Điểm chuẩn ĐH Quốc tế, Công nghệ thông tin TP HCM
Đại học Quốc tế (ĐH quốc gia TP HCM) công bố điểm chuẩn và thêm 700 chỉ tiêu NV2 cho
các ngành do trường cấp bằng và liên kết quốc tế. Còn ĐH Công nghệ Thông tin vẫn còn
160 chỉ tiêu NV2 cho thí sinh 16-18 điểm.
> Điểm chuẩn ĐH Giao thông, Ngoại ngữ Tin học, Văn Lang
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 các ngành và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2:
Mã
ngành
Tên ngành Khối Chỉ tiêu
NV1 NV2
Điểm Điểm Chỉ tiêu
Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
150
Công nghệ
thông tin
A 80 14.5 15 38
151
Điện tử Viễn
thông
A 50 14.5 15 33
152
Khoa học máy
tính
A 80 14.5 15 79
250 Kỹ thuật Y sinh
A 17 16 16.5 6
B 28 16 16.5 3
Tổng 45 9
350
Công nghệ Sinh
học
A 21 15 15.5 9
B 85 15 15.5 17
D1 14 15 15.5 5
Tổng 120 31
351
Quản lý & Phát
triển nguồn lợi
thủy sản
A 10 14.5 15 10
B 35 14.5 15 34
Tổng 45 44
352
Công nghệ thực
phẩm
A 7 14.5 15 2
B 38 14.5 15 6
D1 5 14.5 15 1
Tổng 50 9
440
Kỹ thuật Hệ
thống công
A 20 14.5 15 15
D1 20 14.5 15 17
nghiệp
Tổng 40 32
450
Quản trị Kinh
doanh
A 102 16.5 17 14
D1 88 16.5
không
xét
Tổng 190 14
451
Tài chính - Ngân
hàng
A 58 18
không
xét
D1 42 18
không
xét
Tổng 100
Tổng 289
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Rutgers - New
Jersey - Mỹ
167
Kỹ thuật Điện tử
- Viễn thông
A 25 13 13.5 25
168
Kỹ thuật Máy
tính
A 25 13 13.5 25
362
Kỹ thuật Hệ
thống Công
nghiệp
A 30 13 13.5 28
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Suny Binghamton - New
York - Mỹ
153
Khoa học máy
tính
A 30 13 13.5 29
169
Kỹ thuật máy
tính
A 30 13 13.5 30
170
Kỹ thuật Điện tử
- Viễn thông
A 30 13 13.5 30
363
Kỹ thuật Sinh
học
A 12 13 13.5 8
B 12 14 14.5 8
D1 6 13 13.5 5
Tổng 30 21
364
Kỹ thuật Hệ
thống Công
nghiệp
A 30 13 13.5 29
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham
160
Công nghệ
thông tin
A 50 13 13.5 47
161
Điện tử Viễn
Thông
A 50 13 13.5 48
360
Công nghệ Sinh
học
A 14 13 13.5 6
B 32 14 14.5 23
D1 4 13 13.5 2
Tổng 50 31
460
Quản trị Kinh
doanh
A 29 13.5 14 8
D1 31 13.5 14 17
Tổng 60 25
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England
162
Công nghệ
thông tin
A 35 13 13.5 34
361
Công nghệ Sinh
học
A 8 13 13.5 5
B 32 14 14.5 25
D1 0 0
Tổng 40 64
163
Điện tử Viễn
Thông
A 35 13 13.5 32
461
Quản trị Kinh
doanh
A 17 13.5 14 0
D1 23 13.5 14 17
Tổng 40 49
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of
Technology
462
Quản trị Kinh
doanh
A 15 13.5 14 8
D1 15 13.5 14 17
Tổng 30 25
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The University of Auckland
(AU) -New Zealand
176
Kỹ thuật Hệ
thống máy tính
A 20 13 13.5 20
177
Kỹ thuật Điện tử
viễn thông
A 20 13 13.5 20
178
Kỹ thuật Phần
mềm
A 20 13 13.5 20
Chương trình liên kết cấp bằng của Viện Công Nghệ Á Châu (AIT) -
Thái Lan
171
Công nghệ
thông tin &
truyền thông
A 40 13 13.5 40
172 Kỹ thuật Điện tử A 40 13 13.5 40
173 Cơ điện tử A 40 13 13.5 40
Chương trình liên kết cấp bằng của trường New South Wales
164
Công nghệ Điện
- Điện tử
A 30 13 13.5 30
165
Công nghệ Viễn
thông
A 30 13 13.5 29
166
Công nghệ Máy
tính
A 30 13 13.5 29
463
Quản trị kinh
doanh
A 10 13.5 14 9
D1 20 13.5 14 20
Tổng 30 29
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of
America - Washington
174 Kỹ thuật Điện tử A 20 13 13.5 20
175
Khoa học Máy
tính
A 20 13 13.5 20
251 Kỹ thuật Y sinh
A 10 13 13.5 10
B 10 14 14.5 9
Tổng 20 19
442 Kỹ thuật Xây A 20 13 13.5 20
dựng
443 Kỹ thuật Cơ khí A 20 13 13.5 20
396
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin ĐH quốc gia TP HCM. Những thí sinh có điểm từ
16 đến đến 18,5 không muốn theo học vào ngành mà trường đã tuyển được chuyển sang
ngành khác.
Ngành học Mã
ngành
Điểm chuẩn
NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm xét
NV2
Kỹ thuật phần mềm
173 18.5 20 18.5
Mạng máy tính và truyền
thông
175 17 20 17
Khoa học máy tính
171 16.5 50 16.5
Hệ thống thông tin
174 16 45 16
Kỹ thuật máy tính
172 16 30 16
Tổng 165
Điểm chuẩn ĐH Quốc tế, Công nghệ thông tin TP HCM
Đại học Quốc tế (ĐH quốc gia TP HCM) công bố điểm chuẩn và thêm 700 chỉ tiêu NV2 cho
các ngành do trường cấp bằng và liên kết quốc tế. Còn ĐH Công nghệ Thông tin vẫn còn
160 chỉ tiêu NV2 cho thí sinh 16-18 điểm.
> Điểm chuẩn ĐH Giao thông, Ngoại ngữ Tin học, Văn Lang
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 các ngành và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2:
Mã
ngành
Tên ngành Khối Chỉ tiêu
NV1 NV2
Điểm Điểm Chỉ tiêu
Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng
150
Công nghệ
thông tin
A 80 14.5 15 38
151
Điện tử Viễn
thông
A 50 14.5 15 33
152
Khoa học máy
tính
A 80 14.5 15 79
250 Kỹ thuật Y sinh A 17 16 16.5 6
B 28 16 16.5 3
Tổng 45 9
350
Công nghệ Sinh
học
A 21 15 15.5 9
B 85 15 15.5 17
D1 14 15 15.5 5
Tổng 120 31
351 Quản lý & Phát
triển nguồn lợi
thủy sản
A 10 14.5 15 10
B 35 14.5 15 34
Tổng 45 44
352
Công nghệ thực
phẩm
A 7 14.5 15 2
B 38 14.5 15 6
D1 5 14.5 15 1
Tổng 50 9
440 Kỹ thuật Hệ A 20 14.5 15 15
D1 20 14.5 15 17
Tổng 40 32
450 Quản trị Kinh
doanh
A 102 16.5 17 14
D1 88 16.5
không
xét
Tổng 190 14
451
Tài chính - Ngân
hàng
A 58 18
không
xét
D1 42 18
không
xét
Tổng 100
Tổng 289
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Rutgers - New
Jersey - Mỹ
167
Kỹ thuật Điện tử
- Viễn thông
A 25 13 13.5 25
168
Kỹ thuật Máy
tính
A 25 13 13.5 25
362
Kỹ thuật Hệ
thống Công
nghiệp
A 30 13 13.5 28
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Suny Binghamton - New
York - Mỹ
153
Khoa học máy
tính
A 30 13 13.5 29
169
Kỹ thuật máy
tính
A 30 13 13.5 30
170
Kỹ thuật Điện tử
- Viễn thông
A 30 13 13.5 30
363
Kỹ thuật Sinh
học
A 12 13 13.5 8
B 12 14 14.5 8
D1 6 13 13.5 5
Tổng 30 21
364
Kỹ thuật Hệ
thống Công
nghiệp
A 30 13 13.5 29
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham
160
Công nghệ
thông tin
A 50 13 13.5 47
161
Điện tử Viễn
Thông
A 50 13 13.5 48
360
Công nghệ Sinh
học
A 14 13 13.5 6
B 32 14 14.5 23
D1 4 13 13.5 2
Tổng 50 31
460 Quản trị Kinh A 29 13.5 14 8
D1 31 13.5 14 17
Tổng 60 25
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England
162
Công nghệ
thông tin
A 35 13 13.5 34
361
Công nghệ Sinh
học
A 8 13 13.5 5
B 32 14 14.5 25
D1 0 0
Tổng 40 64
163
Điện tử Viễn
Thông
A 35 13 13.5 32
461 Quản trị Kinh
doanh
A 17 13.5 14 0
D1 23 13.5 14 17
Tổng 40 49
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of
Technology
462 Quản trị Kinh
doanh
A 15 13.5 14 8
D1 15 13.5 14 17
Tổng 30 25
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The University of Auckland
(AU) -New Zealand
176
Kỹ thuật Hệ
thống máy tính
A 20 13 13.5 20
177
Kỹ thuật Điện tử
viễn thông
A 20 13 13.5 20
178
Kỹ thuật Phần
mềm
A 20 13 13.5 20
Chương trình liên kết cấp bằng của Viện Công Nghệ Á Châu (AIT) -
Thái Lan
171
Công nghệ
thông tin &
truyền thông
A 40 13 13.5 40
172 Kỹ thuật Điện tử A 40 13 13.5 40
173 Cơ điện tử A 40 13 13.5 40
Chương trình liên kết cấp bằng của trường New South Wales
164
Công nghệ Điện
- Điện tử
A 30 13 13.5 30
165
Công nghệ Viễn
thông
A 30 13 13.5 29
166
Công nghệ Máy
tính
A 30 13 13.5 29
463
Quản trị kinh
doanh
A 10 13.5 14 9
D1 20 13.5 14 20
Tổng 30 29
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of
America - Washington
174 Kỹ thuật Điện tử A 20 13 13.5 20
175
Khoa học Máy
tính
A 20 13 13.5 20
251 Kỹ thuật Y sinh
A 10 13 13.5 10
B 10 14 14.5 9
Tổng 20 19
442
Kỹ thuật Xây
dựng
A 20 13 13.5 20
443 Kỹ thuật Cơ khí A 20 13 13.5 20
396
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin ĐH quốc gia TP HCM. Những thí sinh có điểm từ
16 đến đến 18,5 không muốn theo học vào ngành mà trường đã tuyển được chuyển sang
ngành khác.
Ngành học Mã
ngành
Điểm chuẩn
NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm xét
NV2
Kỹ thuật phần mềm
173 18.5 20 18.5
Mạng máy tính và truyền
thông
175 17 20 17
Khoa học máy tính
171 16.5 50 16.5
Hệ thống thông tin
174 16 45 16
Kỹ thuật máy tính
172 16 30 16
Tổng 165
1.300 chỉ tiêu NV2 ĐH Ngân hàng, Tự nhiên TP HCM
Đại học Ngân hàng TP HCM công bố điểm trúng tuyển theo đó ngành lấy điểm cao nhất là
Tài chính ngân hàng với 20 điểm. Trường có 290 chỉ tiêu NV2 cho hệ đại học và cao đẳng.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn
đại học
Khoa học tự
nhiên (đại
học quốc gia
TP HCM).
Ngành học Mã
ngành
Điểm chuẩn
NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm xét
NV2
Đại học
Tài chính - Ngân hàng 401 20
Kế toán - kiểm toán 403 18,5
Quản trị kinh doanh 402 18 20 >=19
Hệ thống thông tin kinh tế 405 17 80 >=18
Tiếng Anh thương mại 751 18
Cao đẳng
Tài chính ngân hàng C65 13 190 >=15
Điểm chuẩn ĐH Nhân văn, Công nghiệp, Công nghệ HCM
ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP HCM) đã công bố điểm chuẩn và điểm sàn xét
tuyển NV2 vào trường. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Báo chí - tuyên truyền (20
điểm).
Ngành học Khối Điểm chuẩn
NV1
Chỉ tiêu
NV2
Điểm xét
NV2
Đại học 420
- Toán-Tin học A 15 90 15
- Vật lý A 14,5 80 14.5
- Điện tử viễn thông A 17
- Nhóm ngành Công nghệ
Thông tin
A 18
50 18
- Hải dương học - Khí
tượng - Thủy văn
A, B 14.5/15
30/30 14.5/15
- Hóa học A 16
- Địa chất A, B 14, 17
- Khoa học Môi trường A, B 15.5, 18
Công nghệ Môi trường A, B 16,19
- Khoa học vật liệu A 14 50 14
- Sinh học B 16 90 16
- Công nghệ Sinh học A, B 17, 21
Cao đẳng
Công nghệ tin học A 10 675 10
Điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông KV3, điểm chênh lệch giữa các khu vực cách
nhau 0.5 điểm và 1 điểm với các đối tượng ưu tiên liền kề.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết từng ngành:
Ngành học Khối thi
Điểm chuẩn
NV1
Điểm xét
NV2
Chỉ tiêu
NV2
Văn học và ngôn ngữ C, D1 14
Báo chí - Truyền thông C, D1 20
Lịch sử C, D1 14
Nhân học C, D1 14 15, 15 35, 15
A 14,5
C, D1 14/16,5 16/16,5 30/10
A, B 14
C, D1 14,5/14
Xã hội học
A, D1 14
C 15
Thư viện thông tin
A 14,5
C, D1 14 15 45, 15
Giáo dục C, D1 14/14,5 15 45, 15
Lưu trữ học C, D1 14 15/15,5 30, 10
Văn hóa học C, D1 14 15 20, 10
Công tác xã hội C, D1 14
Tâm lý học B, D1 17,5
C 19
Đô thị học A, D1 14,5/14 15 15
Du lịch C, D1 19/18,5
Ngữ văn Anh D1 18
Song ngữ Nga - Anh D1, D2 14/14,5 15 35/5
Ngữ văn Pháp D1, D3 14 15 30, 10
Ngữ văn Trung Quốc D1, D4 14 15 30, 10
Ngữ văn Đức D1, D5 14/14,5 15 40
Quan hệ quốc tế D1 19
Ngữ văn Tây Ban Nha D1, D3 14,5/19 15 30
Nhật Bản học D1, D6 16,5/17
Hàn Quốc học D1 16
ĐH Công nghiệp TP HCM cũng dành hơn 500 chỉ tiêu hệ đại học và 4.000 chỉ tiêu hệ cao
đẳng.
Tên ngành học Khối
Điểm
chuẩn NV1
Điểm xét
NV2
Chỉ tiêu
NV2
Hệ đại học
Công nghệ Kỹ thuật Điện A 14
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A 14 14 50
Máy và thiết bị cơ khí A 13
Công nghệ Nhiệt lạnh A 13,5 13,5 50
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử A 14
Khoa học Máy tính A 14 14 100
Công nghệ Kỹ thuật ô tô A 14
Công nghệ May - Thời trang A 13 13 50
Công nghệ Cơ - Điện tử A 14
Công nghệ Hóa dầu A, B 16,5/17,5 16,5/17,5 40
Công nghệ Hóa A, B 14/15 14, 15 50
Công nghệ Phân tích A, B 13, 14 13, 14 50
Công nghệ Thực phẩm A, B 14, 16 14, 16 50
Công nghệ Sinh học A, B 13, 14 13, 14 50
Công nghệ Môi trường A, B 14, 15 14, 15 50
Quản lý Môi trường A, B 13, 14
Quản trị Kinh doanh A, D1 16, 17
Kinh doanh Quốc tế A, D1 14,5/15,5
Kinh doanh Du lịch A, D1 13,5/14
Kế toán Kiểm toán A, D1 14/15
Tài chính Ngân hàng A, D1 14,5/16
Tài chính Doanh nghiệp A 13,5
Tiếng Anh (môn Anh văn
hệ số 2) D1 18,5
Hệ cao đẳng
A, D1, B 10/10/11 10/10/11 4.000
Điểm chuẩn vào tất cả các ngành của ĐH Kỹ thuật Công nghệ đều bằng với điểm sàn của
Bộ GD&ĐT. Đồng thời tất cả các ngành cũng xét tuyển NV2 với điểm xét tuyển bằng
điểm trúng tuyển NV1.
Tên ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Hệ đại học (2.200 chỉ tiêu)
Điện tử viễn thông 101 A 13
Công nghệ thông tin 102 A, D
1
13
Kỹ thuật điện 103 A 13
Xây dựng dân dụng & công
nghiệp
104 A 13
Xây dựng cầu đường 105 A 13
Cơ điện tử 106 A 13
Kỹ thuật môi trường 108 A, B 13, 14
Cơ khí tự động 109 A 13
Công nghệ thực phẩm 110 A, B 13, 14
Công nghệ sinh học 111 A, B 13, 14
Công nghệ tự động 112 A 13
Thiết kế nội thất 301 H, V
Thiết kế thời trang 302 H, V
Quản trị kinh doanh 401 A, D
1
13
Kế toán 403 A, D
1
13
A, D
1
13
C 14
Tiếng Anh 701 D
1
13
Hệ cao đẳng (200 chỉ tiêu)
Công nghệ thông tin C65 A, D
1
10
Quản trị kinh doanh C67 A, D
1
10
Quản trị du lịch - khách sạn, C71 A, D
1
10
C 11
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C68 A 10
Công nghệ thực phẩm C69 A, B 10,11
Điểm chuẩn ĐH Y Dược, Thể dục TP HCM, An Giang
Năm nay, điểm chuẩn của trường giảm mạnh so với năm ngoái. Đặc biệt, ngành Y học dự
phòng giảm tới 9 điểm. Ngành lấy cao nhất là Dược sĩ và Bác sĩ răng hàm mặt 24 điểm.
> Gần 3.500 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Quy Nhơn, Nông lâm TP HCM
Là một trong những trường có điểm chuẩn cao nhất khu vực phía nam nhưng năm
nay nhiều ngành của ĐH Y Dược chỉ lấy 13, 14 điểm. Ngành Bác sĩ đa khoa năm
ngoái lấy 27 (cao nhất) năm nay chỉ còn 23,5 điểm.
Dưới đây là điểm trúng tuyển cho từng ngành.
Tên ngành
Mã
ngành
Đối tượng
ưu tiên
Khu vực
3
Khu
vực 2
Khu vực
2NT
Khu
vực 1
Bác sĩ đa
khoa
301
3 23.5 23 22.5 22
2 22.5 22 21.5 21
1 21.5 21 20.5 20
Bác sĩ răng
hàm mặt
302
3 24 23.5 23 22.5
2 23 22.5 22 21.5
1 22 21.5 21 20.5
Dược sĩ 303 3 24 23.5 23 22.5
2 23 22.5 22 21.5
1 22 21.5 21 20.5
Bác sĩ y học
cổ truyền
304 3 19 18.5 18 17.5
2 18 17.5 17 16.5
1 17 16.5 16 15.5
Điều dưỡng 305 3 18.5 18 17.5 17
2 17.5 17 16.5 16
1 16.5 16 15.5 15
Y tế cộng
đồng
306 3 16.5 16 15.5 15
2 15.5 15 14.5 14
1 14.5 14 13.5 13
Xét nghiệm
307 3 21 20.5 20 19.5