Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ngày soạn: Tiết 59 Ngày giảng: ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.75 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: Tiết 59</i>
<i>Ngày giảng: </i>


<b>ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>


<b>1.Kiến</b>
<b>thức:</b>


Giúp HS :


- Nắm được các kiến thức về dấu câu một cách có hệ thống.
- Biết phối hợp sử dụng dấu câu hợp lí tạo hiệu quả cho văn bản.
<b>2.Kỹ năng</b>


<b>: </b>


- Rèn kĩ năng sử dụng và sửa các lỗi về dấu câu.


- vận dụng kiến thức về dấu câu trong quá trình đọc –hiểu văn bản.
- KNS: nhận thức được vai trò của dấu câu; vận dụng trong giao
tiếp và tạo lập văn bản; biết lắng nghe/ phản hồi. + KN tư duy sáng
tạo: phân tích, đối chiếu công dụng các loại dấu câu .+ Kĩ năng ra
quyết định về việc lựa chọn các dấu câu phù hợp với ngữ cảnh
<b>3.Thái</b>


<b>độ :</b>


<b>4.Phát</b>
<b>triển năng</b>
<b>lực</b>



- Giáo dục HS có ý thức cẩn trọng trong việc dùng dấu câu, tránh
được các lỗi thường gặp về dấu câu.


<b>- GD đạo đức: giáo dục tình yêu tiếng Việt, yêu tiếng nói của dân</b>
tộc giản dị trong việc sử dụng từ ngữ, biết sử dụng các loại câu, dấu
câu trong tình huống phù hợp. => giáo dục về các giá trị: TRÁCH
NHIỆM, YÊU THƯƠNG, GIẢN DỊ


<i>- Rèn HS năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực</i>
<i>sáng tạo ,năng lực sử dụng ngơn ngữ khi nói; năng lực hợp tác khi</i>
<i>thực hiện nhiệm vụ được giao trong nhóm; năng lực giao tiếp trong</i>
việc lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin chủ động trong việc
chiếm lĩnh kiến thức bài học


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV:Giáo án, bảng thống kê về dấu câu,bảng phụ


- HS: lập sơ đồ tư duy các dấu câu đã học, tập thuyết trình sơ đồ
<b>III.Phương pháp</b>


- Phương pháp đàm thoại, thảo luận, thực hành có hướng dẫn, KT động não.
<b>IV. Tiến trình giờ dạy và giáo dục</b>


<i><b>1- Ổn định tổ chức (1’)</b></i>


<i><b>2- Kiểm tra bài cũ (1’): Kiểm tra bảng thống kê về dấu câu của HS.</b></i>
<i><b>3- Bài mới </b></i>



<b> Hoạt động 1: Khởi động (1’)</b>
<i>- Mục tiêu: Đặt vấn đề tiếp cận bài học.</i>


<i>- Hình thức: Hoạt động cá nhân.</i>
<i>- Kĩ thuật, PP: Thuyết trình. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 2 – 11’</b>


<i>- Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh hệ </i>
<i>thống các dấu câu đã học</i>


<i>- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết</i>
<i>trình, dạy học nhóm, trực quan</i>


<i>- Hình thức: Hoạt động cá nhân, </i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, chia nhóm, </i>
<i>giao nhiệm vụ.</i>


Gv chia lớp thành 3 nhóm giao nhiệm
vụ.


+ Nhóm 1 :Tổng kết dấu câu học ở
lớp 6


+ Nhóm 2 : Tổng kết dấu câu học ở
lớp 7


+ Nhóm 3 : Tổng kết dấu câu học ở


lớp 8


- 3 nhóm treo sản phẩm, thuyết
trình tgian 1’,nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét – khái qt


- GV tổ chức chơi trị chơi đặt câu
với cơng dụng của các dấu câu đã
học( thời gian 5’)


<b>I. Tổng kết về dấu câu</b>
<i><b>1. Lớp 6</b></i>


<i>a. Dấu chấm</i> : kết thúc câu trần thuật
<i>b. Dấu hỏi chấm</i> : kết thúc câu nghi vấn


<i>c. Dấu chấm than</i> : kết thúc câu cầu khiến hoặc
cảm thán


d.


<i> Dấu phẩy</i>


<i>- phân cách thành phần phụ- TP chính</i>
- ngăn cánh các từ cùng chức vụ ngữ pháp
- Ngăn cách từ ngữ với bộ phận chú thích
- Ngăn cách các vế trong một câu ghép
<i><b>2. Lớp 7</b></i>


<i>a. Dấu chấm lửng:</i>



- Biểu thị bộ phận chưa liệt kê hết


- Biểu thị lời nói ngập ngừng, đứt quãng, bỏ
dở


- Làm giãn nhịp điệu câu văn, biểu thị ý hài
hước, dí dỏm


<i>b. Dấu chấm phẩy:</i>


- Đánh dấu (nối các vế câu ghép có cấu tạo
phức tạp


- Đạm dấu các bộ phận trong phép liệt kê phức
tạp


<i>c. Dấu gạch ngang</i> :


- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích
- Đánh dấu lời nói trực tiếp


- Biểu thị sự liệt kê


- Nối các từ trong một liên danh
<i><b>3. Lớp 8 </b></i>


<i>a. Dấu ngoặc đơn : đánh dấu phần chú thích</i>
<i>b. Dấu hai chấm: </i>



- Báo trước phần bổ sung, giải thích, thuyết
minh cho phần trước đó


- Báo trước lời dẫn trực tiếp, lời đối thoại
<i>c. Dấu ngoặc kép“ ”:</i>


- Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn được dẫn trực
tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hoặc mỉa mai


- Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo...
<b>Hđ3 :Các lỗi thường gặp (12’)</b>


<i>- Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh hệ </i>
<i>thống các lỗi thường gặp về dấu câu.</i>
<i>- Phương pháp:Vấn đáp, thuyết trình,</i>
<i>dạy học nhóm, trực quan</i>


<i>- Hình thức: Hoạt động cá nhân, </i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, chia nhóm.</i>
* HS đọc ví dụ


- GV treo bảng phụ và cùng HS sửa
lỗi về dấu câu


Hoạt động 4 nhóm – thảo luận – trình
bày – nhận xét, bổ sung



GV nhận xét, khái quát


<i>?) Ví dụ trên thiếu dấu ngắt câu ở</i>
<i>chỗ nào? Nên dùng dấu gì ở đó?</i>
- Sau từ “xúc động” -> Dấu chấm ->
Viết hoa chữ “Trong”


* HS đọc VD 2


<i>?) Dùng dấu câu như trên sai ở chỗ</i>
<i>nào? Vì sao? Nên dùng dấu gì?</i>


- Sai vì nhiều câu chưa kết thúc, nên
dùng dấu phẩy để tách trạng ngữ với
nòng cốt


*HS quan sát VD 3


<i>?)Hãy xác định chủ ngữ, vị ngữ trong</i>
<i>câu?</i>


<i>?) Ở bộ phận đồng chức nên dùng</i>
<i>dấu gì?</i>


- 2 HS trả lời


* HS quan sát VD 4


<i>?) Câu trên dùng sai dấu ở chỗ nào?</i>


<i>Vì sao? Nên dùng dấu gì?</i>


<i><b>?) Qua các VD trên, hãy rút ra các</b></i>
<i>lỗi thường gặp về dấu câu?</i>


<b>- 2 HS -> GV chốt -> 1 HS đọc ghi</b>
nhớ


<b>Hđ4 :</b>


<b>II. Các lỗi thường gặp về dấu câu</b>


<i>1. Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc</i>
a. VD: sgk(151)


b. Nhận xét: - Thiếu dấu chấm


<i>2. Dùng ngắt câu khi câu chưa kết thúc</i>
a. VD:


b Nhận xét: - Câu chưa kết thúc đã dùng dấu
chấm


<i>3. Thiếu dấu thích hợp để tách các bộ phận</i>
<i>của câu khi cần thiết</i>


a. VD:


b Nhận xét: - Thiếu dấu phẩy để tách các bộ
phận đồng chức



<i>4. Lẫn lộn công dụng của các dấu câu</i>
a. VD:


b. Nhận xét:
- Câu 1: Dấu chấm
- Câu 2: Dấu chấm hỏi


<i><b>5 Ghi nhớ: sgk(151)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Luyện tập (15’)</b>


<i>- Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm </i>
<i>bài tập</i>


<i>- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết</i>
<i>trình, dạy học nhóm, trực quan.</i>


<i>- Hình thức: Hoạt động cá nhân, </i>
<i>nhóm.</i>


<i>- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, chia nhóm, </i>
<i>giao nhiệm vụ.</i>


- GV treo đoạn văn thiếu dấu câu –
một HS lên bảng điền


BT 1:HS dưới lớp điền vào vở - GV
gọi 1 HS điền vào bảng ghi sẵn đoạn
văn



- HS nhận xét


BT2: Hs đọc yêu cầu, 3 HS lên bảng
làm – nhận xét


<i>GV giao nhiệm vụ 2 nhóm</i>


<i>Nhóm 1: Viết đoạn văn thuyết minh</i>
về tác hại của sử dụng bao bì nilong
( tác hại của hút thuốc lá), trong đoạn
<i>văn có sử dụng dấu ngoặc đơn. dấu</i>
<i>ngoặc kép, dấu hai chấm.</i>


<i>Nhóm 2 : Dựa vào nội dung Bài toán</i>
dân số, hãy viết đoạn văn bàn về sự
cần thiết phải hạn chế gia tăng dân số,
<i>trong đoạn văn có sử dụng : dấu ba</i>
<i>chấm, dấu chấm phẩy và dấu gạch</i>
<i>ngang.</i>


Tgian: 5’ – HS trình bày,nhận xét
GV bổ sung, cho điểm
BT4:


- HS nêu yêu cầu, làm bt cá nhân
- GV nhận xét, chốt


<i>? PT tác dụng của dấu chấm và dấu</i>



BT 1 (152)


BT 2 (152)


a) ...mới về? Mẹ dặn là anh...chiều nay.
b) ... sản xuất, ... có câu tục ngữ “Lá lành...”
c) ...năm tháng, nhưng...


BT 3 (137): viết đoạn văn


Bài tập 4:


- Thể hiện cảm xúc nghẹn ngào, xúc động
của tác giả khi viết về thời khắc Bác Hồ đi
tìm đường cứu nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>ba chấm được ngắt trong những câu</i>
<i>thơ sau:</i>


<i>Đất nước đẹp vô cùng . Nhưng Bác</i>
<i>phải ra đi</i>


(Người đi tìm hình của nước)
<i>Bác về ... Im lặng. Con chim hót</i>
<i>Thánh thót bờ lau vui ngẩn ngơ</i>
( Tố Hữu)


<i>Giờ cháu đã đi xa. Có ngọn khói</i>
<i>trăm tàu</i>



( Bếp lửa – Bằng Việt


về nước sau 30 năm xa cách.


Thể hiện cảm xúc nghẹn ngào, xúc động của
người cháu nhớ đến bà, khi đang ở phương xa


<i><b>4. Củng cố: 2’</b></i>


<i>- Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học, học sinh tự đánh giá về mức độ đạt được</i>
<i>những mục tiêu của bài học.</i>


<i>- Phương pháp: Phát vấn - Kĩ thuật: Động não.</i>
<i>? Em hãy khái quát những kiến thức về dấu câu đã học</i>
HS xung phong trình bày, nhận xét, bổ sung


GV nhận xét, khái quát về công dụng của ba dấu câu
<i><b>5. Hướng dẫn về nhà (2p)</b></i>


- Học, thuyết trình SĐTD dấu câu


<i><b>- Chuẩn bị bài: Thuyết minh về một thể loại văn học</b></i>
<i>+Sưu tầm các bài thơ viết theo thể thơ Thất ngôn bát cú.</i>
+ Giới thiệu đặc điểm của thể thơ


+ Vai trò của thể thơ trong nền văn học dân tộc
<b>V. Rút kinh nghiệm </b>


</div>

<!--links-->

×