Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án địa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn Tiết 8
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. Mục đích</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy
học và giúp đỡ HS một cách kịp thời.


- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
<b>1. Kiến thức</b>


- Kiểm tra việc nắm kiến thức về tự nhiên, dân cư, xã hội của châu Á.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Củng cố kỹ năng phân tích các mối quan hệ địa lí và kĩ năng phân tích bảng số liệu.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
<b>II. Hình thức kiểm tra</b>


Trắc nghiệm (40%) + Tự luận (60%)
<b>III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
- GV: Đề kiểm tra.


- HS: Giấy kiểm tra.
<b>IV. Thiết kế đề kiểm tra</b>
1.Thi t l p ma tr n ế ậ ậ đề
<b> Cấp độ</b>


<b>Tên </b>
<b>chủ đề</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>


<b>Vân dụng cao</b>


<b>Vị trí địa lí, địa</b>
<b>hình châu Á</b>


- Biết được vị trí
địa lí của châu Á


trên thế giới
- Nêu được đặc
điểm địa hình và


khống sản.
Số điểm: 1,25


Tỉ lệ: 12,5%


TN: 5 Câu 1,25đ


<b>Khí hậu châu</b>
<b>Á </b>


Nêu được tên
các đới và các
kiểu khí hậu của
châu Á



Phân biệt
được sự khác
nhau giữa khí
hậu gió mùa
và khí hậu lục


địa


- Giải thích
được đặc điểm


khí hậu của
châu Á.
- Liên hệ nhận
biết khí hậu
Việt Nam
Số điểm: 5,5


Tỉ lệ: 55%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Sơng ngịi châu</b>
<b>Á châu Á</b>


đặc diểm sơng
ngịi châu á
Số điểm: 1,0


Tỉ lệ: 10%



TN: 4 câu 1,0đ


<b>Dân cư- xã hội</b>
<b>châu Á</b>


Nêu được đặc
điểm dân cư- xã


hội châu Á


Giải thích đặc
điểm dân cư


châu Á
Số điểm: 2,25


Tỉ lệ: 22,5%


TN: 5 câu 1,25đ TL: 1 câu 1,0đ


<b>TS điểm: 10</b>
<b>Tỉ lệ: 100%</b>


<b>4đ</b>
<b>40%</b>


<b>4đ</b>
<b>40%</b>


<b>1đ</b>


<b>10%</b>


<b>1đ</b>
<b>10%</b>


<b>2. Biên soạn đề kiểm tra</b>


<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm ( 4 điểm)</b>


<b>Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với đại dương </b>


A. Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương


B. Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương
<b>Câu 2 : Châu Á tiếp giáp với các châu lục </b>


A. Châu Âu, châu Phi C. Châu Phi, châu Mỹ


B. Châu Âu, Châu Mỹ D. Châu Mỹ, châu Đại Dương
<b>Câu 3: Châu Á có di n tích t ng c ng l : </b>ệ ổ ộ à


A. 40, 5 triệu km2


B. 42,1 triệu km2


C. 44,1 triệu km2


D. 44,4 triệu km2


<b>Câu 4: Dãy núi cao nhất châu Á và thế giới có đỉnh Everest cao 8848 m là:</b>


A. Dãy Côn Luân


B. Dãy Thiên Sơn


C. Dãy Hy-ma-lay-a
D. Dãy Hồng Liên Sơn
<b>Câu 5: Châu Á có mấy đới khí hậu</b>


A. 4 C. 6
B. 5 D. 7


<b>Câu 6: Ở châu Á đới khí hậu có nhiều kiểu khí hậu nhất là </b>


A. Đới khí hậu cực và cận cực C. Đới khí hậu cận nhiệt
B. Đới khí hậu ơn đới D. Đới khí hậu nhiệt đới


<b>Câu 7: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng </b>
A. trung tâm C. phía đơng bắc lục địa


B. ven biển D. phía tây nam của lục địa
<b>Câu 8: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sơng chảy từ Nam lên Bắc là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Ấn Độ B. Trung Quốc
C. Việt Nam D. Lào


<b>Câu 10: Sông C u Long (Mê-Công) ch y qua n</b>ử ả ước ta b t ngu n t s n nguyên ắ ồ ừ ơ
A. A-ráp.


B. I-ran



C. Tây Tạng.
D. Đê-can
<b>Câu 11: Ở châu Á sơng ngịi kém phát triển thuộc khu vực</b>


A. Bắc Á C. Vùng trung tâm


B. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á D. Tây Nam Á, Trung Á
<b>Câu 12: Dân số của châu Á năm 2015 là:</b>


A. 738 triệu người C. 4391 triệu người
B. 935 triệu người D. 1022 triệu người
<b>Câu 13: Dân cư châu Á thuộc chủng tộc</b>


A. Ơ-xtra-lơ-ít C. Ơ-rơ-pê-ơ-ít
B. Mơn-gơ-lơ-ít D. Nê-grơ-ít.
<b>Câu 14: Gia-cac- ta là thành phố của </b>


A. Ấn Độ C: Nhật Bản
B. In-đô-nê-xi-a D. Thái Lan
<b>Câu 15 : Thời gian ra đời của Phật giáo vào </b>


A. Thế kỉ VI trước Công nguyên C. Đầu Công nguyên
B. Thế kỉ VII sau Công nguyên D. Sau CN


<b>Câu 16: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại</b>
A. Pa-let-tin C. Ấn Độ


B. A-rập-xê-út D. I – Ran
<b>II.</b> <b>Tự luận (6 điểm)</b>



<b>Câu 1: (4.0 điểm)</b>


So sánh sự khác nhau giữa khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa.
<b>Câu 2: (1.0 điểm)</b>


Việt Nam nước ta thuộc kiểu khí hậu nào? Nêu hướng gió chính thổi về mùa hạ, mùa
đơng.


<b> Câu 3: (1.0 điểm)</b>


Vì sao dân cư châu Á tập trung chủ yếu ở ven biển Ấn Độ Dương và Thái Bình
Dương


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


<b>Đáp </b>
<b>án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II.</b> <b>Tự luận ( 6 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(4.0 điểm)</b>


Đặc điểm so
sánh



Khí hậu gió mùa Khí hậu lục địa


Phân bố Nam Á và Đơng Nam


Á, Đơng Á.


vùng nội địa và Tây Nam
Á.


Các kiểu khí
hậu


Gió mùa ơn đới, gió
mùa cận nhiệt, gió
mùa nhiệt đới.


Ơn đới lục địa, cận nhiệt
gió mùa, nhiệt đới khô.


Đặc điểm + Mùa đông : lạnh,
khô và mưa không
đáng kể.


+ Mùa hạ: nóng ẩm
và có mưa nhiều.


+ Mùa đơng khơ và lạnh
+ Mùa hạ khơ và nóng.



1.0


1.0


2.0


<b>Câu 2</b>
<b>(2.0 điểm)</b>


- Việt Nam nước ta thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.


- Hướng gió chính: mùa hạ gió tây nam, mùa đơng gió đơng bắc.


0.5
0.5


<b>Câu 3</b>
<b>( 1 điểm)</b>


<b>Vì:</b>


- Khí hậu nhiệt đới gió mùa


- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc nhiều nước
- Đồng bằng châu thổ rộng lớn


- Tập trung nhiều đơ thị


0.25
0.25


0.25
0.25


<b>V. Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. Ổn định lớp: KTSS và ổn định trật tự </b>
<b>2. Kiểm tra</b>


GV: Giao đề cho HS; coi kiểm tra theo quy định
HS: Làm bài kiểm tra nghiêm túc


<b>3. Thu bài</b>
GV thu bài


<b>4. Hướng dẫn về nhà</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×