THỨ
NGÀY
MÔN
TIẾT
PPCT
TÊN BÀI DẠY
ĐIỀU
CHỈNH
Hai
03/9
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
MĨ THUẬT
2
11
12
2
2
Sinh hoạt dưới cờ
Bài 4: ? .
Bài 4: ? .
Em là học sinh lớp 1 (tiết 2)
Vẽ nét thẳng
Ba
04/9
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TN & XH
13
14
5
2
Bài 5: \ ~
Bài 5: \ ~
Luyện tập
Chúng ta đang lớn
Tư
05/9
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
6
15
16
2
Các số 1, 2, 3
Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ
Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ
Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác Không dạy xé
dán theo số ô
Năm
06/9
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
HÁT NHẠC
SHNK
7
17
18
2
2
Luyện tập
Bài 7: ê – v
Bài 7: ê – v
Ôn bài hát: quê hương tươi đẹp
Hát múa; Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ.
Sáu
07/9
THỂ DỤC
TOÁN
TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
SINH HOẠT
2
8
1
2
2
Đội hình, đội ngũ – trò chơi
Các số 1, 2, 3, 4 ,5
Tô các nét cơ bản
Tập tô: e, b, bé
1
Thứ hai, ngày 03 tháng 9 năm 2007
Học vần
DẤU ? -
I / Muc tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh nhận biết được các dấu û , .
2. Kỹ năng :
_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ
_ Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II / Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Bảng có kẻ ô li
_ Các vật giống như hình dấu û , .
_ Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
2. Học sinh :
_ Sách ,bảng con
_ Bộ đồ dùng học tiếng việt
III / Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh :
_ Hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
_ Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng
con
_ Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong
các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
_ Giáo viên nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
Dấu û :
• Giới thiệu bài :
_ Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
_ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
_ Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?
_ Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi
_ Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có
thanh û
Dấu . :
_ Thực hiện tương tư như thanh û
_ Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _
_ Học sinh lên bảng chỉ
• Hoạt động nhóm
_ Hai em ngồi cùng bàn thảo luận
và trả lời
_ Giống nhau ở dấu û
_ Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng
thanh
_ Học sinh phát âm
_ 3 học sinh nhắc lại tựa bài
2
ghi tựa
Dạy dấu thanh :
a) Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh
• Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , .
• ĐDDH : Dấu . , û trong bộ đồ dùng
• Hình thức học : Lớp
• Phương pháp : Đàm thoại, trực
quan
• Dấu û :
_ Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
_ Viết lần 2
_ Đưa dấu û trong bộ chữ cái
_ Dấu û giống vật gì ?
• Dấu . :
_ Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
_ Đưa dấu . trong bộ chữ cái
_ Dấu . giống vật gì ?
b) Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
• Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng
• Dấu û :
_ Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ
viết là bẻ
_ Cho học sinh thảo luận về vò trí dấu û trong
tiếng bẻ
_ Giáo viên phát âm bẻ
_ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
_ Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được
chỉ bằng tiếng bẻ
• Dấu . :
_ Thực hiện tương tự như dấu hỏi
c) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên
bảng con
• Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , .
• Da áu û :
_ Giáo viên viết mẫu : dấu û
_ Cho học sinh viết trên không, trên bàn
_ Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt
dấu hỏi trên con chữ e
_ Học sinh quan sát.
_ Học sinh quan sát và làm theo.
Phát âm dấu hỏi
_ Giống cổ con ngỗng
_ Học sinh quan sát và làm theo.
Phát âm dấu nặng
_ ng sao trong đêm
• ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt
• Hình thức học : Lớp, cá nhân,
nhóm
• Phương pháp : Thực hành, luyện
tập
_ Học sinh ghép tiếng bẻ trong
sách giáo khoa
_ 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và
nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
_ Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm,
bàn, cá nhân
_ Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón
tay
• ĐDDH : Bảng kẻ ô li
• Hình thức học : Cá nhân
• Phương pháp : Luyện tập, giảng
giải
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh viết trên không
_ Học sinh viết trên bảng con
3
Giáo viên nhận xét sửa sai
• Da áu . :
_ Thực hiện tương tự như dấu û
Hát múa chuyển sang tiết 2
Học vần
DẤU ? -
I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û
_ Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông
dân
2. Kỹ năng :
_ Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Sách giáo khoa
_ Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa
2. Học sinh :
_ Sách giáo khoa
_ Vở tập viết
III) Các hoạt động:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu :
_ Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2
2. Dạy và học bài mới:
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc
• Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
_ Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ ,
bẹ
_ Giáo viên sửa phát âm cho học sinh
• ĐDDH : Bảng chữ ở lớp
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Luyện tập
_ Học sinh đọc phát âm theo
lớp, nhóm, bàn , cá nhân
b) Hoạt Động 2 : Luyện viết
4
• Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ
_ Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư
thế ngồi viết
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ ,
bẹ theo qui trình
+ Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét
khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của
chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết
dấu hỏi trên chữ e
+ Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm
dấu nặng dưới chữ e
_ Giáo viên cho học sinh tô vào vở
_ Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô
tiếng thứ 2
_ Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
c) Hoạt Động 3 : Luyện nói
• Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
_ Giáo viên chia tranh cho từng tổ
+ Tổ 1 : Tranh 1
+ Tổ 2 : Tranh 2
+ Tổ 3 : Tranh 3
_ Quan sát tranh em thấy gì ?
_ Các tranh này có gì giống nhau ?
_ Các tranh này có gì khác nhau ?
_ Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay
không ?
_ Em có thường chia quà cho mọi người không ?
Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho
gọn gàng tươm tất
_ Em đọc tên của bài này
• ĐDDH : Bảng con, bảng kẻ ô
li, chữ mẫu
• Hình thức học : Lớp, cá nhân
• Phương pháp : Luyện tập,
giảng giải , thực hành
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh quan sát giáo viên
viết
_ Học sinh tô
• ĐDDH : Tranh vẽ
• Hình thức học : Lớp, cá nhân,
nhóm
• Phương pháp : Thực hành, trực
quan , thảo luận
_ 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội
dung tranh và nêu
_ Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
_ Chú nông dân bẻ ngô
_ Bạn gái bẻ bánh cho bạn
_ Đều có tiếng bẻ
_ Các hoạt động khác nhau
_ Học sinh nêu theo ý nghó của
mình
_ Học sinh nêu
_ Học sinh đọc : bẻ
3. Củng cố – kết thúc :
_ Phương pháp : Thi đua trò chơi
_ Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm
_ Hoạt động lớp
_ Học sinh cử 5 em đại diện
5
tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
_ Nhận xét giờ chơi
lên tìm
_ Lớp hát bài hát
4. Dặn dò :
_ Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo
_ Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã
Đạo Đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2)
I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
_ Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một
2. Kỹ năng :
_ Rèn cho học sinh có tính dạn dó, có kỹ năng giao tiếp
3. Thái độ :
_ Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một
II) Chuẩn Bò :
1. Giáo viên :
_ Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
_ Vở bài tập đạo đức
2. Học sinh :
_ Vở bài tập đạo đức
III) Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
_ Hát tập thể bài “Đi đến trường”
2. Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
• Muc Tiêu :
_ Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
• ĐDDH : Vở bài tập, Tranh
vẽ
• Phương pháp : Quan sát, kể
chuyện
• Hình thức học : Nhóm, lớp
• Cách tiến hành :
_ Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa
và nêu nhận xét tranh đó
_ Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
_ Giáo viên treo tranh và kể
+ Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay
_ Học sinh lấy vở bài tập
_ Mỗi nhóm 2-3 em
_ Học sinh kể chuyện trong
nhóm
_ 2-3 học sinh kể
_ Học sinh kể lại tranh 1
6
Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bò cho Mai
đi học
+ Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường
Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào
lớp.
+ Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao
điều mới lạ
+ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng
chơi với các bạn
+ Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về
trường lớp mới
Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp
một
_ Học sinh kể lại ở tranh 2
_ Học sinh trình bày tranh 4,
5
3. Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
• Muc Tiêu :
_ Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về
chủ đề trường em
• Cách tiến hành :
_ Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của
giáo viên
_ Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
_ Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm
gì?
• ĐDDH : Giấy, bút để vẽ
• Hình thức học : nhóm, lớp,
cá nhân
• Phương pháp : Thực hành,
thảo luận, tìm hiểu
_ Nhóm 1+2: Vẽ tranh về
trường em
_ Nhóm 3+4: Đọc thơ về
trường em
_ Nhóm 5+6: Múa hoặc hát
về trường em
4. Kết luận :
_ Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
_ Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các
em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
_ Nhận xét tiết học
_ Học sinh nhắc lại : Trẻ em
có quyền có họ tên, có quyền
được đi học
5. Dặn dò :
_ Thực hiện như những điều vừa học
_ Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
7
Mó thuaät
VẼ NÉT THẲNG
I.Mục tiêu
Giúp HS:
-Nhận biết được cac loại nét thẳng
-Biét vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽđơn giản và vẽ
màu theo ý thích
II.Đồ dùng dạy học
1 số hình có các nét thẳng
1 bài vẽ minh họa
III.Các hoạt dộng dạy học chủ yếu
GV HS
1.Giới thiệu
GV yêu cầu HS quan sát hình
trong SGK để nhân biết được thế nào
là nét vẽ và tên của chúng:
GV chỉ vào cạnh bàn, bảng … để
HS thấy rõ hơn các nét thẳng ngang,
thẳng đứng. Đồng thời vẽ lên bảng
nét thẳng ngang, thẳng đứngđể tạo
hình cái bảng.
GV cho HS ví dụ về nét thẳng
-Nét thẳng ngang: Nên vẽ từ trái
qua phải.
-Nét thẳng nghiêng: Nên vẽ từ trên
xuống và từ trái qua phải.
-Nét thẳng đứng: Nên vẽ từ trên xuống
-Nét gấp khúc: Có thể vẽ liền nét,
từ trên xuống, hoặc từ dưới lên.
*GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình
gì?
HS quan sát
HS nhận biết các nét:
-Nét thẳng ngang
-Nét thẳng nghiêng
-Nét thẳng đứng
-Nét gấp khúc
HS theo dõi
Quyển vở, quyển sổ, …
HS theo dõi
HS theo dõi
HS theo dõi
HS theo dõi
1 số HS nhắc lại
1 số HS lên vẽ lại các nét
HS quan sát
Hình núi và nước
Nét gấp khúc
8
GV hỏi: Vẽ núi ta vẽ bằng nét gì?
Vẽ nước ta vẽ bằng nét
gì?
* GV vẽ lên bảng, hỏi: Đây là hình
gì?
GV nói: Vẽ cây, đất ta phải vẽ nét
gì ?
Tóm tắt: Dùng nét thẳng ngang,
nét thẳng nghiêng, nét thẳng đứng,
có thể vẽ được nhiều hình.
3.Thực hành
4.Nhân xét, dặn dò
GV nhận xét chung tiết học
5.Dặn dò
Bạn nào vẽ chưa xong về nhà vẽ
Chuẩn bị để học bài sau
Nét ngang
Cây và đất
Vẽ cây ta phải vẽ nét thẳng đứng, nét xiên,
vẽ đất ta vẽ nét ngang.
HS tự vẽ tranh theo ý thích
Vẽ xong tơ màu
Thứ ba, ngày 04 tháng 9 năm 2007
Học vần
DẤU ø , õ
I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ
_ Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật
2. Kỹ năng :
_ Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
9
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Bảng có kẻ ô li
_ Các vật giống như hình dấu ø , õ
_ Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
2. Học sinh :
_ Bảng con
_ Bộ đồ dùng học tiếng việt
III) Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. n đònh :
_ Hát.
2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng
_ Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ
vào bảng con
_ Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các
tiếng củ cải, nghé ọ
3. Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
• Mục tiêu : Nêu được tiếng có dấu ø , õ
• Dấu ø :
_ Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12
_ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
_ Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu
huyền
_ Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc đồng thanh
tiếng có dấu ø
_ Tên của dấu này là dấu huyền
• Dấu õ :
_ Thực hiện tương tư như thanh ø
Dạy dấu thanh :
_ Học sinh viết
_ Học sinh chỉ và đọc
• ĐDDH : Tranh vẽ
• Hình thức học : Lớp, nhóm
• Phương pháp : Đàm thoại,
trực quan
_ Học sinh thảo luận và nêu
_ Vẽ dừa, mèo, cò, gà
_ Học sinh phát âm
_ Học sinh đồng thanh dấu
huyền
a) Hoạt động 1 : Nhận diện dấu
• Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ø , õ
• ĐDDH : Dấu ø , õ trong bộ
chữ
• Hình thức học : Lớp
• Phương pháp : Trực quan ,
10
thực hành
• Dấu ø :
_ Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một nét sổ
nghiêng trái
_ Viết lần 2
_ Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
_ Dấu ø giống vật gì ?
• Dấu õ :
_ Thực hiện tương tự
b) Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
• Muc Tiêu : Học sinh ghép được đúng chữ
• Dấu ø :
_ Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè.
Giáo viên viết bè
_ Cho học sinh thảo luận về vò trí dấu ø trong
tiếng bè
_ Giáo viên phát âm bè
_ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
_ Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có
tiếng bè
• Dấu õ :
Thực hiện tương tự như dấu huyền
c) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên
bảng con
• Muc Tiêu : Viết đúng dấu ø , õ
• Da áu ø :
_ Giáo viên viết mẫu : dấu ø
_ Cho học sinh viết trên không, trên bàn
_ Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt
dấu huyền trên con chữ e
_ Giáo viên nhận xét sửa sai
• Da áu õ :
_ Thực hiện tương tự
_ Học sinh quan sát.
_ Học sinh lấy và làm theo
_ Giống thước kẻ để nghiêng
• ĐDDH : Tranh vẽ
• Hình thức học : Lớp, cá
nhân, nhóm
• Phương pháp : Thực hành,
quan sát, thảo luận
_ Học sinh ghép tiếng bè
trong sách giáo khoa
_ 2 em ngồi cùng bàn thảo
luận và nêu: dấu huyền đặt
trên con chữ e
_ Học sinh đọc theo : Cả
lớp, tổ, cá nhân
_ Thuyền bè, bè chuối, bè
nhóm …
• ĐDDH : Bảng kẻ ô li
• Hình thức học : Cá nhân, lớp
• Phương pháp : Thực hành ,
giảng giải
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh viết
_ Học sinh viết trên bảng
con
11
Hát múa chuyển sang tiết 2
Tiết 2 : DẤU: ø , õ
I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh ø , õ
_ Luyện nói được theo chủ đề . Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống
2. Kỹ năng :
_ Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò :
1. Giáo viên :
_ Sách giáo khoa
_ Tranh vẽ sách giáo khoa trang 13
2. Học sinh :
_ Sách giáo khoa
_ Vở tập viết
III) Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu :
_ Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Dạy và học bài mới:
a) Hoạt động 1 : Luyện đọc
• Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu ø , õ
_ Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên
bảng
_ Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
• ĐDDH : Bảng chữ ở lớp
• Hình thức học : Cá nhân
• Phương pháp : Luyện tập
_ Học sinh đọc
_ Học sinh đọc phát âm theo
lớp, nhóm, bàn , cá nhân
b) Hoạt Động 2 : Luyện viết
• Muc Tiêu : Viết và đặt dấu thanh đúng
_ Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút,
• ĐDDH : Bảng chữ mẫu
• Hình thức học : Lớp, cá
nhân
• Phương pháp : Luyện tập,
giảng giải , thực hành
_ Học sinh nhắc lại
12
tư thế ngồi viết
_ Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè ,
bẽ theo qui trình
+ Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét
khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt
của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút
viết dấu huyền trên con chữ e
+ Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết
dấu ngã trên con chữ e
_ Giáo viên cho học sinh tô vào vở
_ Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc
tô tiếng thứ 2
_ Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
c) Hoạt Động 3 : Luyện nói
• Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
_ Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học
sinh xem
_ Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
_ Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
+ Thuyền khác bè như thế nào ?
+ Bè thường chở gì ?
_ Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói
+ Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền
?
+ Em có trông thấy bè bao giờ chưa ?
_ Em đọc lại tên của bài này
_ Học sinh quan sát giáo
viên viết
_ Học sinh tô vào vở
• ĐDDH : Tranh vẽ
• Hình thức học : Lớp, cá
nhân, nhóm
• Phương pháp : Thực hành,
trực quan, thảo luận, đàm thoại
_ Học sinh xem và thảo luận
nội dung tranh
_ Học sinh nêu theo cảm
nhận của mình
_ Bè đi dưới nước
_ Thuyền làm bằng gỗ, bè
làm bằng tre nứa ghép lại
_ Chở gỗ
_ Học sinh nêu theo sự hiểu
biết của mình
_ Học sinh đọc : bè
1. Củng cố – kết thúc :
_ Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn
_ Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ,
vẽ, mẻ, bé nhè mẹ
_ Nhận xét
_ Hoạt động lớp
_ Học sinh cử mỗi tổ 3 em
đại diện lên gạch chân tiếng
có dấu huyền, ngã
_ Lớp hát 1 bài
2. Dặn dò :
_ Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo
_ Học lại bài . Xem trước bài mới
13
_ Làm bài tập
Toán
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1. Kiến Thức :
_ Giúp học sinh cũng cố về: Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
2. Kỹ Năng :
_ Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3.
3. Thái Độ :
_ Thính quan sát, học hỏi .
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên :
_ Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
_ Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
2. Học sinh :
_ Sách, vở, bài tập.
_ Bộ đồ dùng học toán.
III) Các hoạt động dạy học:
3. Ổn đònh :Hát
4. Bài cũ :
_ Kể tên các hình đã học
Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hinh vuông, hình tròn
3- Dạy bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH-PP
Giới thiệu bài:Luyện tập
Ôn các hình đã học.
• Mục tiêu : Cũng cố lại cho học
sinh các hình đã học
_ Mở sách
_ Các hình nào các em đã học ?
_ Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
_ Giáo viên sửa bài.
b) Hoạt động 2 : Tạo hình
_ từ các hình vuông, hình tròn,
hình tam giác các em sẽ tạo thành
các hình đồ vật có dạng khác nhau
_ Giáo viên theo dõi và khen
thưởng những học sinh trong 5’ tạo
được hình mới.
_ Học sinh xếp hình
_ Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
_ Cả ba nhóm đi lên hô to vật mình
tìm được ở trên bảng.
_ Phương
pháp: Thực
hành,trực
quan
_ Hình
thức
học:Lớp,
cá nhân.
_
14
_
_ Lớp nhận xét từng tổ.
4- Củõng cố:
_ Phương pháp : Trò chơi
_ Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
_ Lớp tuyên dương
5-Dặn dò:
_ Xem lại các bài đã học.
_ Chuẩn bò:Các số 1,2,3.
_ Nhận xét tiết học.
Tự Nhiên Xã Hội
CHÚNG TA ĐANG LỚN
I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
2. Kỹ năng :
_ Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
3. Thái độ :
_ thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có
người thấp hơn, có người béo hơn … đó là bình thường
II) Chuẩn Bò :
1. Giáo viên :
_ Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa
_ Vở bài tập tự nhiên xã hội
2. Học sinh :
_ Sách giáo khoa
_ Vở bài tập tự nhiên xã hội
III) Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
_ Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những
người thắng lại đấu với nhau …
Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em
yếu, có em cao, có em thấp … hiện tượng đó nói lên
điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời
_ Trò chơi vật tay
_ 4 em 1 nhóm
_ Những em thắng giơ tay
_ Học sinh nhắc lại tựa bài
10’ 2. Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa
• Muc Tiêu :
_ Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở
• ĐDDH : Sách giáo khoa,
Tranh vẽ ở sách giáo khoa
15