Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Sử 7- tuần 5 tiết 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn:13/09/2019</i>


<i>Ngày giảng:7B1………</i>
<i> 7B2………. </i>


<i><b> 7B3……….. Tuần 5, Tiết 10 </b></i>
<b>LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ</b>


<b>(Phần lịch sử thế giới)</b>
<b>I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT</b>


<b>1. Kiến thức: HS cần nắm được:</b>


<b>- Hệ thống kiến thức về lịch sử thế giới trung đại.</b>


- Nền tảng kinh tế và các giai cấp cơ bản trong xã hội.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết tổng hợp, khái quát các sự kiện thông qua các bài tập.


<b> 3. Thái độ</b>


- Giáo dục niềm tin, lòng tự hào về truyền thống, thành tựu văn hóa
khoa học mà lồi người đã đạt được.


<b>4. Định hướng phát triển năng lực</b>


<b>- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng </b>


lực sử dụng ngôn ngữ.



<b>- Năng lực chuyên biệt: năng lực thực hành bộ môn Lịch sử; năng </b>


lực so sánh, phân tích, phản biện, khái qt hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Giáo viên: chuẩn bị bài tập, máy chiếu, máy tính
- Học sinh: Ơn lại bài.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Vấn đáp, phân tích, so sánh, tổng hợp, kĩ thuật động não...


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>


Câu hỏi: 1. Chế độ quân chủ là gì? Chế độ qn chủ phương Đơng khác gì
so với chế độ quân chủ phương Tây?


<b>3. Bài mới ( 35 phút)</b>


<i>- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp</i>
<i>- Hình thức tổ chức: cá nhân</i>


<i>- Kĩ thuật: động não </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: (17’) </b>



<i>- Mục tiêu: Củng cố kiến thức cơ bản</i>
<i>- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp</i>
<i>- Hình thức tổ chức: cá nhân</i>


<i>- Kĩ thuật: động não </i>


* GV chiếu các bài tập
Ôn tập vấn đáp học sinh


<i><b>Câu 1: a. Lãnh địa phong kiến là gì?</b></i>


TL: Lãnh địa phong kiến là những vùng đất đai rộng lớn mà các quý tộc chiếm đoạt
được và biến thành khu đất riêng của mình.


GV có thể cho HS miêu tả thêm về lãnh địa phong kiến.


<i><b>b. Viết chữ đúng (Đ) sai (S) vào các ý dưới đây:</b></i>


Đ…. Thành thị ra đời từ cuối thế kỷ XI do thợ thủ công và thương nhân lập ra .
S…. Cư dân trong thành thị gồm thợ thủ công, thương nhân và nông dân.
Đ…. Thợ thủ công lập ra phường hội, thương nhân lập ra thương hội.


Đ…. Thành thị ra đời đó tạo điều kiện cho kinh tế hàng hóa giản đơn phát triển.


<i><b>Câu 2: Ghi thời gian các cuộc phát kiến địa lý vào bảng sau</b></i>


<b>Thời gian</b> <b>Các cuộc phát kiến địa lí</b>


……1487………


……1492………
……1519-1522…………
……1498………


- B. Đi- a- xơ đi vòng qua điểm cực Nam châu Phi.
- C.Cơ-lơm-bơ tìm ra châu Mỹ.


- Ma-gien-lan đi vịng quanh thế giới .


- Vac-xcô - đơ Ga-ma cập bến Calicút ở phía Tây
Nam Ấn Độ.


<i><b>Câu 3: Điền tiếp những từ thích hợp vào chỗ trống</b></i>


<b> - Người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo là : …….. … (Lu-thơ)</b>
<b> -Tại Thuỵ Sĩ một giáo phái khác ra đời gọi là :…………(đạo Tin lành)</b>
-Kitô giáo đã bị phân chia thành hai giáo phái là : ………
<b>( Cựu giáo – Ki-tô giáo cũ và Tân giáo).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 4 : Em hãy nối mốc thời gian ở cột I với dữ kiện ở cột II sao cho đúng :</b></i>


<b>Thời gian tồn tại (I)</b> <b>Các triều đại phong kiến Trung Quốc (II)</b>


221 – 206 TCN
206 TCN – 220


618 – 907
906 – 1279
1279 - `1368



1368 – 1644
1644 - 1911


Minh
Thanh
Đường


Hán
Nguyên


Tần
Tống


<i><b>Câu 5 : Trong xã hội phong kiến có những giai cấp nào và quan hệ giữa các giai </b></i>
<i><b>cấp ra sao?</b></i>


<b>- Trong xã hội phong kiến ở châu Âu có lãnh chúa phong kiến và nơng nơ.</b>
<b>-</b> Trong xã hội phong kiến phương Đơng có địa chủ và nông dân lĩnh canh
- Lãnh chúa và địa chủ là giai cấp thống trị bóc lột giai cấp bị trị là nông nô và
nông dân lĩnh canh.


<i><b>Câu 6. Hiện nay Đơng Nam Á có bao nhiêu quốc gia? Kể tên.</b></i>
<b>- 11 nước. HS kể tên.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : (17’) LẬP BẢNG NIÊN BIỂU</b>
<i>- Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập</i>


<i>- Phương pháp: thuyết trình, vấn đáp</i>
<i>- Hình thức tổ chức: cá nhân</i>



<i>- Kĩ thuật: động não </i>


<i><b>Bước 1. Giáo viên yêu cầu HS thảo luận theo nhóm (mỗi nhóm 1 bài làm ra bảng</b></i>
<i><b>phụ):</b></i>


- Nhóm 1: Lập bảng thống kê các giai đoạn phát triển của lịch sử Ấn Độ


- Nhóm 2: Lập bảng niên biểu các giai đoạn lịch sử lớn của Cam – pu – chia đến
giữa thế kỉ XIX


- Nhóm 3: Lập bảng niên biểu các giai đoạn lịch sử lớn của Lào đến giữa thế kỉ XIX
- Nhóm 4: Lập bảng niên biểu các giai đoạn lịch sử lớn của Đông Nam Á đến giữa
thế kỉ XIX


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ấn Độ</b>


<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>


Từ đầu TK IV -> đầu TK VI Sự thống trị của Vương triều Gúp-ta


Từ TK XII -> đầu TK XVI Sự thống trị của Vương triều Hồi giáo Đê-li
Từ TK XVI -> giữa TK XIX Sự thống trị của Vương triều Ấn Độ Mô-gôn


<b>Cam – pu - chia</b>


<b>Thời gian</b> <b>Các giai đoạn lịch sử lớn</b>


Từ TK VI đến cuối TK VIII Thời kì vương quốc Chân Lạp.


Từ TK IX đến TK XV Thời kì Ăngco.



Từ TK XV đến năm 1863 Cam–pu–chia rơi vào thời kì suy yếu.


Năm 1863 Thực dân Pháp xâm lược Cam–pu-chia.


<b>Lào </b>


<b>Thời gian</b> <b>Nội dung các giai đoạn phát triển</b>


Thời tiền sử Chủ nhân của nước Lào là người Lào Thơng


Thế kỉ thứ XIII Một bộ phận người Thái di cư đến đất Lào gọi là
người Lào Lùm


1353 Nước Lan Xang ra đời


Từ TK XV đến TK XVII Giai đoạn phát triển thịnh vượng của Lan Xang


Thế kỉ XVIII Lang Xang suy yếu


Cuối TK XIX Lào bị thực dân Pháp xâm lược


Đông Nam Á


<b>Thời gian</b> <b>Các giai đoạn lịch sử lớn</b>


10 thế kỉ đầu công nguyên Hình thành các vương quốc cổ.


Từ TK X đến TK XVIII Thời kì phát triển thịnh vượng của các
quốc gia phong kiến Đông Nam Á.


Nửa sau TK XVIII-> đầu TK XIX Thời kì suy yếu của các quốc gia phong


kiến .


Giữa TK XIX Trở thành thuộc địa của thực dân phương


Tây.


<i><b>4. Củng cố (2’)</b></i>


- GV hướng dẫn HS khái quát lại phần kiến thức lịch sử thế giới trung đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Dặn dò HS: Giao bài tập về nhà 5,6,7 trang 11 đến16
- Xem trước bài 8 “Nước ta buổi đầu độc lập”


+ Ngô Quyền dựng nền độc lập như thế nào ?
+ Tìm hiểu về Đinh Bộ Lĩnh.


+ Quá trình thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh.


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×