Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.19 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Hình </b> <b>Sxung </b>
<b>quanh </b>
<b>Stoàn phần </b> <b>Thể tích </b>
A1
D
A
* Lăng trụ đứng
- Các mặt bên là
B hình chữ nhật
- Đáy là đa giác
* Lăng trụ đều: Lăng trụ đứng đáy
là đa giác đều
S<sub>xq</sub> = 2 p .h
P: Nửa chu
vi đáy
h: chiều cao
S<sub>tp</sub>= S<sub>xq</sub> + 2 S<sub>đáy</sub>
V = S. h
h: chiỊu
cao
B C
F G
A D
E H
* Hình hộp chữ nhật: Hình có 6 mặt
là hình chữ nhật
Sxq= 2(a+b)c
a, b: 2 cnh
ỏy
c: chiÒu cao
Stp=2(ab+ac+bc) V = abc
D1
C1
B1
* Hình lập ph-ơng: Hình hộp chữ
Sxq= 4 a
2
a: cạnh hình
lËp ph-¬ng
Stp= 6 a
2
V = a3
A
Chóp đều: Mặt đáy là đa giác đều
Sxq = p .d
P: Nửa chu
vi đáy
d: chiều cao
mặt bên
( trung
đoạn)
Stp= Sxq + Sđáy <sub>V = </sub>1
3 S. h
S: diện tích
đáy
h: chiỊu
cao
<b>2) Bài tập </b>
<b>* Bµi 51: </b>
a) Chu vi đáy: 4a. Diện tích xung quanh là: 4a.h
Diện tích đáy: a2. Diện tích tồn phần: a2 + 4a.h
b) Chu vi đáy: 3a. Diện tích xung quanh là: 3a.h
Diện tớch ỏy:
2
3
4
<i>a</i>
. Diện tích toàn phần:
2
3
4
<i>a</i>
+ 3a.h
c) Chu vi đáy: 6a. Diện tích xung quanh là: 6a.h
Diện tích đáy:
2
3
4
<i>a</i>
.6. Diện tích toàn phần:
2
3
4
<i>a</i>
.6 + 6a.h
Bài 52(sgk)
* Đ-ờng cao đáy: h = 2 2
3,5 1,5
A'
S
D'
B'
A B
* Diện tích đáy:
2 2
(3 6) 3,5 1,5
2
* ThÓ tÝch : V =
2 2
(3 6) 3,5 1,5
2