Ngày Soạn: 23 / 09
NGUYỄN VĂN ÚT _ GV Trường THCS Hội An
I.MỤC TIÊU : Qua bài này HS cần nắm :
Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
Biết tổng hợp các kó năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu
thức chữ có chứa căn thức bậc hai.
II.CHUẨN BỊ : HS : Ôn lại các kiến thức đã học trong chương qua các
câu hỏi ôn tập chương I.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Kiểm tra :
Ôn tập :
Giáo viên Học sinh
* ÔN TẬP LÝ THUYẾT :
1) Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học
của một số a không âm? Cho VD ?
2)
2
a
= ?
3) Khi nào thì căn thức
A
xác đònh ?
4) Phát biểu đònh lí về mối liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phương ? Viết công
thức dạng tổng quát, cho VD?
5) Phát biểu đònh lí về mối liên hệ giữa
phép chia và phép khai phương ? Viết công
thức dạng tổng quát, cho VD?
1) ĐK : x không âm.
VD : 2 là căn bậc hai số học của 4.
2)
2
| |a a=
3)
A
xác đònh khi và chỉ khi A có giá trò không âm.
4) Muốn khai phương một tích ta có thể khai phương từng
thừa số rồi nhân các kết quả : . .A B A B=
VD: 4.9 4. 9 2.3 6= = =
( Phát biểu tiếp phép nhân các căn bậc hai)
5) Muốn khai phương một thương
A
B
ta có thể khai
phương từng biểu thức A, B rồi chia các kết quả cho nhau.
A A
B
B
=
( Phát biểu tiếp phép chia hai căn bậc hai)
(HS xem kỹ các công thức biến đổi các căn thức trang 39)
Bài tập :
Giáo viên Học sinh
Tiết 16
NGUYỄN VĂN ÚT _ GV Trường THCS Hội An
* GV: Muốn khai phương một
tích ta làm ntn?
* GV gọi 4 HS lên bảng làm.
* Bài tập 70 / SGK
+ 1 học sinh.
+ 4 HS lên bảng làm,
các HS còn lại theo
dỏi và sửa sai nếu có.
25 16 196 25 16 196
) . .
81 49 9 81 49 9
25 16 196 5 4 14 40
9 7 3 27
81 49 9
1 14 34 49 64 196
) 3 .2 .2 . .
16 25 81 16 25 81
49.64.196 7.8.14 392 32
4
16.25.81 4.5.9 90 90
a
b
= × ×
= × × = × × =
=
= = = =
Giáo viên Học sinh
* Biểu thức 11
2
– 5
2
là dạng
hằng đẳng thức nào ?
* Bài tập 70 / SGK
* HĐT
A
2
–B
2
= (A–B)(A+B)
2 2
2
640. 34,3 640.34,3
64.343
)
567 567 81.7
64.49.7 64. 49. 7 8.7 56
9 9
81.7 81. 7
) 21,6. 810. 11 5
21,6.810 (11 5)(11 5)
216.81 6.16 36.6.81.6.16
36 .81.16 36.9.4 1296
c
d
= =
= = = =
− =
= − +
= =
= = =
Ngày Soạn: 23 / 09
NGUYỄN VĂN ÚT _ GV Trường THCS Hội An
* Câu a: có áp dụng t/c pp.
* Câu b: áp dụng phép biến đổi
nào đã học ?
* Câu c: Tìm cách biến đổi biểu
thức trong ngoặc về dạng có
“nhân tử chung”.
* Bài tập 71 / SGK
+ 1 HS lên bảng làm.
+ HS: Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn – lên
bảng làm.
+ 1 HS lên bảng làm.
2 2
2 2
2
) ( 8 3 2 10) 2 5
8. 2 3 2. 2 10. 2 5
16 3. 2 5.2 5
4 6 2 5 5 2 5
) 0, 2. ( 10) .3 2 ( 3 5)
0,2.10 3 2( 5 3)
2 3 2 5 2 3 2 5
1 1 3 4 1
) 2 200 :
2 2 2 5 8
1 2 3 4
2 10 2 8
2 2 5
2
1 1 3 4
2 2 10 2 8
2 2 2 5
8
a
b
c
− + − =
= − + −
= − + −
= − + − = − +
− + − =
= + −
= + − =
× − × + × =
÷
÷
= × − × + × ×
÷
÷
= × − × + × ×
÷
= ×
1 3
2 8 2 8.8 2
4 2
2 2 12 2 64 2
(2 12 64) 2 54 2
− × × +
= − +
= − + =
d) Tương tự , HS về nhà tự làm.
Lời dặn :
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự
trong SBT.
(
(
tiếp theo
tiếp theo
)
)
I.MỤC TIÊU : Qua bài này HS cần nắm :
Nắm được các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
Biết tổng hợp các kó năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu
thức chữ có chứa căn thức bậc hai.
II.CHUẨN BỊ : HS : Ôn lại các kiến thức đã học trong chương qua các
câu hỏi ôn tập chương I.
Tiết 17
NGUYỄN VĂN ÚT _ GV Trường THCS Hội An
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Bài tập:
Giáo viên Học sinh
* GV yêu cầu HS nhắc lại
các phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử đã
học ở lớp 8.
* GVhướng dẫn HS làm
câu a.
* GV chỉ dẫn HS cách
phân tích câu d.
* Bài tập 72 / SGK
+ 2 HS lên bảng làm
câu b, c , các HS còn
lại theo dỏi nhận xét
sửa sai nếu có.
+ Câu d HS về nhà
làm theo sự chỉ dẫn
của GV.
( )
2 2
) 1
( . ) ( 1)
( 1) ( 1).1
( 1)( 1)
)
( ) ( )
( ) ( )
( )( )
)
( )( )
. 1
1 1
) 12 12
4 4
1 1
12
4 4
a xy y x x
x x y y x x
y x x x
x y x
b ax by bx ay
ax bx ay by
ax bx ay by
x a b y a b
a b x y
c a b a b
a b a b a b
a b a b
d x x x x
x x
− + − =
= − + −
= − + −
= − +
− + − =
= + − −
= + − +
= + − +
= + −
+ + − =
= + + − +
= + + −
− − = + − − −
= + − + +
÷
2 2
7 1
2 2
7 1 7 1
2 2 2 2
(3 )(4 )
x
x x
x x
=
÷
= − +
÷ ÷
= − + × + +
÷ ÷
= − +
Giáo viên Học sinh
* Bài tập 73 / SGK
+ 1 HS lên bảng sửa
câu a, các câu còn lại
HS về nhà làm.
2
2
2
) 9 9 12 4 ( 9)
3 (3 2 )
3 9 (3 18)
3.3 15
9 15 6
a a a a a
a a
− − + + = −
= − − +
= − −
= −
= − = −
NGUYỄN VĂN ÚT _ GV Trường THCS Hội An
* GV hướng dẫn HS cách
làm.
* Bài tập 74 / SGK
+ 1 HS lên bảng sửa
câu a, câu còn lại HS
về nhà làm.
2
) (2 1) 3
| 2 1| 3
2 1 3 2 1 3
2 2
a x
x
x hay x
x hay x
− =
⇔ − =
⇔ − = − = −
⇔ = = −
* GV hướng dẫn HS cách
làm.
* Bài tập 75 / SGK
+ 1 HS lên bảng sửa
câu a, câu còn lại HS
về nhà làm.
( )
( )
2 3 6 216 1
)
3
8 2 6
3 2 2
36.6 1
3
6
2. 2 2
3 6 6 1 3 1 1
2 6
3
2 6 2 6 6
1 3
2 1,5 ( )
2 2
a
dpcm
−
− × =
÷
÷
−
−
÷
= − ×
÷
−
= − × = × − ×
÷
÷
−
= − = = −
Lời dặn :
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và các bài tập tương tự
trong SBT.
Chuẩn bò bài kỹ kiểm tra 1 tiết ở tiết tới.