Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.19 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>
<b>I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>
<b>I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>
<b>I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>
<b>Ví dụ: Xét một gen có 2 alen A và a. Quần thể có </b>
<b>x AA + yAa + z aa = m</b>
<b>1. Tần số alen A và a tong quần thể:</b>
<b>I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>
<b>I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>
<b>I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>
<b>I – CÁC ĐẶC TRƯNG DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ</b>
<b>Bài tập 2. </b>
<b>II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ </b>
<b>PHỐI(TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN)</b>
<b>II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ </b>
<b>PHỐI(TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN)</b>
<b>II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ </b>
<b>PHỐI(TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN)</b>
<b>II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ </b>
<b>PHỐI(TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN)</b>
<b>II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ </b>
<b>PHỐI(TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN)</b>
<b>II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ </b>
<b>PHỐI(TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN)</b>
<b>Bài tập 3. Một quần thể ở thế hệ (P) có cấu trúc di </b>
<b>truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối bắt </b>
<b>buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F<sub>3</sub></b>
<b>được dự đoán là:</b>
<b>II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ </b>
<b>PHỐI(TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN)</b>
<b>II. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ TỰ </b>
<b>PHỐI(TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI GẦN)</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>Các cá thể tự do giao phối với nhau</b>
<b>Có thể duy trì được tần số các kiểu gen </b>
<b>khác nhau không đổi qua các thế hệ </b>
<b>trong những điều kiện nhất định</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>Định luật Hacđi – Vanbec</b>
<i><b>(Ở trạng thái cân bằng di truyền, TSAL </b></i>
<i><b>và TPKG của quần thể duy trì không đổi </b></i>
<i><b>qua các thế hệ) </b></i>
<b>QT cân bằng di truyền thoả mãn biểu thức</b>
<b>Số lượng cá thể trong quần thể lớn.</b>
<b>Số lượng cá thể trong quần thể lớn.</b>
<b>Các cá thể trong quần thể giao phối </b>
<b>tự do và ngẫu nhiên.</b>
<b>Các cá thể trong quần thể giao phối </b>
<b>tự do và ngẫu nhiên.</b>
<b>Các loại giao tử, hợp tử đều có sức </b>
<b>sống ngang nhau.</b>
<b>Các loại giao tử, hợp tử đều có sức </b>
<b>sống ngang nhau.</b>
<b>Khơng xảy ra q trình đột biến, khơng có </b>
<b>chọn lọc và khơng có sự di - nhập gen. </b>
<b>Khơng xảy ra q trình đột biến, khơng có </b>
<b>chọn lọc và khơng có sự di - nhập gen. </b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>Bài tập 5. Theo định luật Hacđi – Van bec, có bao </b>
<b>nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đây đang ở </b>
<b>trạng thái cân bằng di truyền?</b>
<b>(I). 0,5AA : 0,5aa.</b>
<b>(II). 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.</b>
<b>(III). 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa.</b>
<b>(IV). 0,75AA : 0,25aa.</b>
<b>(V). 100% AA.</b>
<b>(VI). 100% Aa.</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>Bài tập 6. Một quần thể thực vật giao phấn, xét một </b>
<b>gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn </b>
<b>so với alen a quy định hoa trắng. Khi quần thể này </b>
<b>đang ở trạng thái cân bằng di truyền, số cây hoa đỏ </b>
<b>chiếm tỉ lệ 91%. Theo lí thuyết, các cây hoa đỏ có </b>
<b>kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể này chiếm tỉ lệ</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>
<b>III. CẤU TRÚC DI TRUYỀN CỦA QUẦN THỂ </b>
<b>NGẪU PHỐI</b>