Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.45 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng: 8C1:</i> <i>8C2: 8C3:</i> <i> Tiết 16</i>
<b> KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Chất: Nhận biết chất tinh khiết và hỗn hợp
- Nguyên tử: Khái niệm và cấu tạo của nguyên tử
- Nguyên tố hóa học:
+ Khái niệm
+ Kí hiệu hóa học của các ngun tử
- Đơn chất, hợp chất – Phân tử:
+ Nắm được khái niệm, phân loại của đơn chất, hợp chất
+ Tính phân tử khối của chất
- Cơng thức hóa học:
+ Viết được CTHH của đơn chất, hợp chất
+ Ý nghĩa của cơng thức hóa học
- Hóa trị:
+ Khái niệm hóa trị
+ Quy tắc hóa trị
+ Áp dụng được quy tắc hóa trị để tìm hóa trị của nguyên tố, để lập CTHH của
<b>2. Về kĩ năng:</b>
Vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập
<b>3.Về tư duy:</b>
- Phát triển trí tưởng tượng khơng gian
- Rèn luyện khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình
<b>4. Về thái độ và tình cảm:</b>
- Giaos dục cho HS ý thức cẩn thận, tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
<b>5. Về định hướng phát triển năng lực:</b>
- Phát triển được khả năng so sánh, khái quát hóa
- Phát triển tư duy, sáng tạo
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>1. Giáo viên: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm</b>
<b>2. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học, giấy, bút</b>
<b>C. Phương pháp:</b>
Kiểm tra viết: Trắc nghiệm, tự luận
<b>D. Tiến trình giờ dạy-giáo dục: </b>
<b>1. Ổn định lớp (1p): Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Bài mới:</b>
Ma trận đề kiểm tra:
<b>dung</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>1. Chất</b> Nhận biết được
chất tinh khiết,
hỗn hợp
Tách chất ra
khỏi hỗn hợp
<i>Số câu </i> Câu I.1 Câu I.3 2 câu
<i>Số điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>0,5đ</b>
<b>5%</b>
<b>0,5đ</b>
<b>5%</b>
<b>1,0đ</b>
<b>(10%)</b>
<b>2.</b>
<b>Nguyên</b>
<b>tử.</b>
<b>Nguyên</b>
<b>tố hóa</b>
- đặc trưng của
NTHH
Khái niệm
nguyên tố hóa
học. Nguyên tử
khối
<b>học</b>
Số câu
hỏi
Câu
I.2
Câu I.6 Câu
I.4
3 câu
Số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>
0,5đ
<b>chất,</b>
<b>hợp</b>
<b>chất.</b>
<b>Phân</b>
<b>tử.</b>
<b>Cơng</b>
<b>thức</b>
<b>hóa học</b>
- Lập được
CTHH của hợp
chất khi biết số
nguyên tử
nguyên tố trong
hợp chất.
-Xác định dãy
các đơn chất,
hợp chất
Hiểu cách viết
số nguyên tử, số
phân tử
-Cách tính
phân tử khối.
- Tính được
PTK của hợp
chất khi biết
khối lượng
phân tử nặng
gấp số lần khối
lượng phân tử
khác.
Bài tập tìm
nguyên tố, xác
định cơng thức
hóa học
Số câu
hỏi
Câu
I.8
Câu II. 3
ý 1
Câu
Câu
II. 3 ý
3
3,5 câu
Số điểm
<i>Tỉ lệ %</i>
<b>0,5đ</b>
<b>5%</b>
0,5đ
<b>5%</b>
<b>1,5đ</b>
<b>15%</b>
<b>1,5đ</b>
<b>15%</b>
<b>1,0đ</b>
<b>10%</b>
<b>5,0đ</b>
<b>(50%)</b>
<b>4. Hóa</b>
<b>trị</b>
Quy tắc hóa trị.
Nhận biết được
CTHH đúng
Vận dụng quy
tắc hóa trị lập
CTHH
Số câu
hỏi
Câu
I.5, 7
Câu
II.1ý 1
2,5 câu
<b>Số điểm 1,0đ</b>
<b>10%</b>
<b>1,5đ</b>
<b>15%</b>
<b>2,5đ</b>
<b>(25%)</b>
<b>Tổng</b>
<b>cộng</b>
5câu 1/3 câu 2 câu 1 câu <sub>1</sub> 1
<i>Số điểm</i>
<b>2,5đ</b>
<b>(25%)</b>
0,5đ
(5%)
<b>1,0đ</b>
<b>(10%)</b>
<b>1,5đ</b>
<b>(15%)</b>
câu
<b>3,0đ</b>
<b>(30%)</b>
<b>0,5đ</b>
<b>(5%)</b>
<b>1đ</b>
<b>(10%)</b> <b>10,0 đ</b>
<b>(100%)</b>
PHỊNG GD&ĐT ĐƠNG TRIỀU
<b>TRƯỜNG THCS KIM SƠN</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ HỌC KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019– 2020</b>
<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 8</b>
(Thời gian làm bài : 45 phút)
<b>I. Trắc nghiệm (4đ) :</b>
Hãy chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm :
<b>Câu 1 : Chất tinh khiết là :</b>
A. Không khí B. Bột canh C. Khí oxi D. Nước mưa
<b>Câu 2 : Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi :</b>
A. Khối lượng hạt nhân B. Số proton trong hạt nhân
C. Số lớp electron D. Số electron lớp ngoài cùng
<b>Câu 3: Cách hợp lý nhất để tách muối từ nước biển là</b>
A. lọc để tách muối ra khỏi nước. B. chưng cất ở nhiệt độ cao.
C. làm bay hơi nước ở nhiệt độ cao. D. để yên để muối lắng xuống gạn đi.
<b>Câu 4: Trẻ em ở độ tuổi 7-9 tuổi, 13-16 tuổi là thời kỳ quan trọng cần bổ sung</b>
canxi do
A. canxi cần thiết cho sự phát triển thể lực và trí tuệ của trẻ
B. canxi đóng vai trị thiết yếu cho việc phát triển xương, làm chắc xương, răng
C. canxi đóng vai trị chính trong việc bảo đảm hoạt động của cơ bắp
D. canxi đóng vai trị chính trong việc bảo đảm hoạt động của tim, phổi
A. S2O2 B. SO2 C. S2O3 D. SO3
<b>Câu 6: Nguyên tử sắt nặng gấp 4 lần nguyên tử nào sau đây:</b>
A. Nhôm B. Nitơ C. Sắt D. Kẽm
<b>Câu 7 : Một số công thức hóa học viết như sau : Al(OH)</b>3 ; CuCl2 ; CaO2 ;
BaSO4, S2O4 ; SO3 . Số công thức viết đúng là :
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
<b>Câu 8 : Hãy chỉ ra dãy CTHH biểu diễn các đơn chất:</b>
A. Cu, O2, H2O. B. NaCl, Fe, H2. C. Cu, O2, H2. D. H2O, NaCl, Fe.
<b>II. Tự luận (6đ) :</b>
<b>Câu 1 (2,5đ) : Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có</b>
phân tử gồm : a. Fe(III) và Cl(I) b. N(V) và O
<b>Câu 2 (1,5đ): Các cách viết sau chỉ những ý gì : 3N</b>2, 4H2O, 3N.
<b>Câu 3 (2đ): Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với</b>
3 nguyên tử Oxi và nặng bằng 5 nguyên tử lưu huỳnh. Tính nguyên tử khối của
X, cho biết tên và kí hiệu của X.
( Biết NTK của Fe =56, Al =27, S =32, O =16, Zn =65; N =14)
<i> ... Hết ... </i>
PHỊNG GD & ĐT ĐƠNG TRIỀU
<b> TRƯỜNG THCS KIM SƠN</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45’</b>
<b>Mơn Hóa 8 -Năm học 2019-2020</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)</b>
Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>Chọn</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>II. PHẦN TỰ LUÂN (6.0 điểm)</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
b)
Theo QTHT ta có: x.III = y.I
<i>→</i> <i>x</i>
<i>y</i>=¿
<i>I</i>
III =
1
3 <i>→</i> x = 1; y = 3
<i>→</i> CT là FeCl3
FeCl3 = 56+35.5x3
= 162,5 (đvC)
NxVOyII
Theo QTHT ta có: x.V = y.II
<i>→</i> <i>x</i>
<i>y</i>=¿
II
<i>V</i>=¿
2
5 <i>→</i> x = 2; y = 5
<i>→</i> CT là N2O5
N2O5 = 2x14 +5x16
= 108 (đvC)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu 2 (1,5đ)</b> 3N2 : Ba phân tử Nitơ
4H2O : Bốn phân tử nước
3N : Ba nguyên tử Nitơ
0,5
0,5
0,5
<b>Câu 3 (2đ)</b> CTPT của hợp chất là X2O3
PTK của hợp chất là:
5. NTK(S) = 5.32 = 160 (đvC)
Ta có:
2. NTK(X) + 3.16 = 160
NTK(X) = (160– 3.16):2
NTK(X) = 56(đvC)
X là Sắt (Fe)
0,5
0,5
0,5
0,5
Tổng 10
<b>4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau: </b>
- Quan sát một số hiện tượng biến đổi trạng thái của nước trong tự nhiên
- Đọc trước bài của tiết sau
<b>E. Rút kinh nghiệm</b>