Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 13. LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: 9D1:</i> <i>9D2:</i>


<i><b>Tiết 18</b></i>
<i><b>Bài 13. LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ</b></i>
<b>A. Mục tiêu :</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Hs hiểu và củng cố được sự phân loại của các hợp chất vô cơ .


- Hs nhớ lại và hệ thống hố những tính chất hố học của mỗi loại hợp
chất , viết được những phương trình hố học biểu diễn cho mỗi tính chất của
hợp chất .


<b>2. Về kĩ năng:</b>


- Hs biết giải bài tập có liên quan đến những tính chất hố học của những
loại hợp chất vơ cơ , hoặc giải thích được những hiện tượng hoá học đơn giản
xảy ra trong đời sống và sản xuất .


- Tư duy: rèn tư duy so sánh, khái quát, sáng tạo.


<b>3. Về tư duy:</b>


- Rèn khả năng quan sát, diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của bản thân
và hiểu được ý tưởng của người khác.


- Rèn khả năng tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Rèn khả năng khái quát hóa, trừu tượng.



<b>4. Về thái độ và tình cảm:</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;


- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật,
sáng tạo;


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của
người khác;


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


<b>1. GV: + Bảng phụ : Sơ đồ sự phân loại các hợp chất vơ cơ .</b>


Sơ đồ câm t/c hố học của các loại hợp chất vô cơ .
+ Bảng phụ : bài tập 1,2 SGK , 12 . 8 (SBT )


<b> 2. HS: Đọc trước bài ở nhà. Ôn lại các kiến thức về oxit, axit, bazơ, muối. </b>


<b>C. Phương pháp: </b>


- Đàm thoại, thuyết trình, thảo luận nhóm


<b>D. Tiến trình giờ dạy – Giáo dục</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với luyện tập</b>
<b>3. Giảng bài mới:</b>



<b>Hoạt động 1: I. Kiến thức cần nhớ (20’)</b>


- Mục tiêu: Củng cố được sự phân loại, tính chất hóa học của các hợp chất vơ
cơ.


- Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, máy tính, máy chiếu...
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật đặt câu
hỏi, ....


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


- Hợp chất VC được phân thành mấy
loại?


<i>→ 4 loại: oxit, axit, bazơ, muối</i>


- Mỗi loại hợp chất đó lại được phân loại
như thế nào?


- Cho 3 ví dụ cụ thể về mỗi loại chất?


<i>→ HS trả lời</i>
<i>→Cho ví dụ </i>


- Nhìn vào sơ đồ nhắc lại các tính chất
hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit,
muối



<i>→ HS trả lời</i>


- Muối có những tính chất hóa học nào?


<i>-M + KL; M + Axit; M + Bazo; M + M;</i>
<i>phân hủy</i>


<b>I. Kiến thức cần nhớ</b>


1. Phân loại các hợp chất vơ cơ


2. Tính chất hóa học các hợp chất vô


<b>Hoạt động 2: II. Luyện tập (23’)</b>


- Mục tiêu: HS rèn kĩ năng làm bài tập định tính và định lượng.


- Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, dụng cụ, hoa chất thí nghiệm,
máy tính, máy chiếu...


- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa


- Phương pháp dạy học: phương pháp thuyết trình, đàm thoại, phương pháp dạy
học theo nhóm, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.


- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, ....


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>



1. Trình bày phương pháp hóa học để
nhận biết 5 lọ hóa chất mà chỉ dùng quỳ
tím: KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl


<i>HS làm theo nhóm</i>


<i>. - Lấy vào lọ 1 ít dung dịch. Cho giấy </i>
<i>quỳ vào</i>


<i>→ Không chuyển màu: KCl</i>
<i>→ Đỏ: HCl, H2SO4 → (I)</i>


<i>→ Xanh: KOH, Ba(OH)2 → (II)</i>


<i> - Cho lần lượt các dd ở (I) vào các dd </i>
<i>ở (II)</i>


<i>+ Kết tủa trắng là H2SO4 (I) và Ba(OH)2</i>


<b>II. Luyện tập</b>


1. - Lấy vào lọ 1 ít dung dịch. Cho giấy
quỳ vào


→ Không chuyển màu: KCl
→ Đỏ: HCl, H2SO4 → (I)


→ Xanh: KOH, Ba(OH)2 → (II)


- Cho lần lượt các dd ở (I) vào các dd ở


(II)


+ Kết tủa trắng là H2SO4 (I) và Ba(OH)2


(II)


+ Còn lại là HCl (I) và KOH (II)
Ba(OH)2+ H2SO4 → BaSO4 + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>(II)</i>


<i>+ Còn lại là HCl (I) và KOH (II)</i>
<i>Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O</i>


2. Cho biết Mg(OH)2, CaCO3, K2SO4,


CuO, NaOH, P2O5


a. Gọi tên phân loại các hợp chất trên?
b. Chất nào tác dụng được với:


- Dung dịch HCl
- dung dịch Ba(OH)2


- Dung dịch BaCl2


Viết các ptpư xảy ra?


- Hướng dẫn các nhóm lập bảng:



3. Hịa tan 9,2 g hỗn hợp gồm Mg, MgO
cần vừa đủ m(g) dd HCl 14,6%. Sau
phản ứng thu được 1,12 lít khí(đktc)
a. Tính % về khối lượng mỗi chất trong
hỗn hợp đầu?


b. Tính C% của dung dịch thu được sau
phản ứng?


→ HS nêu hướng giải từng câu?


………
………
……….
.


……….


BT 2


Mg(OH)2 + HCl ❑⃗
CaCO3 + HCl ❑⃗
CuO + HCl <sub>❑</sub>⃗


NaOH + HCl <sub>❑</sub>⃗


K2SO4 + Ba(OH)2 ❑⃗
HNO3 + Ba(OH)2 ❑⃗
P2O5 + Ba(OH)2 ❑⃗
K2SO4 + BaCl2 ❑⃗



BT3. a. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1)


MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O (2)


<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub>= <i>V</i>


<i>22 , 4</i>=


<i>1 , 12</i>


<i>22 , 4</i>=0 ,05 (mol)


(1):n<sub>Mg</sub>=<i>n</i><sub>MgCl</sub>


2=<i>nH</i>2=0 , 05(mol)


<i>m</i>Mg=<i>0 , 05. 24=1,2 g</i>


<i>m</i><sub>MgO</sub>=9,2− 1,2=8 g


%<sub>Mg</sub>=1,2


9,2. 100 %=13 %


%<sub>MgO</sub>=100 −13=87 %


b.


(1)nHCl=2 n<i>Mg</i>=0,1 mol



<i>n</i><sub>MgO</sub>= 8


40=0,2 mol


(2):nHCl=2 . nMgO=0,4 mol


<i>n<sub>HCl(1),(2)</sub></i>=0,1+0,4=0,5 mol


<i>m</i>HCl=<i>0,5. 36 , 5=18 , 25 g</i>


<i>m</i><sub>ddHCl</sub>=<i>18 ,25</i>


<i>14 , 6</i> <i>. 100=125 g</i>


c.


<i>n</i>MgCl2(1)=0 , 05 mol


<i>n</i><sub>MgCl</sub>


2(2)=0,2 mol


<i>→ n</i><sub>MgCl</sub><sub>2</sub><sub>(1),(2 )</sub>=0 , 05+0,2=0 , 25 mol


<i>m</i>MgCl2=0 , 25 . 95=23 , 75 g


mdd sau phản ứng = m hỗn hợp + mddHCl - <i>mH</i>2


= 9,2 + 125 -0,05.2


= 134,1g


%<sub>MgCl</sub><sub>2</sub>=<i>23 ,75</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: (1p)</b>


- Làm bài tập trang 43 SGK, 12.5 trang 15 SBT.
- Soạn bài 14


TT Công thức Tên gọi Phân loại T/d với
dd HCl


T/d với dd
Ba(OH)2


T/d với dd
BaCl2


<b>E. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

×