Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đại 7 tuần 9 tiết 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:13/10/2018 Tiết 16</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức : </b>


- Sau bài học, học sinh trả củng cố lại các quy ước làm tròn số, vận dụng được các
quy ước đó vào bài tập.


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Sau giờ học, học sinh biết vận dụng quy ước làm trịn vào các bài tốn thực tế,
vào đời sống hàng ngày.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và u thích mơn Tốn.


<b>4. Tư duy:</b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực:</b>



<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: SGK, thước kẻ, phấn màu.
- HS: SGK, thước kẻ,


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Hoạt động nhóm.
- Luyện tập thực hành.
- Đặt và giải quyết vấn đề.
- Thuyết trình đàm thoại.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>


Ngày dạy Lớp Sĩ số HS vắng


7A 35


7B 29


7C 33


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Mục đích: Kiểm tra HS kiến thức đã được học (Lấy điểm kiểm tra thường xuyên).
- Thời gian: 4 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Phương tiện, tư liệu: máy chiếu.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


- Nêu các quy ước làm tròn số?


- Làm tròn các số sau đến hàng trăm : 342,45 ;
45678 ?


- Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ
hai:12,345 ?


- HS trả lời và làm theo yêu
cầu của GV.


<b>3.Giảng bài mới:</b>


<b>* Hoạt động 1: luyện các bài tập vận dụng quy ước làm tròn số vào các bài </b>
<b>tốn thực tế</b>


- Mục đích: Giúp HS luyện các bài tập vận dụng quy ước làm trịn số vào các bài
tốn thực tế .


- Thời gian: 20 phút.


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu.



- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Bài 1:</b>


Gv nêu đề bài.


Giới thiệu đơn vị đo thông
thường theo hệ thống của nước
Anh: 1inch  2,54 cm.


Tính đường chéo màn hình của
Tivi 21 inch ? sau 1đó làm trịn
kết quả đến cm?


<b>Bài 2:</b>


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu Hs làm tròn số đo
chiều dài và chiều rộng của
mảnh vườn đến hàng đơn vị
Tính chu vi và diện tích mảnh
vườn đó ?


Gv kiểm tra kết quả và lưu ý Hs
kết quả là một số gần đúng.


<b>Bài 3:</b>


Gv nêu đề bài.


Gv giới thiệu đơn vị đo trọng


Hs tính đường chéo màn hình:
Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
<b>Bài 1:(bài 78)</b>


Ti vi 21 inch có chiều dài của đường chéo màn
hình là :


21 . 2,54 = 53,34 (cm)
 53 cm.
Đs: 53cm


- Hs làm tròn số đo chiều dài và chiều rộng:
Sau đó tính chu vi và diện tích.


<b>Bài 2: ( bài 79)</b>


CD : 10,234 m  10 m
CR : 4,7 m  5m


Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật :
P  (10 + 5) .2  30 (m)


Diện tích mảnh vườn đó:
S  10 . 5  50 (m2<sub>)</sub>


Lập sơ đồ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lượng thông thường ở nước
Anh: 1 pao  0,45 kg.


Tính xem 1 kg gần bằng ?pao.
<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


...
...
...


? pao  1 kg
 1 : 0,45
<b>Bài 3: ( bài 80)</b>
1 pao  0,45 kg.
Một kg gần bằng:
1 : 0,45  2,22 (pao)


<b>* Hoạt động 2: luyện các bài tập vận dụng quy ước làm trịn số vào các bài tập</b>
<b>tính tốn bằng 2 cách.</b>


- Mục đích: Giúp HS luyện các bài tập vận dụng quy ước làm tròn số vào các bài
tập tính tốn bằng 2 cách .


- Thời gian: 10 phút.


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu.



- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Bài 4:


Gv nêu đề bài.


Yêu cầu các nhóm Hs thực hiện
theo hai cách.(mỗi dãy một cách)
Gv yêu cầu các nhóm trao đổi
bảng nhóm để kiểm tra kết quả
theo từng bước:


+Làm trịn có chính xác ?
+Thực hiện phép tính có đúng
khơng?


Gv nhận xét bài giải của các
nhóm.


Có nhận xét gì về kết quả của
mỗi bài sau khi giải theo hai
cách?


<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


...


...
...


Ba nhóm làm cách 1, ba nhóm làm cách 2.
Các nhóm trao đổi bảng để kiểm tra kết quả.
Ba Hs lên bảng giải.


Các Hs cịn lại giải vào vở.


<b>Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng hai </b>
cách :


a/ 14,61 – 7,15 + 3,2
Cách 1:


14,61 – 7,15 + 3,2  15 – 7 + 3  11
Cách 2:


14,61–7,15+3,2=7,46 + 3,2 = 10,66 
11


b/ 7,56 . 5,173
Cách 1:


7,56 . 5,173  8 . 5  40.
Cách 2:


7.56.5,173= 39,10788  39.
c/ 73,95 : 14,2



Cách 1:


73,95 : 14,2  74:14  5
Cách 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

... Cách 1:


(21,73.0,815) : 7,3  (22 . 1) :7  3
Cách 2:


(21,73.0,815):7,32,426… 2
Một Hs nêu nhận xét về kết quả ở cả hai
cách.


<b>* Hoạt động 3: luyện bài tập vận dụng quy ước làm tròn số để viết phân số và </b>
<b>hỗn số dưới dạng số thập phân.</b>


- Mục đích: Giúp HS luyện bài tập vận dụng quy ước làm tròn số để viết phân số
và hỗn số dưới dạng số thập phân.


- Thời gian: 7 phút.


- Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: Phấn màu.
- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



Bài 5:


Gv nêu đề bài.


Gọi Hs lên bảng giải.


Sau đó Gv kiểm tra kết quả.


<b>Điều chỉnh, bổ sung:</b>


...
...
...
...


Ba Hs lên bảng giải.


Các Hs còn lại giải vào vở.
<b>Bài 5: (bài 99SBT)</b>


<i>a/1</i>2


3=
5


3=1,6666..≈1,67


<i>b/5</i>1


7=


36


7 =5,1428...≈5,14


<i>c/4</i>3


11=
47


11 =4 ,2727...≈4 ,27 .


<b>4. Củng cố(1 phút)</b>


Yêu cầu HS nêu những nội dung cơ bản cần nhớ
<b>5. Hướng dẫn về nhà. (2 phút)</b>


<b>- GV yêu cầu:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×