Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

đại 7 tuần 26 tiết 52 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.5 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 01/02/2019 Tiết 52</b>
<b> </b>


<b> GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố khái niệm về biểu thức đại số.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại tốn này.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và u thích mơn Tốn.


<b>4. Tư duy</b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực</b>



<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn.</b>
<b>II. CHUẨN BI</b>


GV: SGK, SGV, bài soạn, Thước
HS : SGK, máy tính, thước kẻ.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP</b>


<b>- Nêu và giải quyết vấn đề</b>
- Đàm thoại, vấn đáp
- Luyện tập củng cố


- Điều khiển hoạt động tư duy


- Hoạt động cá nhân xen kẽ hoạt động nhóm
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


Ngày dạy Lớp Sĩ số HS vắng


7A 35


7B 29


7C 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Giảng bài mới</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu giá trị của một biểu thức đại số</b>
- Mục đích: Tìm hiểu giá trị của một biểu thức đại số


- Thời gian: 11 phút


- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện: SGK


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
? GV yêu cầu HS đọc và nghiên


cứu VD1 SGK - 27.


GV hướng dẫn HS giải theo SGK.
? Để tính giá trị của 1 biểu thức
đại số tại những giá trị của biến ta
làm thế nào.


<b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


...
.


...
.


HS nghiên cứu SGK.


HS giải VD1 vào vở theo hướng dẫn của GV


và SGK.


Thay các giá trị cho trước vào biểu thức rồi
thực hiện các phép tính.


<b>1. Giá trị của một biểu thức đại số </b>
Ví dụ: ( SGK - 28)


Để tính giá trị của 1 biểu thức đại số tại
những giá trị của biến, ta thay các giá trị cho
trước vào biểu thức rồi thực hiện các phép
tính.


<b>* Hoạt động 2: Làm bài tập áp dụng</b>


- Mục đích: GV giúp HS làm bài tập áp dụng
- Thời gian: 16 phút


- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, thực hành


- Phương tiện, tư liệu: SGK, thước kẻ, bút chì, phấn màu, máy chiếu
- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


? Yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm ?1



? Yêu cầu các nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét chữa bài.


HS các nhóm thảo luận làm bài vào vở.
1nhóm trình bày kết quả trên bảng.


Các nhóm theo dõi kết quả nhận xét bổ sung.
<b>2. Áp dụng </b>


?1 Tính giá trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 và x</sub>
= 1/3


* Thay x = 1 vào biểu thức


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Làm ?2
? Nhận xét


<b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


...
...


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x =


1


3 <sub> vào biểu thức</sub>



2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 


   


 
 


Vậy giá trị của biểu thức tại x =
1
3<sub> là </sub>


8
9


- HS làm bài ra nháp:x2<sub>y = (-4)</sub>2<sub>.3 = 16.3 = 48</sub>
- HS làm bài vào vở:


?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và</sub>
y = 3 là 48.



<b>4 . Củng cố, luyện tập</b>


- Mục đích: Kiểm tra việc nắm , vận dụng kiến thức vào bài tập
- Thời gian: 16 phút


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm
- Phương tiện, tư liệu: SGK, SBT


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề


bài tập 6 .


- GV hướng dẫn HS
cách làm.


- Yêu cầu HS thảo luận
nhóm ít phút.


- Các nhóm theo dõi
nhận xét.


- GV nhậm xét cho điểm
nhóm.


- Các HS lên bảng làm các phần và điền chữ cací vào


bảng:


N x2<sub> = 3</sub>2<sub> = 9</sub>
T y2<sub> = 4</sub>2<sub> = 16</sub>
Ă


1


2 (xy +z) =
1


2 (3.4 + 5) =
1


2 .17 =8,5
L x2<sub> – y</sub>2 <sub>=3</sub>2<sub> – 4</sub>2 <sub>= 9 – 16 = - 7 </sub>


M x2  y2  32 42  9 16  25 5
Ê 2z2<sub> + 1 = 2. 5</sub>2<sub> +1 = 2 . 25 +1 = 50 +1 = 51</sub>
H x2<sub> + y</sub>2 <sub>=3</sub>2<sub> + 4</sub>2 <sub>= 9 + 16 = 25</sub>


V z2<sub> - 1 = 5</sub>2<sub> - 1 = 25 - 1 = 24</sub>
I 2(y + z) = 2(4 + 5) = 2.9 = 18
- 1HS đại diện đọc kết quả trên bảng.


-7 51 24 8,5 9 16 25 18 51 5


<b>L</b> <b>Ê</b> <b>V</b> <b>Ă</b> <b>N</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>I</b> <b>Ê M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- BTVN: 7,8,9 SGK- 29



Ngày soạn: 08/02/2019
Ngày giảng


Tiết Lớp 7A Lớp 7B Lớp 7C


Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3


<b>CHỦ ĐỀ: ĐƠN THỨC</b>
<b>Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết trong bài học</b>


- HS biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến, hai đơn thức đồng
dạng


- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức
- Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng


- Thực hiện được các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng
<b>Bước 2: Xây dựng nội dung chủ đề dạy học</b>


Gồm các bài
Tiết 53: Đơn thức


Tiết 54: Đơn thức đồng dạng
Tiết 55: Luyện tập


<b>Bước 3: Xác định mục tiêu bài học</b>
<b>1. Về kiến thức</b>



- HS biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến
- HS nắm được khái niệm hai đơn thức đồng dạng.


- Củng cố cho HS kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức
đồng dạng


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, thu gọn
đơn thức, tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, bậc của đơn thức


<b>4. Phát triển năng lực</b>
<b>Năng lực chung</b>


- Phát triển các năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo,
năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ, năng
lực sử dụng CNTT và truyền thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Năng lực sử dụng ngơn ngữ: Sử dụng chính xác các kí hiệu tốn học theo quy
định. Năng lực tính tốn Tốn học: Tính tốn thơng thường, tính nhanh năng lực
vận dụng kiến thức Toán học vào cuộc sống


<b>4. Về thái độ</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Tốn.



<b>Bước 4: Xác định và mơ tả mức độ u cầu của mỗi loại câu hỏi/ bài tập cốt lõi </b>
có thể sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm chất của học sinh trong dạy
học


<b>Nội dung chủ </b>
<b>đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng thấp Vận dụng cao</b>
<b>1. Đơn thức - HS nhận biết </b>


khái niệm các
đơn thức, bậc
của đơn thức
- HS lấy phản
ví dụ về biểu
thức khơng là
đơn thức
- Câu hỏi bài
tập
1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.1.5
1.1.6
1.1.7
1.1.8
1.1.9
1.1.10


1.1.11


- Từ khái niệm
học sinh biết
lấy ví dụ đơn
thức, đơn thức
thu gọn, tìm
bậc của đơn
thức, nhân đơn
thức


- Câu hỏi bài
tập
1.2.1
1.2.2
1.2.3
1.2.4
1.2.5
1.2.6


- HS áp dụng lí
thuyết xác định
bậc của đơn
thức, nhân đơn
thức


- Câu hỏi bài
tập


1.3.1


1.3.2
1.3.3
1.3.4


- HS áp dụng
được lí thuyết
thứ tự thực hiện
phép tính để
nhân hai đơn
thức, xác định
đơn thức khi
biết giá trị của


- Câu hỏi bài
tập


1.4.1
1.4.2


<b>2. Đơn thức</b>
<b>đồng dạng</b>


- Nắm được
đơn thức đồng
dạng, xác định
và lấy ví dụ các
đơn thức đồng


- Dựa vào khái


niệm xác định
đơn thức đồng
dạng, đơn thức
không đồng


- Săp xếp các
biểu thức là
đơn thức đồng
dạng


- Dựa trên cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dạng


- Cộng và trừ
biểu thức số từ
đó hình thành
quy tắc công
(trừ) đa thức
đồng dạng
- Câu hỏi bài
tập


2.1.1
2.1.2
2.1.3
2.1.4


dạng



- Cộng (trừ) hai
đơn thức đồng
dạng


- Tính giá trị
biểu thức
- Câu hỏi bài
tập


2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4
2.2.5
2.2.6
2.2.7


công (trừ) hai
đơn thức đồng
dạng HS cộng
(trừ) ba đơn
thức đồng dạng
trở lên


- Câu hỏi bài
tập


2.3.1
2.3.2
2.3.3


2.3.4


đồng dạng
- Cộng (trừ) ba
đơn thức đồng
dạng trở lên
- Tính giá trị
biểu thức ở
dạng đặc biệt
- Câu hỏi bài
tập


2.4.1
2.4.2
2.4.3
2.4.4
2.4.5


<b>Bước 5: Hệ thống câu hỏi và bài tập minh họa cho các cấp độ mô tả</b>
<b>*Mức độ nhận biêt</b>


<b>Câu 1.1.1</b>


Cho các biểu thức 4xy2<sub>; 3 – 2y; </sub> −3


5 x2y3x; 10x + y; 5(x + y); 2x2(
−1


2 )y3x; 2x2y;



-2y; -15


- Nhóm 1: Biểu thức có chứa phép cộng, trừ
- Nhóm 2: Các biểu thức còn lại


<b>Câu 1.1.2</b>


<b>Phát biểu khái niệm đơn thức? </b>
<b>Câu 1.1.3</b>


Cho các biểu thức 9+6y; x:y; 0. Có phải là đơn thức khơng? Vì sao?
<b>Câu 1.1.4</b>


Cho đơn thức -15x3<sub>y</sub>5<sub> đơn thức trên gồm mấy biến?Các biến có mặt bao nhiêu lần</sub>
và được viết dưới dạng nào?


<b>Câu 1.1.5</b>


Thế nào là đơn thức thu gọn?
<b>Câu 1.1.6</b>


Đơn thức thu gọn gồm mấy phần?
<b>Câu 1.1.7</b>


Các đơn thức xyx; 5xy2<sub>zyx</sub>3<sub> có phải là đơn thức thu gọn khơng?</sub>
<b>Câu 1.1.8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thế nào là bậc của đơn thức?
<b>Câu 1.1.10</b>



Cho hai biểu thức số A =32<sub>.16</sub>7<sub>; B = 3</sub>4<sub>.16</sub>6<sub> thực hiện phép nhân A với B?</sub>
<b>Câu 2.1.1</b>


<b> Cho đơn thức 3x</b>2<sub>yz em hãy cho biết phần hệ số và phần biến của đơn thức? </sub>
a. Viết 3 đơn thức có phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho?


b.Viết 3 đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho ?
<b>Câu 2.1.2</b>


<b> Lấy ví dụ về đơn thức đồng dạng?</b>
<b>Câu 2.1.3</b>


Cho hai biểu thức số A =2.72<sub>.55 và B = 7</sub>2<sub>.55 vận dụng tính chất của phép nhân</sub>
đối với phép cộng hãy tính A + B


<b>Câu 2.1.4</b>


Muốn cộng ( trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào
<b>Câu 1.1.11</b>


Tính giá trị của biểu thức A = 5x2<sub>.3xy</sub>2<sub> tại x =-1 ; y =- </sub>
1
2
<b>2. Mức độ thông hiểu</b>


<b>Câu 1.2.1 (?2/sgk-30) </b>
Cho ví dụ về đơn thức?
<b>Câu 1.2.2</b>


Cho ví dụ về đơn thức thu gọn?


<b>Câu 1.2.3</b>


Quan sát ?1(sgk-30) nêu những đơn thức thu gọn
<b>Câu 1.2.4</b>


Muốn nhân hai đơn thức ta làm thế nào?
<b>Câu 1.2.5 ( Bài 12a –sgk- 32)</b>


<b>Câu 2.2.1</b>


Các số khác khơng có được là đơn thức đồng dạng khơng? Ví dụ?
<b>Câu 2.2.2 ( ?2 sgk-33)</b>


<b>Câu 2.2.3</b>


Tương tự như cộng 2 biểu thức số trên tính
a. 4x2<sub>y + x</sub>2<sub>y b. 15x</sub>3<sub>y – 10x</sub>3<sub>y</sub>
<b>Câu 2.2.4 ( Bài 19 sgk-36)</b>


<b>Câu 1.2.6 (Bài 22 sgk -36) </b>
<b>Câu 2.2.5 ( Bài 21 sgk- 36) </b>
<b>Câu 2.2.6</b>


Viết bốn đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x3<sub>y</sub>5<sub> rồi tính hiệu của năm đơn thức </sub>
đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trả lời đúng hay sai


a. 3x2<sub>y.(-6 x</sub>2<sub>y) = -18x</sub>2<sub>y </sub>



b. Hai đơn thức -15xy2<sub> và 12y</sub>2<sub>x là hai đơn thức đồng dạng</sub>
c. Hai đơn thức (xy)2<sub> và 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> là hai đơn thức đồng dạng</sub>
<b>3. Mức độ vận dụng thấp</b>


<b>Câu 1.3.1</b>


Các đơn thức sau có bậc mấy 0; -16; x; 2x2<sub>y</sub>10<sub>z ?</sub>
<b>Câu 1.3.2</b>


Thực hiện phép nhân hai đơn thức 2x2<sub>y và 9xy</sub>4<sub> ?</sub>
<b>Câu 1.3.3 ( ?3 sgk-32)</b>


<b>Câu 1.3.4 ( Bài 13a –sgk-32)</b>
<b>Câu 2.3.1 ( Bài 15 sgk-34)</b>
<b>Câu 2.3.2 ( Bài 18 sgk-35)</b>
<b>Câu 2.3.3</b>


Tính 5xy2<sub> + </sub>
1


2 <sub>xy</sub>2<sub> + </sub>
1


4 <sub>xy</sub>2<sub> + (</sub> −
1
2 <sub>xy</sub>2<sub>)</sub>
<b>4. Mức độ vận dụng cao</b>


<b>Câu 1.4.1 (Bài 14 sgk-32)</b>
<b>Câu 2.4.1 ( ?3 sgk-34)</b>


<b>Câu 2.4.2 Tính</b>


a. xy2<sub>+(-2xy</sub>2<sub>) + 8xy</sub>2 <sub>b. 5ab-7ab- 4ab</sub>
<b>Câu 2.4.3 ( Bài 17 sgk- 35) </b>


<b>Câu 1.4.2 </b>


Tính tích các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được
a. 4xy2<sub> và - </sub>


3


4 <sub>(x</sub>2<sub>y)</sub>3 <sub>b. </sub>
1


6 <sub>x(2y</sub>3<sub>)</sub>2<sub> và -9 x</sub>5<sub>y</sub>
<b>Câu 2.4.4 ( Bài 23 sgk-36)</b>


<b>Câu 2.4.5</b>


Điển đơn thức thích hợp vào dấu ...
a) ...+ 5xy = -3xy


b) ...+ ...- x2<sub>z = 5x</sub>2<sub>z</sub>


<b>Bước 6: Tiến trình dạy học, giáo dục</b>


<b>TIẾT 53: ĐƠN THỨC</b>
<b>1.Ổn định tổ chức lớp (1p)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

7A 35


7B 29


7C 32


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


? Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta
làm thế nào? Vận dụng tính giá trị biểu thức x2<sub>y</sub>3<sub> +xy tại x = 1; y =</sub>


1
2
HS: - Ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- Thay x =1; y =


1


2 <sub> vào biểu thức trên ta có 1</sub>2<sub>.</sub>

(


1
2

)



3


+ 1.
1
2 <sub> = </sub>


1
8 <sub>+</sub>



1
2 <sub>=</sub>
5


8


Vậy giá trị của biểu thức x2<sub>y</sub>3<sub> +xy tại x = 1; y =</sub>
1
2 <sub> là </sub>


5
8
<b>3. Bài mới</b>


<b>HĐ 1: Đơn thức </b>


- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu khái niệm về đơn thức
- Thời gian: 10 phút


- Phương pháp: Vấn đáp


- Hình thức : Hoạt động cá nhân


- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu


<b>HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>ND GHI BẢNG</b>


<b>HĐ 1: Đơn thức </b>



GV: Đưa nội dung câu 1.1.1 trên
bảng phụ


<b> Cho các biểu thức 4xy</b>2<sub>; 32y; </sub>
-3
5
x2<sub>y</sub>3<sub>x; 10x+y; 5(x+y); 2x</sub>2<sub></sub>


(-1


2 <sub>)y</sub>3<sub>x;</sub>
2x2<sub>y; -2y; -15</sub>


-Nhóm 1:Biểu thức có chứa phép
cộng, phép trừ


-Nhóm 2: Các biểu thức cịn lại


HS: Hoạt động theo nhóm, làm vào
giấy nháp


GV: Thu giấy nháp của các nhóm


<b>1. Đơn thức (10 phút)</b>
<b>?1</b>


Nhóm 1: 3-2y ; 10x + y; 5(x+y)
Nhóm 2: 4xy2<sub>; </sub>



-3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HS: Nhận xét bài làm của bạn.


GV: Các biểu thức như nhóm 2 gọi là
đơn thức.


? Câu 1.1.2: Phát biểu khái niệm đơn
thức.


HS: Trả lời


? Câu 1.2.1<b> (?2/sgk-30) Cho ví dụ về</b>
đơn thức?


HS: Lấy ví dụ


?Câu 1.1.3.Cho các biểu thức 9+6y;
x:y; 0. Có phải là đơn thức khơng? Vì
sao?


HS: 9+ 6y; x:y khơng phải là đơn
thức vì có chứa phép tính + và :
Số 0 là đơn thức


GV:Chốt lại khái niệm đơn thức? Bài
10 sgk-32


HS: Bình viết sai (5-x)x2<sub> khơng phải </sub>
là đơn thức vì có chứa phép trừ.



<b>* Định nghĩa (SGK-30)</b>
<b>Ví dụ: Nhóm 2</b>


<b>* Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức</b>
không


?2


Bài 10 (sgk-32) Bạn Bình viết sai vì
(5-x)x2<sub> khơng phải là đơn thức vì có </sub>
chứa phép trừ


<b>HĐ 2: Đơn thức thu gọn</b>


- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu khái niệm về đơn thức , thu gọn đơn thức
- Thời gian: 6 phút.


- Phương pháp: Vấn đáp.


- Hình thức : Hoạt động cá nhân


- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu


<b>HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>ND GHI BẢNG</b>


<b>HĐ 2: Đơn thức thu gọn</b>


? Câu 1.1.4.Cho đơn thức -15x3<sub>y</sub>5<sub> đơn</sub>


thức trên gồm mấy biến?Các biến có
mặt bao nhiêu lần và được viết dưới
dạng nào?


HS: 2 biến, các biến có mặt 1lần, các
biến được viết dưới dạng lũy thừa với
số mũ nguyên dương


? Câu 1.1.5. Thế nào là đơn thức thu
gọn?


HS: Là đơn thức chỉ gồm tích một số
với các biến, mà mỗi biến đã được
nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên


<b>2.Đơn thức thu gọn (6 phút)</b>


* Khái niệm đơn thức thu gọn
(sgk-31)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

dương.


?Câu 1.1.6.Đơn thức thu gọn gồm
mấy phần


HS: 2 phần. Phần hệ số và phần biến


?Câu 1.2.2<b>. Cho ví dụ về đơn thức thu</b>
gọn?



Xác định phần hệ số và phần biến


?Câu 1.2.3. Quan sát ?1(sgk-30) nêu
những đơn thức thu gọn


HS: 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; -15</sub>
GV: Nêu chú ý (sgk)


GV: Chốt lại đơn thức thu gọn


?Câu 1.1.7. Các đơn thức xyx;
5xy2<sub>zyx</sub>3<sub> có phải là đơn thức thu gọn</sub>
khơng?vì sao


HS: khơng phải vì biến x; y chưa viết
dưới dạng một lũy thừa


thu gọn


-15: là hệ số của đơn thức
x3<sub>y</sub>5<sub>: là phần biến của đơn thức</sub>
VD 2: x; -y; 3xy2


* Chú ý (sgk-31)


<b>HĐ 3: Bậc của đơn thức</b>


- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu khái niệm về đơn thức , thu gọn đơn thức, bậc
của đơn thức



- Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: Vấn đáp.


- Hình thức : Hoạt động cá nhân


- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu


<b>HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>ND GHI BẢNG</b>


<b>HĐ 3: Bậc của đơn thức</b>


?Câu 1.1.8. Cho đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z xác </sub>
định số mũ của các biến? Tính tổng
số mũ của các biến?


HS: biến x có số mũ là 5; biến y số
mũ là 3


biến z có số mũ là 1


Tổng các số mũ 5+ 3+ 1 = 9
GV: 9 là bậc của đơn thức đã cho


?Câu 1.1.9. Thế nào là bậc của đơn
thức?


HS: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0
là tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó



<b>3. Bậc của đơn thức ( 5 phút)</b>


Đơn thức 2x5<sub>y</sub>3<sub>z </sub>


Tổng các số mũ của biến là 5+3+1= 9
là bậc của đơn thức đã cho


* Khái niệm bậc của đơn thức
(sgk-31)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV: Chốt lại bậc của đơn thức


<b>?Câu 1.3.1</b>. Các đơn thức sau có bậc
mấy


0; -16; x; 2x2<sub>y</sub>10<sub>z ?</sub>


HS: Khơng có bậc; bậc 0; bậc 1; bậc
13


+ Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0
+ Số 0 là đơn thức khơng có bậc


<b>HĐ 4: Nhân hai đơn thức</b>


- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu khái niệm về đơn thức , thu gọn đơn thức, bậc
của đơn thức, nhân hai đơn thức


- Thời gian: 10 phút


- Phương pháp: Vấn đáp


- Hình thức : Hoạt động cá nhân


- Kĩ thuật : Kĩ thuật đặt câu hỏi và trả lời, kĩ thuật giao nhiệm vụ
- Phương tiện: SGK, máy chiếu


<b>HĐ CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>ND GHI BẢNG</b>


<b>HĐ 4: Nhân hai đơn thức</b>


?Câu 1.1.10. Cho hai biểu thức số A
=32<sub>.16</sub>7<sub>; B = 3</sub>4<sub>.16</sub>6<sub> thực hiện phép</sub>
nhân A với B?


GV: HD dựa vào tính chất giao hốn,
kết hợp của phép nhân


HS: A.B = (32<sub>.16</sub>7<sub>).(3</sub>4<sub>.16</sub>6<sub>) =(3</sub>2<sub>.3</sub>4<sub>)</sub>
(167<sub>.16</sub>6<sub>)</sub>


= 36<sub>.16</sub>13


GV: Bằng cách tương tự ta có thể thực
hiện phép nhân hai đơn thức


?Câu 1.3.2 Thực hiện phép nhân hai
đơn thức 2x2<sub>y và 9xy</sub>4<sub> ?</sub>


HS: 2x2<sub>y.9xy</sub>4<sub> = (2.9)(x</sub>2<sub>.x)(y.y</sub>4<sub>) = </sub>


18x3<sub>y</sub>5


?Câu 1.2.4. Muốn nhân hai đơn thức ta
làm thế nào?


HS: + Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân các phần biến với nhau


?Câu 1.3.3. ( ?3 sgk-32)
HS: Trả lời


GV: Chốt lại nhân hai đơn thức


<b>4.Nhân hai đơn thức ( 10 phút)</b>
Cho hai biểu thức số A =32<sub>.16</sub>7<sub>; B = </sub>
34<sub>.16</sub>6


A.B = (32<sub>.16</sub>7<sub>).(3</sub>4<sub>.16</sub>6<sub>) = (3</sub>2<sub>.3</sub>4<sub>)(16</sub>7<sub>.16</sub>6<sub>)</sub>
= 36<sub>.16</sub>13


* Chú ý:


Để nhân hai đơn thức
+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân các phần biến với nhau
?3:


−1


4 <sub>x</sub>3<sub>. (-8 xy</sub>2<sub>) = [</sub>


−1


4 <sub>.(-8)](x</sub>3<sub>.x) </sub>
y2<sub>)</sub>


=2x4<sub>y</sub>2
<b>4. Củng cố (5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Đơn thức như thế nào là đơn thức thu gọn ?


Câu 1.2.5. ( Bài 12a –sgk- 32)


HS: 2,5x2<sub>y hệ số: 2,5. phần biến x</sub>2<sub>y</sub>


? Câu 1.3.4. ( Bài 13a –sgk-32)


HS:

 



2 3 2 3 3 4


1 1 2


2 .2 . . .


3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>


   


   



   


   


<b>5. Hướng dẫn về nhà ( 3 phút)</b>


<b>- Học bài; Làm bài tập 12b; 13b; 14 (sgk- 32)</b>
- Làm bài tập 16; 17;18 (sbt-21)


- Chuẩn bị bài mới đơn thức đồng dạng
GV: HD ? Câu 1.4.1<b>. (Bài 14 sgk-32)</b>


2 2 2 3 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×