Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Chuyên đề hình học Lớp 6 (Phần 1): Đường Thẳng, Góc (Tài liệu dành cho giáo viên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.01 KB, 14 trang )

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 1
(DÀNH CHO LỚP 6)
ĐƯỜNG THẲNG - GĨC
Contents

ĐƯỜNG THẲNG
1. ĐƯỜNG THẲNG, ĐOẠN THẲNG, TIA
Vẽ các hình sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Tia AB
Đường thẳng ED
Đoạn thẳng GH
Tia Ox
Đường thẳng ab
Đường thẳng UT song song với đường thẳng ED đã vẽ
Đoạn thẳng MN vng góc với đoạn thẳng GH đã vẽ
Tia Ot cắt tia Ox đã vẽ

2. KHOẢNG CÁCH, VỊ TRÍ
Từ câu 1 – 4, chiều dài đoạn đo được từ thước là bao nhiêu?
1.
_____________________


2.
_____________________

1


3.

4.

_____________________

_____________________

5. Vẽ đường thẳng BT với A nằm giữa B và T.

6. Nếu O nằm chính giữa đoạn thẳng LT, vẽ và xác định LO và OT nếu LT = 12 cm.

Từ câu 7 – 10. Tìm chiều dài hai điểm.

7.

_______________________

2


8.

_______________________


9.
_______________________

10.

_______________________

3. PHÉP CỘNG HAI ĐOẠN THẲNG
1. Cho 3 điểm thẳng hàng, A nằm giữa T và Q
Vẽ và viết phép tính cộng hai đoạn thẳng.
Nếu AT = 10 và AQ = 5, TQ bằng bao nhiêu?

2. Cho 3 điểm thẳng hàng, I nằm giữa M và T
Vẽ và viết phép tính cộng hai đoạn thẳng.
Nếu IT = 6 và MT = 25, IM bằng bao nhiêu?

3


3. B nằm giữa A và D. C nằm giữa B và D. AB=7 cm, AC=15 cm, và AD=32 cm. Vẽ hình và
tìm BC, BD, và CD.

4. E nằm giữa F và G. H nằm giữa F và E. FH = 4, EG = 9, và FH = HE. Tìm FE, HG, và FG.

Câu 5 – 6. Với J nằm giữa H và K. Tìm x.
5. HJ=4x+9, JK=3x+3, KH=33

6. HJ=5x−3, JK=8x−9, KH=131


7. S nằm giữa T và V. R nằm giữa S và T. TR=6, RV=23, và TR=SV. Tìm SV, TS,RS và TV

4


8. J nằm giữa H và K. Nếu HJ=2x+4, JK=3x+3, và KH=22, Tìm x.

4. TRUNG ĐIỂM
Từ câu 1 – 3, sử dụng hình dưới đây để trả lời.

1. P là trung điểm của hai đoạn thẳng nào? _________________________________
2. Đoạn VS như thế nào với đoạn QT?
__________________________________________________________________
3. Đoạn QT như thế nào với đoạn VS?
__________________________________________________________________
4. Tìm x

______________________________________
______________________________________
______________________________________
______________________________________
5. Tìm trung điểm của cặp điểm được cho theo hai cách. Vẽ đồ thị Oxy và sử dụng cơng thức
Khi có hai điểm (x1,y1) và (x2,y2), trung điểm là (, ).
A (-2, -3) và B (8, -7)
E (9, -1) và F (-6, -7)
K (-4, 10) và L (8, 0)
M (0, -5) và N (-9, 9)
Z (-3, -5) và T (2, 1)

5



6. Cho trung điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Tìm điểm còn lại.
A (−1,2) và M (3,6)
B (−10,−7) và M (−2,1)
7. Cho đoạn thẳng AB dài 6 cm. Gọi C là trung điểm AB. Lấy D, E là hai điểm thuộc đoạn thẳng
AB sao cho AD = BE = 2 cm. Vì sao C là trung điểm của DE?
Lời chứng minh
1. AC = CB = 6/2 = 3 cm
2. AD = BE = 2cm
3. D, E thuộc AB
4. DC = AC – AD = 3 – 2 = 1cm
5. CE = BC – BE = 3 – 2 = 1cm
6. C là trung điểm

Lý do
1. C là ________________
2.
3.
4. D nằm giữa AC
5. E nằm giữa BC
6.

GĨC
1. Vẽ một ví dụ về góc vng
2. Vẽ một ví dụ về góc tù
6


3. Vẽ một ví dụ về góc nhọn


4. Nếu =(2x+4)0, =(3x−5)0, và hai góc này phụ nhau. Hỏi số đo mỗi góc này bao
nhiêu?

5. Nếu =(2x+4)0, =(3x−5)0, và hai góc này bù nhau. Hỏi số đo mỗi góc này bao nhiêu?

Sử dụng hình sau và trả lời từ câu 6 - 10.

6. Cho ví dụ về góc đối đỉnh.
7. Cho ví dụ về góc kề bù.
8. Cho ví dụ về góc bẹt.
9. Nếu =700, tìm .
10. Nếu =700, tìm .
Sử dụng góc dưới đây để trả lời câu hỏi 11 – 12 sau.

11. Đây là góc gì?. _____________________________
12. Ước lượng số đo góc. Sau đó kiểm tra lại bằng thước đo độ. _______________
13. Tính góc nếu =850 và =530?

7


14. Nếu =1000, tìm x.

Vẽ các góc sau
15. 550
16. 920
17. 1780
18. 50
19. 1200


Sử dụng thước đo độ kiểm tra số đo

22.
23.

20.

21.

24.

Tìm x. Với góc =560
8


25.

______________________________

26.
27. Dựa vào hình trả lời câu 25 - 28.

28.
29. Tia phân giác của góc ? ______________________________
30. bằng bao nhiêu? ______________________________
31. bằng bao nhiêu? ______________________________
32. bằng bao nhiêu? ______________________________
33. Tìm x


34.
35. Các câu sau đúng hay sai?
36. Mỗi góc chỉ có duy nhất một tia phân giác.
37. Tia phân giác chia góc thành ba phần bằng nhau.
38. Hai góc được tạo thành từ tia phân giác có kích thước bằng nhau.

39.

MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ GÓC

40. Các câu sau đây đúng hay sai.
1.
2.
3.
4.
5.

Các góc đối đỉnh đều bù nhau.
Các góc đối đỉnh có cùng số đo.
Góc đồng vị xuất hiện khi có hai đường thẳng giao nhau.
Hai đường thẳng song song không bao giờ giao nhau.
Hai đường thẳng vng góc cắt nhau tạo thành góc 900.

41. Điền vào chỗ trống
6. Các trường hợp bằng nhau của các góc khi có hai đường thẳng song song và một đường
thẳng cắt qua hai đường thẳng đó là: ______________, __________________,
__________________, và_____________________.
7. Khi đó hai góc trong cùng phía __________________________.
42. Tìm x để l // m.


9


43.
8. Nếu =(6x−5) 0 và =(5x+7) 0.
9. Nếu =(3x−4) 0 và =(4x−10) 0.
10. Nếu =(7x−5) 0 và =(5x+11) 0.
11. Nếu =(5x−5) 0 và =(3x+15) 0.
12. Nếu =(3x−7) 0 và =(5x−21) 0
13. Nếu =(2x−1) 0 và =(4x−11) 0
14. Nếu =(3x+25) 0 và =(4x−55) 0
15. Nếu =(2x+15) 0 và =(3x−5) 0
16. Nếu =(x+17) 0 và =(3x−5) 0
17. Nếu =(5x−33) 0 và =(2x+60) 0
44.
45.
46.
47.
48.
49. Tìm x

18.
50.

19.

20.
51. Hai đường thẳng sau có song song với nhau hay không?

21.

23.
22.
10


24.
25. Với các trường hợp dưới đây. Các đường thẳng nào song song với nhau?

26.
27. và bù nhau
28. và bù nhau
29.

30.
31. Nếu t⊥l, thì t⊥m?
32.
33.
34. Tìm số đo góc

39.
35.
40.

36.

37.

41.

38.

42.
11


43.
44. Chứng minh l⊥m.

45.

46.

47.

48.

12


49. Cho l⊥m, l⊥n. Chứng minh: m||n (gợi ý: chứng minh góc đồng vị).

50.



×