Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.63 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>A. </b>
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
. <b>B. </b><i>x</i> 6 <i>k</i>2
. <b>C. </b><i>x</i> 3 <i>k</i>2
. <b>D. </b>
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
.
<b>Câu 2. Hình chóp </b><i>S ABC</i>. <i> có đáy là tam giác vuông cân tại B và AB</i>2<i>a</i>. Tam giác <i>SAB</i> đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. ?
<b>A. </b>
3 <sub>3</sub>
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 3. Đường cong hình bên là đồ thị một trong 4 hàm số được liệt kê ở 4 phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi</b>
hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b>
4 2
1
2 4
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b>
4 2
1
2 4
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b> C. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> 2<b> . D. </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i> 3 .
<b>Câu 4. Tổng số cạnh và số đỉnh của hình bát diện đều bằng bao nhiêu?</b>
<b>A. 18.</b> <b>B. 14</b> <b>C. 12.</b> <b>D. 20.</b>
<b>Câu 5. Cho </b><i>a </i>0. Viết biểu thức
2
1
3
4<sub>.</sub>
<i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i>
dưới dạng lũy thừa của <i>a</i>.
<b>A. </b>
17
12
<i>P a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
13
12
<i>P a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
23
12
<i>P a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
25
12
<i>P a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 6. Hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
<b>A. Góc giữa </b><i>SB</i> và mặt phẳng (<i>ABCD là góc </i>) <i>SBC</i>.
<b>D. Góc giữa mặt phẳng (</b><i>SBC và mặt phẳng(</i>) <i>ABCD là góc </i>) <i>SBA</i> .
<i><b>Câu 7. Cho tập A gồm 10 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của tập A là</b></i>
<b>A. </b>5 .10 <b>B. </b>A105 . <b>C. </b>
5
10
C <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>P .</sub><sub>5</sub>
<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
<b>A. Hàm số </b> <i>f x</i>
<b>C. Hàm số đồng biến trên </b>
<b>Câu 9. Cho dãy số </b>
2019
( ) :
5 2020
<i>n</i> <i>n</i>
<i>an</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>n</i>
<sub> với </sub><i>a</i><sub>là tham số. Tìm </sub><i>a</i><sub> để dãy số có giới hạn bằng 2.</sub>
<b>A. </b><i>a </i>6. <b>B. </b><i>a </i>8. <b>C. </b><i>a </i>4. <b>D. </b><i>a </i>10.
<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
3 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Hỏi hàm số </sub> <i>f x</i>
cực trị?
<b>A. 2 .</b> <b>B. 1.</b> <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. có <i>AB a</i> <sub>,</sub><i>AC</i> 2<i>a</i><sub>, </sub><i>AD</i> <i>a</i> 5<sub>. Tính thể tích </sub><i>V</i> <sub> của khối</sub>
hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ?
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 15<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>V</i> 2<i>a</i>3 2 <b><sub>C. </sub></b><i>V</i> 2<i>a</i>3 5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>V</i> <i>a</i>3 6
<b>Câu 12. Hàm số </b>
3
3
2 <i>x x</i>
<i>y</i>
<sub> đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?</sub>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
2
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
1
<i>a b</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
<i>2a b</i>
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
1
<i>a b</i>
<i>a</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 15. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng </b><i>10cm</i>2, chiều cao bằng <i>60cm</i>?
<b>A. </b><i>100cm</i>3. <b>B. </b><i>600cm</i>3. <b>C. </b><i>300cm</i>3. <b>D. </b><i>200cm</i>3.
<b>Câu 16. Biết rằng đường thẳng </b><i>y m</i> 3<i>x</i>cắt đồ thị (C):
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><sub> tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho trọng</sub></i>
<i>tâm G của </i><i>OAB</i><sub> thuộc đồ thị (C) với </sub><i>O</i>
<b>A. </b>
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>
<b>Câu 18. Đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2 2 nhận:
<b>A. Trục tung làm trục đối xứng.</b> <i><b>B. Gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.</b></i>
<b>C. Điểm </b><i>I </i>
<b>Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cơ-sin của góc giũa hai đường thẳng</b>
AB và DM?
<b>A. </b>
3
2 <b><sub>B.</sub></b>
3
6 <b><sub>C. </sub></b>
3
3 <b><sub>D. </sub></b>
1
2
<b>Câu 20. Hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> đồng biến trên khoảng nào?2
<b>C. </b>
<b>Câu 21. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>
2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>Câu 22. Tìm tập xác định của hàm số: </b>
<i>y</i> <i>x x</i>
.
<b>A. </b><i>D </i>
<b>C. </b><i>D </i>
<b>Câu 23. Khối chóp </b><i>S ABC</i>. <i>có đáy tam giác vuông cân tại B và AB a</i> .<i>SA</i>(<i>ABC</i>)<sub> . Góc giữa cạnh bên </sub><i>SB</i>
và mặt phẳng (<i>ABC bằng </i>) <i>60 . Khi đó khoảng cách từ A đến (</i>0 <i>SBC là:</i>)
<b>A. 3a .</b> <b>B. </b>
a 3
3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
a 3
2 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
a 2
2 <sub>.</sub>
<b>Câu 24. Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. có thể tích <i>V , khối chóp</i>1 <i>A A B C</i>. <sub> có thể tích </sub><i>V . Tính tỉ số </i>2
1
2
<i>V</i>
<i>V</i> <sub>?</sub>
<b>A. 6. B. 1. C. 3. D. </b>
1
3 .
<b>Câu 25. Cho </b><i>a b c</i>, , 0;<i>a</i>1. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>log .log<i>ab</i> <i>ac</i>log<i>a</i>
1
log
log
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>C. </b><i>b</i>log<i>ac</i> <sub></sub><i>c</i>log<i>ab</i>
. <b>D. </b>
log
log
log
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 26: [2D1.1] Cho hàm số </b>
3 1
4 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</sub>
<b>A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.</b>
<b>B. Hàm số luôn nghịch biến trên </b><sub>.</sub>
<b>C. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>
<b>Câu 27: [2D1.1] Cho hàm số</b><i>y</i><i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>B. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. </b>
<b>C. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>D. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
4 5
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>
<b>A. (C) có tiệm cận ngang </b>
5
.
2
<i>y </i>
<b>B. (C) có tiệm ngang </b>
.
3
<i>y </i>
<b>C. (C) có tiệm đứng </b>
3
.
2
<i>x </i>
<b>D. (C) khơng có tiệm</b>
cận.
<b>Câu 29 : [2D1.1] Giá trị cực tiểu </b><i>yCT</i> của hàm số
3 2
- 3 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là.</sub>
<b>A. </b><i>yCT</i> 1. <b>B. </b><i>yCT</i> 0. <b>C. </b><i>yCT</i> 4. <b>D. </b><i>yCT</i> 2.
<i><b>Câu 30 : [2D1.2] Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b>y</i> <i>x</i>3-<i>mx</i>23<i>x</i>4 đồng biến trên <sub> là.</sub>
<b>A. 2</b> <i>m</i><sub> .</sub>2 <b><sub>B. 3</sub></b> <i>m</i><sub> .</sub>3 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>m .</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>m .</sub></i>3
<b>Câu 31 : [2D1.2] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<b>A. Nếu </b> <i>f x</i>'
<i><b>Câu 32 : [2D1.3] Giá trị của tham số m để hàm số </b>y</i> <i>x</i>3- 3<i>x</i>2<i>mx</i>- 1 có hai đểm cực trị <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
2 2
1 2 6
<i>x</i> <i>x</i> <sub> là</sub>
<b>A. 1</b> . <b>B. 3 .</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3</b> .
<i><b>Câu 33 : [2D1.3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số </b>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2-<i>mx</i>1 đồng biến trên khoảng
<b>A. </b><i>m</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i> 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>3<sub>.</sub>
<i><b>Câu 34:[2D1.3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số </b>y</i> <i>x</i>4- 2<i>mx</i>2 2<i>m m có ba</i> 4
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
<b>A. </b><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>3 3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3 <sub>6</sub>
2
. <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
2
<i>m</i>
- cos
cos
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x m đồng biến</i>
trên khoảng
π
2 <sub>?</sub>
<b>A. 4 .</b> <b>B. 5 .</b> <b>C. 8 .</b> <b>D. 9 .</b>
<b>Câu 36: Cho hàm số </b> <i>f x</i>
Hỏi hàm số
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
<b>A. </b>
3
1;
2
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
<b>Câu 37: Cho hình trụ có diện tích tồn phần là 8 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vng.</b>
Tính thể tích khối trụ?
<b>A. </b>
4
9
<b>B. </b>
6
9
<b>C. </b>
16 3
9
<b>D. </b>
6
12
<b>Câu 38: Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho</b>
3
2 2 2 2 2
log 2019 2 l g 2019 3 log 2019 ...<i><sub>a</sub></i> <i>o</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>n</i> log 2019 1010<i>n<sub>a</sub></i> 2019 log 2019<i><sub>a</sub></i>
A. n=2017 B. n=2018 C. n=2019 D. n=2010
<b>Câu 39: Khi sản xuất vỏ lon sữa bị hình trụ, các nhà thiết kế đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ</b>
hộp ít nhất (diện tích tồn phần của lon nhỏ nhất). Bán kính đáy của vỏ lon là bao nhiêu khi muốn thể tích của
lon là 314 <i>cm</i>3.
<b>A. </b>
3 314
r cm
4
<b><sub>B. </sub></b>r 942 2 3 <b><sub> cmC. </sub></b>
3 314
r
2
cm <b>D. </b>
3 314
r
<b>Câu 40: Nếu đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x<sub>x</sub></i> 4<sub>1</sub>
cắt đường thẳng ( ) : 2<i>d</i> <i>x y m</i> tại hai đểm AB sao cho độ dài AB nhỏ
nhất thì