Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập ôn tập môn Toán 11 tuần ba nghỉ phòng dịch Covid-19 (Từ 17.02.2020 đến 22.02.2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP Ở NHÀ TUẦN TỪ 17/2-22/2/2020</b>
<b>MÔN TỐN – LỚP 11</b>


<b>Phần I: ĐẠI SỐ</b>


Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1 osx


a) b) tan(2 )


2sinx-1 6


<i>c</i>


<i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>


Bài 2: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau:


a)y = sinx + sin 3
<i>x</i> 


 




 


  <sub>b) </sub><i>y </i>2 2 2sin2x 5 
Bài 3: Giải các phương trình sau:


a) cos2x – 3sinx = 2 b) sin3x – cos3x = 3



Bài 4: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) có 3 chữ số


b) có 3 chữ số đơi một khác nhau


c) Chẵn và có 3 chữ số đơi một khác nhau.


Bài 5: Trong khai triển


10
3


2
2
<i>2x</i>


<i>x</i>


 




 


  <sub>. Tìm hệ số của số hạng chứa x</sub>15


Bài 6: Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi ( khơng kể thứ tự ra khỏi hộp). Tính xác suất để lấy được 3
viên bi, trong đó có ít nhất một viên bi màu đỏ.



Bài 7:a) Tìm C.S.C (un ) biết:


1 5


4


2 0


14


<i>u</i> <i>u</i>


<i>S</i>


 








b) Tìm C.S.N (un ) biết:


2 4 5


3 5 6


10


20


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


  





  


 <sub>. Tính S</sub><sub>10</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)


3 2


3 2


2 3 5


lim


7


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



  


  <sub> b) </sub>


1
1


2 5.7


lim


7 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>







c)


5 2


lim( 2 <i>n</i>  3<i>n</i>  <i>n</i> 5)



d)


3 3 2


lim(n <i>n</i> 3<i>n</i> 1


)
<b>Phần II: hình học</b>


Bài 9: Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm A(5;-3), đường thẳng d: x + 2y +7 = 0 và
đường tròn (C) : (x 3) 2(<i>y</i>1)249. Tìm ảnh của A, d, (C) qua:


a) Phép tịnh tiến theo vecto <i>v</i>(3;1)




b) Phép vị tự tâm O tỉ só k =-2


Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. M, N lần lượt là
trung điểm của SA, CD.


a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD)
b) Chứng minh: (OMN)//(SBC)


</div>

<!--links-->

×