Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Công nghệ 6 tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.26 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ... Tiết 39
<b>BÀI 15. CƠ SỞ CỦA ĂN UỐNG HỢP LÝ (tiết 3).</b>


<b>I, Mục tiêu bài học.</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>


- Biết được vai trò của các chất dinh dưỡng trong bữa ăn hàng ngày.
- Hiểu được nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.


- Hiểu được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế thực phẩm trong cùng nhóm.


<b>2, Về kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để đảm bảo đủ chất, ngon miệng và cân bằng dinh dưỡng cho </b>
bản thân và các thành viên trong gia đình.


<b>3, Về thái độ: Có ý thức tự chăm sóc bản thân, ăn uống hợp lý, đủ chất để cơ thể phát triển khoẻ mạnh, </b>
cân đối.


<b>4, Mục tiêu dành cho HSKT: Hiểu được giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn.</b>
<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


<b>1, Giáo viên: SGK, giáo án, UDCNTT.</b>
<b>2, Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.</b>
<b>III, Phương pháp dạy học:</b>


- Phương pháp trực quan
- Phương pháp thuyết trình
- Phương pháp đàm thoại


<b>IV,Tiến trình giờ dạy, giáo dục.</b>
<b>1, Ổn định tổ chức lớp(1’).</b>



<b>Lớp</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Vắng</b>


<b>6C</b>
<b>6D</b>
<b>6E</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ(4’).</b>
- Mục đích: Kiểm tra bài cũ.


<i>- Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa.</i>
- Phương pháp: Vấn đáp.


- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ.
<b>Hoạt động của</b>


<b>giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>Câu hỏi: Mục </i>
<i>đích của việc </i>
<i>phân nhóm thức </i>
<i>ăn là gì? Thức ăn</i>
<i>được phân chia </i>
<i>làm mấy nhóm? </i>
<i>Hãy kể tên các </i>
<i>nhóm đó?</i>


TL:


- Giúp cho người tổ chức bữa ăn mua đủ các loại thực phẩm cần thiết và thay
đổi món ăn để đảm bảo cân bằng dinh dưỡng theo yêu cầu bữa ăn.



- Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng thức ăn chia làm 4 nhóm:
+ Nhóm giàu chất béo.


+ Nhóm giàu VTM, chất khống.
+ Nhóm giàu chất đạm.


+ Nhóm giàu chất đường bột.
<b>3, Bài mới(39’).</b>


<i><b>A, Mở bài(1’): Các chất dinh duỡng rất cần thiết cho cơ thể nhưng cơ thể chỉ hấp thụ với một lượng vừa </b></i>
<i>đủ không thừa cũng không thiếu, nếu không sẽ gây hậu quả rất xấu. Để biết xem nhu cầu dinh dưỡng của </i>
<i>cơ thể con người cần bao nhiêu thì đủ. Hơm nay, cơ cùng các em sẽ tìm hiểu phần cịn lại của “ Bài 15: </i>
<i>Cơ sở của ăn uống hợp lý”.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- Mục đích: Tìm hiểu nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.</b></i>
<i><b>- Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b></i>


- Phương pháp: Vấn đáp, tự nghiên cứu, quan sát.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật hỏi và trả lời.


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung</b>


GV: YCHS quan sát H3.11/SGK:


<i>- Em có nhận xét gì về thể trạng của cậu bé đó?</i>
HS: Gầy cịm.


<i>GV: Em đó đang mắc bệnh gì và do nguyên nhân nào gây nên?</i>
HS: Bị bệnh suy dinh dưỡng, do cơ thể thiếu chất đạm.



<i>GV: Nếu cơ thể thiếu chất đạm sẽ dẫn đến hậu quả gì?</i>
HS: Cơ thể chậm lớn, suy nhược, chậm phát triển trí tuệ.
GV: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


HS: Ghi bài.


<i>GV: Nếu cơ thể thừa chất đạm sẽ dẫn đến hậu quả gì?</i>
HS: Gây bệnh béo phì, huyết áp, bệnh tim mạch, thận hư.
GV: Nhận xét, bổ sung, ghi bảng.


HS: Ghi bài.


<i>GV: Vậy, nhu cầu cơ thể cần bao nhiêu đạm?</i>
HS: 0, 50 g đạm/ kg thể trọng.


GV: YCHS quan sát H3.12/SGK:


<i>- Em có nhận xét gì về cậu bé trong hình vẽ đó?</i>
HS: Béo phì.


<i>GV: Em sẽ khun cậu bé đó như thế nào để cậu bé có thể gầy bớt đi?</i>
HS: Cần ăn uống hợp lý, đủ lượng thức ăn, giảm ăn chất đường bột và chất
béo, tăng ăn rau quả.


<i>GV: Trong lớp mình có bạn nào bị sâu răng không? Tại sao?</i>
HS: Do ăn nhiều bánh kẹo, nhất là ăn vào buổi tối.


<i>GV: Vậy, ăn nhiều chất đường bột sẽ dẫn đến hậu quả gì?</i>
HS: Gây bệnh béo phì, sâu răng.



GV: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.
HS: Ghi bài.


<i>GV: Tại sao cứ đến tiết 5 trông bạn nào cũng phờ phạc, ủ rũ?</i>
HS: Vì đói, thiếu chất đường bột.


GV: Nhận xét, bổ sung, ghi bảng.
HS: Ghi bài.


<i>GV: Vậy, nhu cầu cơ thể cần bao nhiêu chất đường bột?</i>
HS: + Người lớn: 6 – 8g/kg thể trọng.


+ Trẻ em: 6 – 10 g/kg thể trọng.
GV: Ghi bảng.


HS: Ghi bài.


<i>GV: Nếu hàng ngày em ăn quá nhiều hoặc quá ít chất béo thì cơ thể em có </i>
<i>bình thường khơng? Vì sao?</i>


HS: Cơ thể khơng bình thường vì khơng đảm bảo tỉ lệ chất dinh dưỡng.
<i>GV: Ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng sẽ dẫn đến hậu quả gì?</i>


HS:


+ Thừa chất béo: Gây bệnh béo phì.


<b>III, Nhu cầu dinh </b>
<b>dưỡng của cơ thể. </b>


<b>1, Chất đạm.</b>
<i>a, Thiếu chất đạm </i>
<i>trầm trọng:</i>


- Nếu thiếu chất đạm
cơ thể chậm lớn, suy
nhược, chậm phát
triển trí tuệ.


<i>b, Thừa chất đạm:</i>
- Lượng chất đạm bị
thừa sẽ gây bệnh béo
phì, bệnh huyết áp,
bệnh tim mạch.
=> Vậy, nhu cầu cơ
thể cần 0, 50 g đạm/
kg thể trọng.


<b>2, Chất đường bột:</b>
- Ăn quá nhiều chất
đường bột sẽ làm tăng
trọng lượng cơ thể và
gây béo phì.


- Thiếu chất đường
bột dễ bị đói, mệt
mỏi, cơ thể ốm yếu,
thiếu năng lượng để
hoạt dộng.



=> Nhu cầu chất
đường bột :
+ Người lớn: 6 –
8g/kg thể trọng.
+ Trẻ em: 6 – 10 g/kg
thể trọng.


<b> 3, Chất béo:</b>


- Thừa chất béo làm
cơ thể béo phì, ảnh
hưởng xấu đến sức
khoẻ.


- Thiếu chất béo sẽ
thiếu năng lượng và
VTM, cơ thể ốm yếu,
dễ bị mệt mỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Thiếu chất béo: Thiếu năng lượng, VTM, cơ thể ốm yếu, mệt mỏi.
GV: Nhận xét, chốt lại. ghi bảng.


HS: Ghi bài.


<i>GV: Vậy, nhu cầu chất béo phụ thuộc vào yếu tố nào?</i>
HS: Lứa tuổi, khí hậu.


GV: Chốt lại, ghi bảng.
HS: Ghi bài.



<i>GV: Vậy, nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể như thế nào để đảm bảo sức khoẻ,</i>
<i>thân hình cân đối?</i>


HS: Suy nghĩ, trả lời.


GV: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.
HS: Ghi bài.


GV: YCHS quan sát H3.13a,b/SGK và đọc nội dung.
HS: Quan sát, đọc hiểu.


tuổi: Tuổi nhỏ tăng,
tuổi già giảm.


+ Phụ thuộc vào mùa,
khí hậu: Mùa hè thì
giảm, mùa đơng thì
tăng.


=> Tóm lại, cơ thể
ln địi hỏi phải có
đủ chất dinh dưỡng để
nuôi sống và phát
triển.


- Mọi sự thừa và thiếu
chất dinh dưỡng đều
có hại cho sức khoẻ.
<b>4, Củng cố và hướng dẫn về nhà (4’).</b>



<i><b>- Mục đích: Củng cố và hướng dẫn về nhà.</b></i>
<i><b>- Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b></i>
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình.


- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ.


- Hệ thống lại nội dung kiến thức đã học để học sinh khắc sâu.


- Mời học sinh đọc ghi nhớ SGK/75 và phần nội dung có thể em chưa biết.
- Đặt một số câu hỏi củng cố bài học.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>- Đọc và chuẩn bị “ Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm” để chuẩn bị cho giờ học sau.</b>
<b>IV, Rút kinh nghiệm:</b>


………
………


Ngày soạn: ... Tiết 40, 41


<b>CHỦ ĐỀ 2. VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM.</b>
<b>Bước 1: Xây dựng chủ đề dạy học.</b>


<b>I, Xác định tên chủ đề: Vệ sinh an tồn thực phẩm.</b>
<b>II, Mơ tả chủ đề:</b>


<b>1, Tổng số tiết thực hiện chủ đề: 2</b>
+ Nội dung tiết 1: Vệ sinh thực phẩm.
+ Nội dung tiết 2: An toàn thực phẩm.


<b>2, Mục tiêu chủ đề.</b>


<b>a, Mục tiêu tiết 1:</b>


* Kiến thức: Biết được khái niệm nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm và ảnh hưởng của nhiệt
độ đối với vi khuẩn.


<i>* Kỹ năng: Hình thành kỹ năng sử dụng nhiệt độ đúng cách trong chế biến thực phẩm.</i>


* Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh an toàn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của bản thân và cộng đồng.
<b>b, Mục tiêu tiết 2:</b>


* Kiến thức: Biết cách giữ vệ sinh an toàn thực phẩm khi mua sắm, chế biến và bảo quản thực phẩm. Biết
các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm, nhiễm độc thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh an tồn thực phẩm, quan tâm bảo vệ sức khoẻ của bản thân và cộng đồng,
phòng chống ngộ độc thức ăn.


<b>3, Phương tiện: UDCNTT.</b>


<b>4, Các nội dung chính của chủ đề theo tiết:</b>
<b>Tiết 1:</b>


I, Vệ sinh thực phẩm.


<b>Tiết 2: Cách bảo quản trang phục.</b>
II, An toàn thực phẩm.


<b>B</b>



<b> ước 2 : Biên soạn câu hỏi/bài tập:</b>


- Xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu (nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao)
<b>- Mỗi loại câu hỏi/bài tập sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất nào của học sinh trong</b>
dạy học.


<b>Tiết 1:</b>


<b>TT</b> <b>Câu hỏi/ bài tập</b> <b>Mức độ</b> <b>Năng lực, phẩm chất</b>


<i>1 Em hiểu vệ sinh thực phẩm là gì?</i> Nhận biết, thơng hiểu Quan sát, nhận xét
<i>2 Theo em, thế nào nhiễm trùng thực phẩm? Nhận biết, thông hiểu</i> Quan sát, nhận xét
3 <i>Em hãy kể tên một vài loại thực phẩm dễ bị<sub>hư hỏng và giải thích ngun nhân?</sub></i> Nhận biết, thơng hiểu Quan sát, liên hệ thực tế
4 <i>Theo em, thực phẩm để trong tủ lạnh có <sub>đảm bảo an tồn không? Tại sao? </sub></i> Thông hiểu Quan sát, nhận xét, suy luận,<sub>liên hệ thực tế</sub>
<i>5 Em hiểu gì về sự nhiễm độc thực phẩm?</i> Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét
6 <i>Ở gia đình em đã đảm bảo vệ sinh an tồn <sub>thực phẩm chưa? Hãy giải thích?</sub></i> Thơng hiểu Nhận xét, suy luận, liên hệ<sub>thực tế</sub>
7 <i>Em hãy giải thích các mốc nhiệt độ trong <sub>H3.14?</sub></i> Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét


8 <i>Vậy, ở nhiệt độ nào thì an tồn cho thực phẩm và ở nhiệt độ nào thì nguy hiểm cho </i>
<i>thực phẩm?</i>


Nhận biết, thông hiểu Nhận xét, suy luận


<b>Tiết 2:</b>


<b>TT</b> <b>Câu hỏi/ bài tập</b> <b>Mức độ</b> <b>Năng lực, phẩm chất</b>


<i>1 Theo em, an tồn thực phẩm là gì?</i> Nhận biết, thơng hiểu Quan sát, nhận xét
2 <i>Theo em, nguyên nhân nào dẫn đến ngộ </i>



<i>độc thức ăn dẫn đến tử vong?</i>


Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét


3 <i>Cần đảm bảo an toàn thực phẩm trong <sub>những trường hợp nào?</sub></i> Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét
4 <i>Gia đình em thường mua sắm những loại <sub>thực phẩm gì?</sub></i> Nhận biết, thơng hiểu Quan sát, nhận xét, liên hệ<sub>thực tế</sub>
5 <i>Đối với những thực phẩm khi mua về làm <sub>thế nào để đảm ảo an tồn thực phẩm?</sub></i> Nhận biết, thơng hiểu Quan sát, nhận xét


6 <i>Em hãy nêu một số cách lựa chọn thực phẩm tươi ngon đảm bảo an toàn thực </i>
<i>phẩm?</i>


Thông hiểu Quan sát, nhận xét, liên hệ
thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>chế biến ở đâu?</i>


8 <i>Ngoài thực phẩm bị sử dụng hố chất ra thì<sub>thực phẩm cịn bị nhiễm độc từ đâu?</sub></i> Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét
9 <i>Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn bằng <sub>những con đường nào?</sub></i> Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét
10 <i>Cần bảo quản các loại thực phẩm đã chế <sub>biến, đóng hộp và khơ như thế nào? </sub></i> Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét, liên hệ<sub>thực tế</sub>
11 <i>Gia đình em đã đảm bảo an tồn thực <sub>phẩm như thế nào?</sub></i> Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét, liên hệ<sub>thực tế</sub>
12 <i>Có những nguyên nhân nào gây ngộ độc </i>


<i>thức ăn?</i>


Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét


13


<i>Trong 4 nguyên nhân đó, nguyên nhân nào </i>
<i>gây nhiễm trùng, nguyên nhân nào gây </i>


<i>nhiễm độc thực phẩm?</i>


Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét


14 <i>Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh <sub>nhiễm trùng thực phẩm tại gia đình em?</sub></i> Nhận biết, thơng hiểu Quan sát, nhận xét, liên hệ<sub>thực tế</sub>
15 <i>Gia đình em đã thực hiện các biện pháp </i>


<i>phòng tránh nhiễm trùng như thế nào? </i>


Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét, liên hệ
thực tế


16 <i>Có mấy biện pháp phịng tránh nhiễm độc?<sub>Hãy kể tên?</sub></i> Nhận biết, thông hiểu Quan sát, nhận xét, liên hệ<sub>thực tế</sub>


<b>B</b>


<b> ước 3: Thiết kế tiến trình dạy học. (Soạn giáo án)</b>
<b>Tiết 1 : </b>


<b>I, KHỞI ĐỘNG.</b>


<b>1, Ổn định tổ chức lớp(1’).</b>


<b>Lớp</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Vắng</b>


<b>6C</b>
<b>6D</b>
<b>6E</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ(4’).</b>


- Mục đích: Kiểm tra bài cũ.


<i><b>- Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa.</b></i>
- Phương pháp: Vấn đáp.


- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>Câu hỏi: Nhu cầu dinh </i>
<i>dưỡng của cơ thể như thế </i>
<i>nào để đảm bảo thân hình </i>
<i>cân đối?</i>


TL:


- Cơ thể ln địi hỏi phải có đủ chất dinh dưỡng để ni sống và
phát triển.


- Mọi sự thừa và thiếu chất dinh dưỡng đều có hại cho sức khoẻ.
<b>2, HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI.</b>


<i><b>A, Mở bài(1’): Sức khoẻ và hiệu quả làm việc của con người phần lớn phụ thuộc vào loại và lượng thực </b></i>
<i>phẩm ăn vào mỗi ngày. Nhưng hiện nay, nhận thức về vệ sinh an tồn thực phẩm cịn hạn chế, vẫn còn </i>
<i>nhiều vụ ngộ độc thức ăn xảy ra. Vậy, làm thế nào để chúng ta có nhận thức đúng đắn và biết được tầm </i>
<i>quan trọng của vệ ssinh an tồn thực phẩm. Bài hơm nay, cơ cùng các em sẽ tìm hiểu “ Bài 16: Vệ sinh </i>
<i>an tồn thực phẩm”.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>- Mục đích: Tìm hiểu về vệ sinh thực phẩm.</b></i>
<i><b>- Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b></i>


- Phương pháp: Vấn đáp, tự nghiên cứu, quan sát.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật hỏi và trả lời.


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung </b>


<i>GV: Em hiểu vệ sinh thực phẩm là gì?</i>


HS: Là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, ngộ độc thức ăn.
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại, ghi bảng.


HS: Ghi bài.


<i>GV: Theo em, thế nào nhiễm trùng thực phẩm?</i>


HS: Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
GV: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


HS: Ghi bài.


<i>GV: Em hãy kể tên một vài loại thực phẩm dễ bị hư hỏng và giải thích nguyên </i>
<i>nhân?</i>


HS: Thịt gia súc, gia cầm, tơm, cua, ốc, hến…Vì sau khi giết mổ không được
đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, bị vi khuẩn có hại xâm nhập. Thực phẩm sau
khi mua về không chế biến ngay không để nơi thoáng mát.


<i>GV: Theo em, thực phẩm để trong tủ lạnh có đảm bảo an tồn khơng? Tại sao? </i>
HS: Khơng. Vì: Thực phẩm như thịt, cá chỉ giữ được một thời gian trong ngăn
đá và với thực phẩm chế biến sẵn nếu trong q trình sản xuất khơng đảm bảo
vệ sinh, bảo quản tốt để trong tủ lạnh vẫn hỏng.



GV: Đưa ra một vài VD:


+ Với đồ uống đóng chai có sử dụng chất phụ gia quá tỷ lệ cho phép => Ảnh
hưởng đến sức khoẻ.


+ Các loại rau, củ, quả trong quá trình chăm sóc đã sử dụng thuốc bảo vệ thực
vật khơng cho phép và quá liều lượng quy định => Cây bị nhiễm độc, ảnh
hưởng đến người tiêu dùng.


=> Từ dẫn chứng đó, em hãy cho biết:
<i>Em hiểu gì về sự nhiễm độc thực phẩm?</i>


HS: Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
GV: Nhận xét, chốtlại, ghi bảng.


HS: Ghi bài.


<i>GVMR: Con cá nóc có giá trị kinh tế cao nhưng trong quá trình sơ chế cần chú ý</i>
các bộ phận gan, mật, ruột của nó có chứa nhiều độc tố nguy hiểm.


<i>GV: Ở gia đình em đã đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm chưa? Hãy giải </i>
<i>thích?</i>


HS: Liên hệ, trả lời.


GV: YCHS quan sát H3.14/SGK:


<i>Em hãy giải thích các mốc nhiệt độ trong H3.14?</i>
HS: Quan sát, giải thích.



<i>GV: Vậy, ở nhiệt độ nào thì an tồn cho thực phẩm và ở nhiệt độ nào thì nguy </i>
<i>hiểm cho thực phẩm?</i>


HS:


+ Nhiệt độ an toàn cho thực phẩm: từ 1000C đến 1150C
+ Nhiệt độ nguy hiểm cho thực phẩm: từ 0 đến 370C.
GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại, ghi bảng.


HS: Ghi bài.


<i>GVMR: Ăn chín, uống sơi là việc làm rất quan trọng trong việc bảo vệ sức khoẻ </i>


<b>I, Vệ sinh thực </b>
<b>phẩm: VSTP là </b>
giữ cho thực
phẩm không bị
nhiễm khuẩn,
nhiễm độc, ngộ
độc thức ăn.
<b>1, Khái niệm về </b>
<b>nhiễm trùng, </b>
<b>nhiễm độc thực </b>
<b>phẩm.</b>


<i>a, Nhiễm trùng </i>
<i>thực phẩm: Là sự </i>
xâm nhập của vi
khuẩn có hại vào


thực phẩm.
<i>b, Nhiễm độc </i>
<i>thực phẩm: Là sự </i>
xâm nhập của
chất độc vào thực
phẩm.


<b>2, Ảnh hưởng </b>
<b>của nhiệt độ đối </b>
<b>với vi khuẩn:</b>
- Ở nhiệt độ từ
-200C đến -100C:
Đây là nhiệt độ vi
khuẩn không thể
sinh nở nhưng
cũng không chết.
- Ở nhiệt độ từ 0
đến 370C: Đây là
nhiệt độ nguy
hiểm, vi khuẩn có
thể sinh nở mau
chóng.


- Ở nhiệt độ từ
500C đến 800C:
Đây là nhiệt độ vi
khuẩn không thể
sinh nở nhưng
cũng khơng chết
hồn tồn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cho nên khi nấu thực phẩm phải nấu chín, khi đó vi khuẩn gây hại mới bị tiêu
diệt. Thực phẩm chỉ nên để ăn trong ngày, không để thực phẩm, thức ăn quá lâu
sẽ tạo điều kiện cho vi khuẩn sinh nở, làm thực phẩm bị nhiễm trùng.


1000C đến
1150C: Đây là
nhiệt độ an toàn
trong nấu nướng,
vi khuẩn bị tiêu
diệt.


<b>4, Củng cố và hướng dẫn về nhà (4’).</b>
<i><b>- Mục đích: Củng cố và hướng dẫn về nhà.</b></i>
<i><b>- Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b></i>
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình.


- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ.


- Hệ thống lại nội dung kiến thức đã học để học sinh khắc sâu.
- Đặt một số câu hỏi củng cố bài học.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>- Đọc và chuẩn bị phần còn lại “ Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm” để cho giờ học sau. </b>
<b>Tiết 2</b>


<b>1, Ổn định tổ chức lớp(1’).</b>


<b>Lớp</b> <b>Ngày giảng</b> <b>Vắng</b>



<b>6C</b>
<b>6D</b>
<b>6E</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ(4’).</b>
- Mục đích: Kiểm tra bài cũ.


<i><b>- Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa.</b></i>
- Phương pháp: Vấn đáp.


- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ.
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>Câu hỏi: Em hiểu vệ </i>
<i>sinh thực phẩm là gì? </i>
<i>Thế nào là nhiễm </i>
<i>trùng, nhiễm độc thực</i>
<i>phẩm? Em hãy lấy </i>
<i>VD?</i>


TL:


- VSTP là giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc, ngộ độc
thức ăn.


<i>- Nhiễm trùng thực phẩm: Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực </i>
phẩm.



<i>- Nhiễm độc thực phẩm: Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.</i>


<i><b>a, Mở bài(1’): Ở giờ học trước, chúng ta đã tìm hiểu vấn đề VSTP. Hơm nay, cơ cùng các em sẽ tìm hiểu </b></i>
<i>nội dung tiếp theo của bài đó là ATTP và các biện pháp phịng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm </i>
<i>“Bài 16: Vệ sinh an toàn thực phẩm (tiết 2)”. </i>


<b>B, Các hoạt động(35’).</b>


<b>* Hoạt động 1(20’): Tìm hiểu về an tồn thực phẩm.</b>
<i>- Mục đích: Tìm hiểu về an tồn thực phẩm.</i>


<i><b>- Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b></i>
- Phương pháp: Vấn đáp, tự nghiên cứu, quan sát.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật hỏi và trả lời.


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung </b>


<i>GV: Theo em, an toàn thực phẩm là gì?</i>


HS: Là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
GV: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


<b>I, Vệ sinh thực </b>
<b>phẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS: Ghi bài.


<i>GV: Theo em, nguyên nhân nào dẫn đến ngộ độc thức ăn dẫn đến tử vong?</i>
HS: Do sử dụng thuốc trừ sâu bệnh, thuốc kích thích, chất bảo quản.



GV: Nhận xét, bổ sung, lấy VD minh hoạ: Ngộ độc dưa chuột, rau cải, đậu
đũa, hoa quả Trung Quốc.


GV: Chốt lại, ghi bảng.
HS: Ghi bài.


<i>GV: Cần đảm bảo an toàn thực phẩm trong những trường hợp nào?</i>
HS: Khi mua sắm, chế biến và bảo quản.


<i>GV: Gia đình em thường mua sắm những loại thực phẩm gì?</i>
HS: Tơm, cua, thịt, trứng, rau, củ, quả.


<i>GV: Đối với những thực phẩm khi mua về làm thế nào để đảm ảo an toàn </i>
<i>thực phẩm?</i>


HS: phải biết chọn tực phẩm tươi ngon, không quá hạn sử dụng, không bị
ôi, ươn, ẩm mốc và không để lẫn các loại thực phẩm sống, chín với nhau.
<i>GV: Em hãy nêu một số cách lựa chọn thực phẩm tươi ngon đảm bảo an </i>
<i>toàn thực phẩm?</i>


HS: Liên hệ, lấy VD.


GV: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.
HS: Ghi bài.


<i>GV: Trong gia đình em, thực phẩm thường được chế biến ở đâu?</i>
HS: Tại khu vực bếp.


<i>GV: Ngoài thực phẩm bị sử dụng hố chất ra thì thực phẩm cịn bị nhiễm </i>


<i>độc từ đâu?</i>


HS: Từ dụng cụ làm bếp, quần áo, tay người chế biến.


<i>GV: Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn bằng những con đường nào?</i>
HS: Xâm nhập trong quá trình chế biến: Cắt, thái, rửa, mổ.


<i>GV: Cần bảo quản các loại thực phẩm đã chế biến, đóng hộp và khô như </i>
<i>thế nào? </i>


HS:


+ Thực phẩm đã chế biến: Cho vào hộp kín, để vào tủ lạnh.
+ Thực phẩm đóng hộp: Để vào tủ lạnh nên mua đủ dùng.


+ Thực phẩm khô: Phải được phơi khô, cho vào hộp, lọ kín, để nơi cao ráo.
GV: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.


HS: Ghi bài.


<i>GV: Gia đình em đã đảm bảo an toàn thực phẩm như thế nào?</i>
HS: Liên hệ, trả lời.


<b>phẩm:</b>


- Là giữ cho thực
phẩm khỏi bị nhiễm
trùng, nhiễm độc và
biến chất.



=> Vì vậy, thực phẩm
ln cần có mức độ
an tồn cao. Người sử
dụng cần biết cách
lựa chọn cũng như xử
lý thực phẩm một
cách đúng đắn, hợp
vệ sinh.


<b>1, An toàn thực </b>
<b>phẩm khi mua sắm:</b>
- Để đảm bảo an toàn
thực phẩm khi mua
sắm cần phải biết
chọn tực phẩm tươi
ngon, không quá hạn
sử dụng, không bị ôi,
ươn, ẩm mốc và
không để lẫn các loại
thực phẩm sống, chín
với nhau.


<b>2, An tồn thực </b>
<b>phẩm khi chế biến </b>
<b>và bảo quản: </b>


- Để đảm bảo an toàn
thực phẩm khi chế
biến và bảo quản cần:
+ Thức ăn cần được


sơ chế sạch sẽ, đảm
bảo vệ sinh.


+ Thức ăn phải được
nấu chín và bảo quản
chu đáo tránh vi
khuẩn có hại xâm
nhập.


<b>* Hoạt động 2(15’): Tìm hiểu các biện pháp phịng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.</b>
<i>- Mục đích: Tìm hiểu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.</i>


<i><b>- Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b></i>
- Phương pháp: Vấn đáp, tự nghiên cứu, quan sát.
- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật hỏi và trả lời.


<b>Hoạt động của GV & HS</b> <b>Nội dung </b>


<i>GV: Có những nguyên nhân nào gây ngộ độc thức ăn?</i>
HS: Có 4 nguyên nhân.


<i>GV: Trong 4 nguyên nhân đó, nguyên nhân nào gây nhiễm </i>
<i>trùng, nguyên nhân nào gây nhiễm độc thực phẩm?</i>


<b>III, Biện pháp phòng tránh </b>
<b>nhiễm trùng, nhiễm độc thực </b>
<b>phẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS:



+ Nhiễm trùng: Thức ăn nhiễm VSV và độc tố của VSV, thức
ăn bị biến chất.


+ Nhiễm độc: Thức ăn có sẵn chất độc, ơ nhiễm các chất hoá
học.


GV: YCHS quan sát H3.16/SGK:


<i>- Em hãy nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực </i>
<i>phẩm tại gia đình em?</i>


HS: Quan sát, trả lời.


GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại, ghi bảng.
HS: Ghi bài.


<i>GV: Gia đình em đã thực hiện các biện pháp phòng tránh </i>
<i>nhiễm trùng như thế nào? </i>


HS: Liên hệ, trả lời.


<i>GV: Có mấy biện pháp phịng tránh nhiễm độc? Hãy kể tên?</i>
HS: Có 3 biện pháp.


GV: Nhận xét, chốt lại, ghi bảng.
HS: Ghi bài.


GV:


+ Thức ăn đã chế biến: Bảo quản chu đáo, tránh cô trùng xâm


nhập.


+ Thực phẩm khô: Cần bảo quản nơi khơ ráo, thống mát, tránh
ẩm mốc, cơn trùng xâm nhập.


+ Đồ hộp: Không dùng đồ quá hạn, hộp đã bị han, bị hở.


<b>ăn: 4</b>


- Do thức ăn nhiễm VSV và độc
tố của VSV.


- Do thức ăn bị biến chất.


- Do bản thân thức ăn có sẵn chất
độc.


- Do thức ăn bị ô nhiễm các chất
độc hố học, chất phụ gia…
<b>2, Các biện pháp phịng tránh </b>
<b>nhiễm trùng, nhiễm độc thực </b>
<b>phẩm.</b>


<i>a, Phòng tránh nhiễm trùng:</i>
- Rửa tay sạch trước khi ăn.
- Vệ sinh nhà bếp.


- Rửa kỹ thực phẩm.
- Nấu chín thực phẩm.
- Đậy thức ăn cẩn thận.



- Bảo quản thực phẩm chu đáo.
<i>b, Phòng tránh nhiễm độc:</i>


- Khơng dùng thực phẩm có chất
độc.


- Không dùng thức ăn bị biến chất
hoặc nhiễm độc.


- Không dùng đồ hộp quá hạn sử
dụng.


<b>4, Củng cố và hướng dẫn về nhà (5’).</b>
<i><b>- Mục đích: Củng cố và hướng dẫn về nhà.</b></i>
<i><b>- Hình thức tổ chức: Dạy học theo tình huống.</b></i>
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình.


- Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ.


- Hệ thống lại nội dung kiến thức đã học để học sinh khắc sâu.


- GV mời 1 vài học sinh đọc ghi nhớ và phần có thể em chưa biết/SGK/Tr80
- Đặt một số câu hỏi củng cố bài học.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>- Đọc và chuẩn bị “ Bài 17: Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn” để cho giờ học sau.</b>
<b>3, LUYỆN TẬP.</b>



Hs trả lời các câu hỏi:
<i>1. Tại sao phải giữ VSTP?</i>


<i>2. Muốn đảm bảo ATTP, cần lưu ý những yếu tố nào?</i>


<i>3. Nêu 1 số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng?</i>
<i>4. Em phải làm gì khi phát hiện:</i>


<i>- 1 con ruồi trong bát canh?</i>
<i>- 1 số con mọt trong túi bột?</i>
<b>4, HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG.</b>
Hs giải quyết tình huống:


<i>1. Cách chọn hoa quả tươi.</i>
<i>2. Cách chọn thịt, cá tươi.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>4. ...</i>


<b>5, HOẠT ĐỘNG MỞ RỘNG: HS áp dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.</b>
<b>V, Rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×