương hướng
Ø Mặt trăng và các
vì sao
Ø Mặt trời
Ø Trái đất
Ø Sự chuyển động
của trái đất
Ø Trái đất là một
hành tinh trong hệ
mặt trời
Ø Mặt trang là vệ
tinh của trái đất
Ø Ngày và đêm
trên trái đất
Ø Năm, tháng và
mùa
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Nhận xét
Nội dung chương trình mơn tự nhiên xã hội ở lớp 1,
2, 3 được mở rộng và phát triển dần qua các lớp. Nội
dung cả 3 lớp ( 1, 2, 3 ) đều xoay quanh chủ đề về
con người và sức khỏe, tự nhiên, xã hội. Nội dung ở
lớp 2 rộng hơn so với lớp 1, lớp 3 rộng hơn so với
lớp 2. Nội dung chương tình được trình bày đi từ cụ
thể đến trừu tượng. Các kiến thức được trình bày từ
gần đến xa, từ dễ đến khó, tăng dần mức độ phức tạp
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Môn tự nhiên xã hội nhằm cung cấp cho học sinh một số kiến thức
cơ bản , ban dầu và thiết thực về:
- Con người và sức khỏe ( cơ thể người, cách giữ vệ sinh cơ thể và
phòng tránh bệnh tật, tai nạn )
- Một số sự vật, hiện tượng đơn giản trong tự nhiên xã hội xung
quanh
Bước đầu hình thành và phát triển ở học sinh những kĩ năng:
- Tự chăm sóc sức khỏe bản thân, ứng xử và đưa ra quyết định hợp
lý trong đời sống để phòng tránh một số bệnh tật và tai nạn
- Quan sát, nhận xét, nêu thắc mắc, đặt câu hỏi, diễn đạt những
hiểu biết của mình ( bằng lời nói hoặc hình vẽ…) về các sự vật,
hiện tượng đơn giản trong TNXH.
- Hình thành và phát triển ở học sinh những thái độ và hành vi:
+ Có ý thức thực hiện các quy tắc giữ vệ sinh, an toàn cho bản
thân, gia đình và cộng đồng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Click to edit Master subtitle style
CHÚC CÁC TH Y CÔ VÀ
Ầ
CÁC B N S C KH E VÀ
Ạ
Ứ
Ỏ
</div>
<!--links-->