Phòng GD Thị Xã
Trường THCS Vĩnh Phúc Đề đề nghị thi học kỳ I
Gv: Nguyễn Thị Bạch Lan
Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn thức 2
0,5
2
0,5
1
1
1
1,5
6
3,5
Hàm số y = ax + b 1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
1
4
2
Hệ phương trình 1
0,25
1
0,25
2
0,5
Hệ thức lượng tam giác
vuông
2
0,5
1
0,5
1
0,25
1
1
5
2,25
Đường tròn 1
0,25
1
1
1
1
0,5
3
1
,75
Tồng 9
2,
75
8
4,
25
3
3
20
10
A/- TRẮC NGHIỆM : (3đ)
Khoanh tròn câu trả lời đúng :
1) Tập xác định của biểu thức A =
1
5 2x −
là :
A. x
2
5
≥
B. x
∈
R C. x
≥
0 D. x >
2
5
2) Tính B =
18
2. 18
2
−
ta được kết quả là :
A. 12 B. 6 C. 3 D. một kết quả khác
3) Tính A =
2 2 2 2
6 8 13 12+ + −
ta được kết quả là :
A. 25 B. 15 C. 5 D. một kết quả khác
4) Tính
1 1
7 5 7 5
−
− +
ta được kết quả là :
A. 2
5
B. -2
5
C.
5
D. -2
5) Đồ thị của hàm số y = -3 x +5 là đường thẳng :
A. song song đường phân giác thứ nhất
B. song song đường phân giác thứ hai
C. song song trục hoành
D. song song đường thẳng y = -3x và cắt trục tung tại điểm (0; 5)
6) Để M(
1
5
; 2)
∈
(D) : y = mx +1 thì giá trị m là :
A.
5
B. -
5
C.
5
+ 1 D. một kết quả khác
7) Nghiệm của hệ phương trình
3 2 4
2
x y
x y
+ = −
− + = −
là :
A. ( 2 ; 0) B. ( -2 ; 0 ) C. (0; 2 ) D. ( 0; -2 )
8) Hệ phương trình
2 1
3 2
x y
kx y
− =
+ = −
có vô nghiệm khi :
A. k = -2 B. k =
3
2
−
C. k =
2
3
−
D. không có k
9) Chọn câu đúng :
F Cho
∆
DEF vuông tại D có đường cao DH thì :
H A. cosF =
DE
EF
B. sinE =
EH
DE
C. tgE =
DF
DE
D. cotgF =
DH
FH
D E
10) Cho hình vẽ :
Q
Độ dài doạn thẳng PQ ( làm tròn đến hai chữ số thập phân) là :
A. 6,42 cm B. 7,66 cm C. 8,39 cm D. 1,19 cm
40
o
P 10cm R
11) Cho hình vẽ : Kết quả nào đúng :
A. x = 3; y = 9 B. x = 3; y = 3
10
3 y C. x = 9; y = 18 D. x = 9; y = 3
10
1 x
12) Cho (O; R) và OM = 2R thì tiếp tuyến AB ( B : tiếp điểm) có độ dài là :
A. AB = 3R B. AB = 3
2
R C. AB = R
3
D. AB = 5R
2
B/- TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1 : (2,5đ)
Cho biểu thức A =
1 1
1
1
x x x
x
x
+ −
−
−
+
a) Tìm các giá trị của x để A xác định. (0,5đ)
b) Rút gọn biểu thức A. (1đ)
c) Tính giá trị của A khi x =
25
16
. (0,5đ)
d)Tìm tất cả các fía trị của x để A< 1. (0,5đ)
Bài 2 : (1,5đ)
Cho hàm số y =
5
2
x – 2 (D)
a) Vẽ đồ thị của hàm số (0,5đ)
b) (D) cắt Ox, Oy lần lượt tại M và N. Tính chu vi và diện tích
∆
MON (1đ)
Bài3 : (3đ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 4 cm; CH = 9 cm.
1) Tính đường cao AH,
µ
B
và
µ
C
của ∆ABC. (1,5đ)
2) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Trên tia đối của tia BO lấy
điểm M sao cho B là trung điểm của MO.
a) Chứng minh ∆AOB là tam giác đều. (0,5đ)
b) Tính chu vi tam giác MAC. (1đ)
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: (3đ) : 12 x 0.25đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
D C B C D A D B C C D C
I.Tự luận: (7đ)
Bài 1: ( 2,5đ)
a). ĐKXĐ: x≥ 0, x ≠ 1
b). A =
1 ( 1)( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1) 1
x x x x x x x
x x x x x x x
+ − − +
− = =
− + + − + − −
c). Ta có: x =
25
16
=> A =
5
4
5
5
1
4
=
−
.
d).Ta có: A<1 =>
1 1
1 1 0 0 0 1 0
1 1 1 1
x x x x
x
x x x x
− +
〈 ⇔ − 〈 ⇔ 〈 ⇔ 〈 ⇔ − 〈
− − − −
⇔ x<1
Vậy: A < 1 thì 0 ≤ x < 1.
Bài 2: (1,5đ)
a) Đồ thị hàm số qua 2 điểm:
0 2
2 3
x y
x y
= ⇒ = −
= ⇒ =
b) Vẽ (D)
Bài 3: (3đ)
M
O
H
B
C
A
1) Ta có: AH
2
= BH . HC = 4.9
AH = 6 cm
Ta có: tgB =
AH
BH
=
6
1,5
4
=
⇒
µ
B ≈
56
0
mà:
µ
µ
0
90B C+ =
⇒
µ
C ≈
34
0
2)
a) Ta có: MA ⊥OA ( t/c t
2
)
⇒
∆MAO vuông tại A
mà: AB là đường trung tuyến
⇒
AB = OB
mà OA = OB
⇒
AB = OA = OB
⇒
∆AOB là ∆ đều
c) Ta có: BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 cm
MB =
2
BC
=
13
2
= 6,5 cm
⇒
MC = MB + BC = 6,5 + 13 = 19,5
Ta có: AC = BC sin60
0
= 13.
3
2
= 6,5
3
mà MA = AC
⇒
AC = 6,5
3
Do đó: P
∆
MAC
= BC + AC + MA
= 13 + 6,5
3
+ 6,5
3
= 13 + 13
3
= 13 ( 1 +
3
) cm