Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.34 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 6/10/2020
<b>CHỦ ĐỀ:</b>
<b>MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA</b>
<b>Bước 1: Xác định vấn đề cần giải quyết trong bài học: </b>
- Nhận biết, phân tích được khí hậu, sự phân hóa của mơi trường đới ơn hịa. Ơ
nhiễm mơi trương ở đới ơn hịa
<b>Bước 2: Xây dựng nội dung chủ đề bài học:</b>
Chủ đề gồm 5 tiết, nội dung từng tiết được phân chia như sau
Tiết Nội dung Ghi chú
11 Khái quát chủ đề - Khí hậu đới ơn hịa
12 Sự phân hóa của mơi trường ở đới ơn hịa
13 Ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa
14 Ơ nhiễm nước ở đới ơn hịa
15 Tổng kết chủ đề + Luyện tập + Kiểm tra đánh giá.
<b>Bước 3: Xác định mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS nắm được 2 đặc điểm cơ bản của mơi trường đới ơn hồ
+ Tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thường.
+ Tính đa dạng của thiên nhiên theo thời gian và không gian.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua
biểu đồ khí hậu.
- Thấy được sự thay đổi của nhiệt độ, lượng mưa khác nhau có ảnh hưởng đến
sự phân bố các kiểu rừng ở đới ơn hồ.
- Học sinh biết được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường khơng khí, nước ở
các nước phát triển.
- Hậu quả do ô nhiễm không khí và nước gây ra cho thiên nhiên và con người
trong phạm vi toàn cầu.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tiếp tục củng cố thêm kĩ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ địa lí, bồi dưỡng kĩ
năng nhận biết các kiểu khí hậu ơn hồ qua biểu đồ và tranh ảnh.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.
<b>4. Phát triên năng lực</b>
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế
<b>Bước 4: Xác định và mô tả mức độ yêu cầu </b>
<b>Nội dung Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng </b>
<b>cao</b>
<b>Mơi</b>
<b>trường</b>
<b>đới ơn</b>
<b>hịa</b>
- Nhận biết
được các kiểu
môi trường ở
đới ôn hịa
thơng qua biểu
đồ nhiệt độ và
lượng mưa, các
bức hình.
- Kể tên được
các kiểu mơi
trường ở đới
ơn hịa
- Trình bày
được đặc
điểm khí hậu
của đới ơn
hịa
- Trình bày
tình trạng ơ
nhiễm khơng
khí, nước ở
mơi trường
đới ơn hịa,
- Phân tích biểu
đồ nhiệt độ và
lượng mưa,
những yếu tố gây
lên sự biến động
về thời tiết ở đới
ơn hịa
<i>So sánh sự </i>
<i>khác nhau </i>
<i>giữa mơi </i>
<i>trường đới ơn</i>
<i>hịa và đới </i>
<i>nóng.</i>
<b>* Hệ thống câu hỏi</b>
<b>I. Câu hỏi Nhận biết</b>
1. Xác định vị trí của đới ơn hịa trên lược đồ
2. Nhận biết các kiểu mơi trường ở đới ơn hịa
3. Nhận biết các biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ở đới ơn hịa
4. Nhận biết các bức ảnh thuộc môi trường đới ôn hịa?
<b>II, Câu hỏi thơng hiểu</b>
1. Kể tên các kiểu mơi trường ở đới ơn hịa?
2. Nêu vai trị của dịng biển nóng và gió Tây ơn đới đối với khí hâu ở đới ơn
hịa?
3. Trình bày sự phân hóa của mơi trường đới ơn hịa?
4. Trình bày tình trạng ô nhiễm không khí, nước ở môi trường đới ôn hòa?
nguyên nhân? biện pháp?
<b>III. Câu hỏi vận dụng thấp</b>
<b>1. Phân tích tính chất trung gian của khí hậu đới ơn hịa?</b>
3. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở đới ơn hịa
<b>IV. Câu hỏi vận dụng cao</b>
So sánh sự khác nhau giữa môi trường đới ơn hịa và đới nóng.
<b>Bước 6: Thiết kế tiến trình dạy học</b>
<b>Tiết 11:</b>
<b>KHÍ HẬU ĐỚI ƠN HỊA</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS nắm được 2 đặc điểm cơ bản của mơi trường đới ơn hồ
+ Tính chất trung gian của khí hậu với thời tiết thất thường.
+ Tính đa dạng của thiên nhiên theo thời gian và không gian.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ơn hồ qua
biểu đồ khí hậu.
- Thấy được sự thay đổi của nhiệt độ, lượng mưa khác nhau có ảnh hưởng đến
sự phân bố các kiểu rừng ở đới ôn hoà.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tiếp tục củng cố thêm kĩ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ địa lí, bồi dưỡng kĩ
năng nhận biết các kiểu khí hậu ơn hoà qua biểu đồ và tranh ảnh.
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục lịng u thiên nhiên, ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>4. Phát triên năng lực</b>
- Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực quan sát biểu đồ, bản đồ
- Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<b>- GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, Bản đồ các môi trường địa lí trên thế giới,</b>
tranh ảnh các cảnh quan ở mơi trường đới ơn hồ.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập, tập bản đồ Địa lí 7.
<b>III. Phương pháp - Kĩ thuật</b>
- PP: Vấn đáp, thuyết trình, giao nhiệm vụ, trực quan, thảo luận nhóm
- Kĩ thuật: Động não, chia nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1 Ổn định lớp(1’)</b></i>
Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A 14/10/2020 34
7B 12/10/2020 33
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
<i>Kể tên các kiểu mơi trường đới nóng? Trình bày đặc điểm dân số đới </i>
<i>nóng và ảnh hưởng của dân số tới tài ngun, mơi trường đới nóng?</i>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1. Khởi động:</b>
<i>- Mục tiêu: đặt vấn đề tiếp cận bài học.</i>
<i>- Phương pháp: thuyết trình</i>
<i>- Kĩ thuật: động não.</i>
<i>- Thời gian: 2p </i>
Sau khi vành đai khí hậu của đới nóng sẽ là khí hậu đới ơn hịa. Vậy, ở
đới ơn hịa ó những kiểu mơi trường nào? Khí hậu đới ơn hịa có đặc điểm như
thế nào? Cơ và các em sẽ cùng tìm hiểu trong tiết học này.
<b>3.2. Hình thành kiến thức</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
<i>- Mục tiêu: Xác định vị trí, giới hạn</i>
<i>của đới ôn hòa trên lược đồ</i>
<i>- Thời gian: 10p</i>
<i>- PP: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan</i>
<i>- KT: Động não</i>
- GV treo bản đồ các mơi trường địa lí,
hướng dẫn HS quan sát H.13.1/ Tr.43
SGK
- Yêu cầu 1 HS lên xác định vị trí đới
ơn hồ.
<b>H? Đới ơn hịa nằm giữa hai đới nào?</b>
<b>H? Xác định giới hạn vĩ độ?</b>
<b>H? So sánh diện tích đất nổi ở cả 2 bán</b>
cầu của đới ơn hồ?
→ Đới ơn hịa nằm ở vị trí như thế nào
so với đới nóng và đới lạnh?
<b>Điều chỉnh, bổ sung: </b>
...
...
<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<b>1. Khí hậu</b>
<b>a. Vị trí:</b>
- Nằm giữa đới nóng và đới lạnh.
<i>- Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh tìm</i>
<i>hiểu về đặc điểm cơ bản của mơi</i>
<i>trường đới ơn hồ.</i>
<i> + Tính chất trung gian của khí hậu</i>
<i>với thời tiết thất thường.</i>
<i> + Tính đa dạng của thiên nhiên theo</i>
<i>thời gian và không gian.</i>
<i> + Hiểu và phân biệt được sự khác</i>
<i>nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ơn</i>
<i>hồ qua biểu đồ khí hậu.</i>
<i>- Thời gian: 15p</i>
<i>- PP: Vấn đáp, thuyết trình, trực quan,</i>
<i>thảo luận</i>
<i>- KT: Động não, chia nhóm</i>
- GV hướng dẫn HS đọc bảng số liệu
<b>H? Phân tích bảng số liệu để thấy tính</b>
chất trung gian của đới ơn hồ?
- HS trả lời, GV nhận xét, kết luận
- GV hướng dẫn HS quan sát luợc đồ
hình 13.1/Tr.43, SGK, xác định các kí
hiệu trên lược đồ.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm
(3 phút)
<b>H? Dựa vào lược đồ, phân tích nguyên</b>
nhân gây ra thời tiết thất thường ở đới
ơn hồ?
+ N1: Tìm các khối khí di chuyển
tới đới ơn hịa, ảnh hưởng của các
khối khí này?
+ N2: Ở đấy có các loại gió và dịng
hải lưu gì? Ảnh hưởng của chúng
đến khí hậu như thế nào?
→ Thời tiết đới ơn hịa có đặc điểm gì
nổi bật?
- GV chốt lại ngun nhân, tính chất
thất thường của thời tiết đới ơn hịa là
+ Vị trí trung gian giữa lục địa và
đại dương (khối khí ẩm ướt hải
dương và khối khí khơ lạnh lục địa)
+ Vị trí trung gian giữa đới nóng và
đới lạnh :
- Khối khí nóng tràn về làm nhiệt độ
tăng rất cao và rất khô, dễ gây cháy ở
nhiều nơi.
- Khối khí lạnh tràn về làm cho nhiệt
độ xuống đột ngột dưới 00<sub>C, gió mạnh,</sub>
tuyết rơi rất dày?
<b>Điều chỉnh, bổ sung: </b>
...
...
- Mang tính chất trung gian giữa khí
hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh.
- Thời tiết thay đổi thất thường
<b>Phụ lục: Bảng phụ</b>
<i>Biểu đồ khí hậu</i>
<i>Nhiệt độ </i>
<i>Lượng mưa</i>
<i>(mm)</i> <i><sub>Kết luận chung</sub></i>
<i>T1</i> <i>T7</i> <i>T1</i> <i>T7</i>
<i>Ôn đới hải dương</i>
<i>( Bret - 480<sub>B)</sub></i> <sub>6</sub> <sub>16</sub> <sub>139</sub> <sub>62</sub>
- Mùa hạ mát
- Mùa đông không lạnh lắm
- Mưa quanh năm.
<i>Ôn đới lục địa</i>
<i>(Mat-xcơ-va 560<sub>B)</sub></i> -10 19 31 74
- Mùa đơng lạnh có tuyết rơi,
- Mùa hạ nóng, mưa nhiều
<i>Địa Trung Hải</i>
<i>(Aten- 410<sub>B)</sub></i> <sub>10</sub> <sub>28</sub> <sub>69</sub> <sub>9</sub>
- Mùa hạ nóng và khơ
- Mùa đơng ấm áp, mưa vào thu
<b>3.3. Củng cố - Luyện tập </b>
<i>- Mục tiêu: </i>
+ Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tiễn
+ Định hướng phát triển năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo.
<i>- Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, thực hành</i>
<i>- Kỹ thuật: Động não, </i>
<i>- Thời gian: 8 phút</i>
Câu 2: BT trắc nghiệm
<b>a, </b>Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố
của đới khí hậu nào?
<b> A. Đới nóng</b> <b>B. Đới ơn hịa.</b> <b>C. Đới lạnh.</b> <b>D. Nhiệt đới.</b>
<b>b,</b> Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:
<b> A. Môi trường ôn đới hải dương.</b> <b>B. Môi trường địa trung hải.</b>
<b> C. Môi trường ôn đới lục địa.</b> <b> D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.</b>
<b>c, </b>Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ơn hịa là:
<b> A. Mơi trường ơn đới hải dương.</b> <b>B. Môi trường ôn đới lục địa.</b>
<b> C. Môi trường hoang mạc</b> <b>D. Môi trường địa trung hải.</b>
<b>3.4. Tìm tịi - mở rộng </b>
<i> - Mục tiêu: </i>
+ Học sinh liên hệ thực tiễn, tìm tòi mở rộng kiến thức
+ Định hướng phát triển năng lực tự học, sáng tạo
<i>- Phương pháp: giao nhiệm vụ</i>
<i>- Kỹ thuật: động não</i>
<i>- Thời gian: 2p</i>
- Đọc, tìm hiểu thêm về khí hậu đới ơn hịa
- Sưu tầm tranh ảnh, thiên nhiên của đới ơn hịa
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà(2’)</b></i>
- Về nhà học bài, làm bài tập
- Chuẩn bị, đọc trước mục 2: Sự phân hóa của mơi trường trang 45
<b>Tiết 12:</b>
<b>SỰ PHÂN HĨA MƠI TRƯỜNG ĐỚI ƠN HÒA</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- HS thấy được sự thay đổi của nhiệt độ, lượng mưa khác nhau có ảnh hưởng
đến sự phân bố các kiểu rừng ở đới ơn hồ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tiếp tục củng cố thêm kĩ năng đọc, phân tích ảnh và bản đồ địa lí, bồi dưỡng kĩ
<b>3. Thái độ</b>
- Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực quan sát biểu đồ, bản đồ
- Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<b>- GV: Sách giáo khoa, sách giáo viên, Bản đồ các mơi trường địa lí trên thế giới,</b>
tranh ảnh các cảnh quan ở môi trường đới ơn hồ.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập, tập bản đồ Địa lí 7.
<b>III. Phương pháp - Kĩ thuật</b>
- PP: Vấn đáp, thuyết trình, giao nhiệm vụ, trực quan, thảo luận nhóm
- Kĩ thuật: Động não, chia nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1 Ổn định lớp(1’)</b></i>
Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A 15/10/2020 34
7B 13/10/2020 33
7C 15/10/2020 32
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
<i>Xác định trên lược đồ vị trí đới ơn hịa? Kể tên các kiểu mơi trường đới </i>
<i>ơn hịa? Trình bày đặc điểm khí hậu đới ơn hịa?</i>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1. Khởi động:</b>
<i>- Mục tiêu: đặt vấn đề tiếp cận bài học.</i>
<i>- Phương pháp: thuyết trình</i>
<i>- Kĩ thuật: động não.</i>
<i>- Thời gian: 2p </i>
Đới ơn hịa chiếm một nửa diện tích đất nổi trên Trái Đất, với vị trí trung
gian mơi trườngđới ơn hịa có sự phân hóa như thế nào? Cơ trị mình cùng tìm
hiểu trong tiết học này.
<b>3.2. Hình thành kiến thức</b>
- Mục tiêu: Tìm hiểu về sự phân hóa của mơi trường.
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Thời gian: 25 phút
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>- Thời tiết ở nước ta có mấy mùa? (2 mùa: mùa</b>
mưa, mùa khô)
- GV cho HS quan sát ảnh 4 mùa ở đới ơn hịa.
<b>H? Nhận xét sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên của</b>
đới ơn hịa theo thời gian trong năm? (thời tiết biến
đổi theo 4 mùa)
- GV tổ chức cho HS thảo luận về đặc điểm thiên
nhiên 4 mùa. Mỗi nhóm thảo luận 1 mùa theo gợi ý:
+ Thời gian từng mùa?
+ Đặc điểm thời tiết từng mùa?
+ Đặc điểm cây cối từng mùa?
- HS tiến hành thảo luận, trình bày kết quả trước
lớp, các nhóm nhận xét, bổ sung.
- GV chuẩn xác kiến thức:
<i>Tháng</i>
<i>1- 3</i>
<i>4 </i>
<i>-6</i>
<i>7 - 9</i>
<i>10 - 12</i>
Mùa
Đơng
Xn
Hạ
Thu
Trời lạnh, có tuyết rơi
Nắng ấm, tuyết tan
Nắng nóng, mưa nhiều
Trời mát lạnh và khô
Cây cỏ
Cây tăng trưởng
chậm, trơ cành (trừ cây lá kim)
<b>2. Sự phân hố của mơi</b>
<b>trường</b>
Cây nẩy lộc, ra hoa
Quả chín
Lá khơ vàng và rơi rụng
- GV yêu cầu HS quan sát H.13.1/Tr.43 SGK
- Yêu cầu HS quan sát và xác định các kiểu mơi
trường trong đới ơn hồ (vị trí gần hay xa biển? Gần
cực hay chí tuyến?)
<b>H? Quan sát các dịng biển nóng và gió Tây ơn đới,</b>
cho biết chúng có vai trị, vị trí gì đối với khí hậu ở
đới ơn hịa? (nơi có dịng biển nóng chạy qua nơi đó
- GV cho HS đọc và so sánh các biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa /tr.44, sgk. GV chia lớp làm 6 nhóm thảo
luận (3 phút) phân tích các biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa của các kiểu khí hậu trong đới ơn hồ và
xác định các thảm thực vật tương ứng với từng kiểu
khí hậu đó?
+ Nhóm 1 & 2: Biểu đồ 1
+ Nhóm 3 & 4: Biểu đồ 2
+ Nhóm 5 & 6: Biểu đồ 3
- HS tiến hành thảo luận, trình bày kết quả trên bảng
phụ.
- GV chú ý cho HS xác định đặc điểm các kiểu môi
trường dựa vào:
+ Đới nóng: nhiệt độ tháng nóng nhất và thấp
nhất, chênh lệch nhiệt độ trong năm và sự phân
bố lượng mưa trong năm
+ Đới ơn hịa chú ý nhiệt độ mùa Đông (tháng 1)
và nhiệt độ mùa hạ (tháng 7)
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận, GV
nhận xét, treo bảng phụ chuẩn xác kiến thức
- GV hướng dẫn HS quan sát các H 13.2; 13.3;
<b>- Vận dụng kiến thức đã học, giải thích:</b>
<b>H? Vì sao ở mơi trường ơn đới hải dương lại có</b>
nhiều rừng lá rộng?
<b>H? Vì sao ở mơi trường ôn đới lục địa lại có rừng lá</b>
kim?
<b>H? Vì sao ở mơi trường Địa Trung Hải lại có rừng</b>
cây bụi gai?
- HS do tác động của lượng mưa và nhiệt độ về mùa
đông đến giới thực vật.
- GV giải thích ngun nhân hình thành rừng hỗn
giao, thảo nguyên.
- GV cho HS quan sát cây rừng ở 3 ảnh:
<b>H? Em có nhận xét gì về rừng ở môi trường ôn đới</b>
so với rừng ở môi trường đới nóng? (Rừng cây ơn
đới thuần một vài lồi cây và khơng rậm rạp như
rừng ở đới nóng)
- GV chia lớp làm 2 nhóm, yêu cầu HS quan sát
lược đồ thảo luận (2 phút):
+ Nhóm 1: Ở đại lục châu Á và Bắc Mĩ, từ bắc
xuống nam có các kiểu mơi trường nào? Thảm
thực vật thay đổi như thế nào?
+ Nhóm 2: Ở đại lục châu Á và Bắc Mĩ, từ tây
sang đơng có các kiểu mơi trường nào? Thảm
thực vật thay đổi như thế nào ?
- Đại diện các nhóm lần lượt báo cáo kết quả, nhận
xét bổ sung.
<b>H? Nhận xét chung về sự phân hố của mơi trường</b>
đới ơn hoà.
<b>Điều chỉnh, bổ sung: </b>
...
...
<b>3.3. Củng cố - Luyện tập </b>
<i>- Mục tiêu: </i>
+ Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tiễn
+ Định hướng phát triển năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo.
<i>- Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, thực hành</i>
<i>- Kỹ thuật: Động não, </i>
<i>- Thời gian: 8 phút</i>
- Gv hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Câu: 1</b> Đặc điểm khí hậu của mơi trường Địa Trung Hải là:
<b> B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.</b>
<b> C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.</b>
<b> D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.</b>
<b>Câu: 2</b> Khí hậu đới ơn hịa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:
<b> A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20</b>0<sub>C, lượng mưa trung bình từ 1000 –</sub>
1500mm.
<b>B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 10</b>0<sub>C, lượng mưa trung bình từ 600 </sub>
-800mm.
<b> C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -1</b>0<sub>C, lượng mưa trung bình khoảng</sub>
500mm.
<b> D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25</b>0<sub>C, lượng mưa trung bình từ 1500 –</sub>
2500mm.
<b>Câu: 3</b> Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm
là đặc điểm của môi trường:
<b> A. ôn đới lục địa.</b> <b>B. ôn đới hải dương.</b>
<b> C. địa trung hải.</b> <b>D. cận nhiệt đới ẩm.</b>
<b>Câu 4</b> Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ơn hịa như
<b> A. Thời tiết thay đổi thất thường.</b>
<b> B. Thời tiết quanh năm ơn hịa, mát mẻ.</b>
<b> C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.</b>
<b> D. Nhiệt độ khơng q nóng, khơng q lạnh.</b>
<b>Câu 5.</b> Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên theo bắc nam ở đới ơn hịa?
<b> A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.</b>
<b> B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng</b>
rõ rệt.
<b> C. Ở vĩ độ cao có mùa đơng rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đơng</b>
ấm áp.
<b> D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim.</b>
<b>Câu 6. </b> Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc với diện tích
khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do:
<b> A. có dịng biển lạnh chạy ven bờ.</b> <b> B. địa hình khuất gió.</b>
<b> C. lãnh thổ nằm sâu trong nội địa.</b> <b> D. đón gió tín phong khơ nóng.</b>
<b>3.4. Tìm tịi - mở rộng </b>
<i> - Mục tiêu: </i>
<i>- Phương pháp: giao nhiệm vụ</i>
<i>- Kỹ thuật: động não</i>
<i>- Thời gian: 2p</i>
- Đọc, tìm hiểu thêm về khí hậu đới ôn hòa
- Sưu tầm tranh ảnh, thiên nhiên của đới ôn hòa
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà (2’)</b></i>
- Về nhà học bài, làm bài tập
- Chuẩn bị, đọc trước mục 1: Ơ nhiễm khơng khí ở đới Ơn hịa trang 56
<b>Tiết 13</b>
<b>Ơ NHIỄM KHƠNG KHÍ Ở ĐỚI ƠN HỊA</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết được nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí, nước ở
các nước phát triển.
- Hậu quả do ơ nhiễm khơng khí và nước gây ra cho thiên nhiên và con người
trong phạm vi toàn cầu.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột từ số liệu sẵn có.
- Rèn kỹ năng phân tích ảnh địa lý.
<b>3. Thái độ</b>
<b>- Giáo dục đạo đức:</b>
<b>+ Giáo dục ý thức trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn mơi trường, lơi cuốn mọi người</b>
xung quanh cùng hợp tác thực hiện.
<b>4. Phát triển năng lực</b>
- Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực quan sát lược đồ của bản thân.
- Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>- Giáo viên: SGK, sách giáo viên, giáo án, một số tranh ảnh về ô nhiễm môi</b>
trường.
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập, sưu tập tranh ảnh về ô
nhiễm môi trường.
<b>III. Phương pháp - Kĩ thuật</b>
- PP: Vấn đáp, thuyết trình, giao nhiệm vụ, trực quan, thảo luận nhóm
- Kĩ thuật: Động não, chia nhóm
Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A 21/10/2020 34
7B 19/10/2020 33
7C 19/10/2020 32
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
<i>Trình bày sự phân hóa của mơi trường đới ơn hịa?</i>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1. Khởi động:</b>
<i>- Mục tiêu: đặt vấn đề tiếp cận bài học.</i>
<i>- Phương pháp: thuyết trình</i>
<i>- Kĩ thuật: động não.</i>
<i>- Thời gian: 2p </i>
Ơ nhiễm mơi trường là vấn tồn cầu. Vậy, vấn đề mơi trường ở đới ơn hịa
đang diễn ra như thế nào? Cơ trị mình sẽ cùng tìm hiểu trong tiết học này.
<b>3.2. Hình thành kiến thức</b>
- Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về tình trạng ơ nhiễm khơng khí ở đới
ơn hịa (ngun nhân, hiện trạng và giải pháp)
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Thời gian: 25 phút
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
+ Phương pháp: đàm thoại gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- GV: Hướng dẫn HS quan sát H 16.3 và H 16.4
SGK và H 17.1 kết hợp đọc thông tin SGK.
<b>H? Ngun nhân nào làm cho bầu khơng khí bị ô</b>
nhiễm?
- Do sự phát triển của công nghiệp và các phương
tiện giao thơng vận tải thải khói bụi vào bầu khơng
khí.
<b>H? Em có đánh giá gì về tình trạng ơ nhiễm khơng</b>
khí ở đới ơn hồ?
- Khơng khí bị ơ nhiễm nặng nề.
- GV: Đó là nguồn gây ơ nhiễm chính, ngồi ra cịn
<b>3. Ơ nhiễm khơng khí</b>
<b>* Ngun nhân:</b>
có nguồn gây ơ nhiễm khác như hoạt động núi lửa,
cháy rừng do tự nhiên, song ảnh hưởng khơng đáng
kể tới bầu khơng khí.
- GV: Hướng dẫn HS quan sát H 17.2 đọc từ “ Hậu
<b>H? Ơ nhiễm mơi trường khơng khí gây ra những</b>
hậu quả gì?
- HS đọc thuật ngữ Hiệu ứng nhà kính (187) Hiệu
ứng nhà kính do nhiều chất thải bụi ngăn sự bức xạ
nhiệt của mặt đất lên cao làm khơng khí nóng lên
băng tan chảy làm mực nước đại dương tan chảy...
<b>H? Thủng tầng ô Zơn có tác hại gì đối với con</b>
người?
Tia cực tím gây ung thư da...
<b>H? Vậy để hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường</b>
người ta cần thực hiện những biện pháp nào?
- Kí nghị định thư (Xây dựng hệ thống khí thải hợp
lí, ...)
<b>* Tích hợp GDĐĐ: Mỗi chúng ta hiện tại đang </b>
sống với nhịp sống của thế kỉ XXI, nông nghiệp
phát triển, công nghiệp phát triển, cơng nghệ cũng
phát triển, hay nói cách khác mọi thứ đều phát triển
không ngừng. Và tồn tại song song với sự phát
triển, đi lên không ngừng đó chính là vấn đề về mơi
trường. Mơi trường hiện nay đang bị ô nhiễm một
cách trầm trọng và có thể nói là trên quy mơ cả thế
giới. Ơ nhiễm khơng khí chính là một trong những
ngun nhân gây ra ơ nhiễm mơi trường và nó đã
<b>* Hậu quả: Mưa a xít,</b>
gây hiệu ứng nhà kính trái
đất nóng lên làm thay đổi
khí hậu tồn cầu, thủng
tầng Ơ Zơn.
giảm tần ozon, hiệu ứng nhà kính,…Nền cơng
nghiệp hóa, hiện đại hóa ngày càng phát triển mạnh
mẽ thì nguồn thải gây ơ nhiễm khơng khí lớn và
chất lượng khơng khí sẽ ngày một xấu đi. Trong
hồn cảnh khơng khí bị ơ nhiễm gây ảnh hưởng xấu
đến môi trường và con người như thế, chúng ta cần
có những biện pháp khắc phục như di chuyển các
cơ sở công nghiệp, thủ công nghiệp gây ô nhiễm
nặng ra vùng ngồi thành phố, phát triển cơng
nghiệp xanh, thực hiện chiến dịch trồng cây xanh
<b>Điều chỉnh, bổ sung: </b>
...
...
.
<b>3.3. Củng cố - Luyện tập </b>
<i>- Mục tiêu: </i>
+ Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tiễn
+ Định hướng phát triển năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo.
<i>- Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, thực hành</i>
<i>- Kỹ thuật: Động não, </i>
<i>- Thời gian: 8 phút</i>
- Gv hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Câu: 1</b> Ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hồ đang ở mức:
<b>A. Bình thường. B. Báo động.</b> <b>C. Nghiêm trọng. D. Rất nghiêm trọng.</b>
<b>Câu: 2</b> Các nguyên nhân nào làm ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ:
<b> A. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.</b>
<b> C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới.</b>
<b>Câu: 3</b> Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất
đến sức khoẻ con người?
<b> A. Mưa axít.</b> <b> B. Hiệu ứng nhà kính.</b>
<b> C. Tầng ô zôn bị thủng.</b> <b> D. Thủy triều đỏ.</b>
<b>Câu: 4</b> Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
<b> A. Hoa Kì.</b> <b> B. Pháp.</b> <b>C. Anh.</b> <b> D. Đức.</b>
<b>3.4. Tìm tịi - mở rộng </b>
<i> - Mục tiêu: </i>
+ Học sinh liên hệ thực tiễn, tìm tịi mở rộng kiến thức
+ Định hướng phát triển năng lực tự học, sáng tạo
<i>- Phương pháp: giao nhiệm vụ</i>
<i>- Kỹ thuật: động não</i>
<i>- Thời gian: 2p</i>
- Đọc, tìm hiểu thêm về ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa
- Sưu tầm tranh ảnh ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa, các hoạt động để hạn chế ơ
nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà (2’)</b></i>
- Về nhà học bài, làm bài tập
- Chuẩn bị, đọc trước mục 2: Ơ nhiễm nước ở đới Ơn hịa
<b>Tiết 14</b>
<b>Ơ NHIỄM NƯỚC Ở ĐỚI ƠN HỊA</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Học sinh biết được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí, nước ở
các nước phát triển.
- Hậu quả do ơ nhiễm khơng khí và nước gây ra cho thiên nhiên và con người
trong phạm vi toàn cầu.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột từ số liệu sẵn có.
- Rèn kỹ năng phân tích ảnh địa lý.
<b>- Giáo dục đạo đức:</b>
<b>+ Giáo dục ý thức trách nhiệm bảo vệ và giữ gìn mơi trường, lơi cuốn mọi người</b>
xung quanh cùng hợp tác thực hiện.
<b>4. Phát triển năng lực</b>
- Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực quan sát lược đồ của bản thân.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>- Giáo viên: SGK, sách giáo viên, giáo án, một số tranh ảnh về ô nhiễm môi</b>
trường.
- Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập, sưu tập tranh ảnh về ô
nhiễm môi trường.
<b>III. Phương pháp - Kĩ thuật</b>
- PP: Vấn đáp, thuyết trình, giao nhiệm vụ, trực quan, thảo luận nhóm
- Kĩ thuật: Động não, chia nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1 Ổn định lớp(1’)</b></i>
Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A 23/10/2020 34
7B 20/10/2020 33
7C 23/10/2020 32
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
<i>Trình bày tình hình ơ nhiễm khơng khí ở đới ôn hòa?nguyên nhân và </i>
<i>biện pháp khắc phục?</i>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1. Khởi động:</b>
<i>- Mục tiêu: đặt vấn đề tiếp cận bài học.</i>
<i>- Phương pháp: thuyết trình</i>
<i>- Kĩ thuật: động não.</i>
<i>- Thời gian: 2p </i>
Ở đới ơn hịa, khơng chỉ khơng khí bị ơ nhiễm mà nguồn nước cũng bị ơ
nhiễm, gây ra nhiều hâu quả đáng ngại. Vậy, vấn đề ơ nhiễm nguồn nước ở đới
ơn hịa đang diễn ra như thế nào? Cơ trị mình sẽ cùng tìm hiểu trong tiết học
này.
- Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở
đới ôn hòa (nguyên nhân, hiện trạng và giải pháp)
- Hình thức tổ chức: cá nhân
- Thời gian: 25 phút
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
+ Phương pháp: đàm thoại gợi mở, thuyết trình, giải quyết vấn đề
+ Kĩ thuật: động não
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
- GV: Hướng dẫn HS quan sát H 17.3 và H 17.4
SGK, đọc nôi dung phần 2.
<b>H? Nêu nguyên nhân, ô nhiễm môi trường nước?</b>
<b>H? Thực trạng ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hoà?</b>
Biện pháp khắc phục?
- HS: Báo cáo kết quả thảo luận.
- GV: Chuẩn hố kiến thức.
+ Ngun nhân: Nước thải từ cơng nghiệp, nông
nghiệp, chất thải từ các phương tiện giao thông
-vận tải … chưa qua xử lý thải trực tiếp vào môi
trường nước.
+ Hậu quả: Các nguồn nước ngầm, sông, hồ, biển,
đại dương bị ô nhiễm nặng, ảnh hưởng đến sức
khoẻ con người, các sinh vật sống trên Trái Đất.
+ Thủy triều đỏ. Do nước quá thừa đạm làm cho tảo
đỏ chết .
Thủy triều đen do váng dầu...
+ Biện pháp khắc phục: Xử lý nước thải trước khi
thải ra môi trường….hạn chế các chất thải trong
nơng nghiệp
- Ngồi ra trong nông nghiệp và công nghiệp không
nên sử dụng quá nhiều chất độc hại không thể xử lý
được.
<b>=> Liên hệ Việt Nam: </b>
<b>* Tích hợp GDĐĐ: Hiện nay, Việt Nam đang phải</b>
đối mặt với thách thức lớn về tình trạng ô nhiễm
nguồn nước, đặc biệt là tại các khu công nghiệp và
đô thị. Tại các thành phố lớn, lượng nước thải chưa
<b>4. Ơ nhiễm nước</b>
<b>* Ngun nhân: chất thải</b>
cơng nghiệp, nông
nghiệp, các phương tiện
giao thông vận tải, sinh
hoạt, thải trực tiếp vào
môi trường.
<b>* Hậu quả: môi trường</b>
nước bị ô nhiễm nặng
“Thuỷ triều đen, đỏ”.
qua xử lý của hàng trăm cơ sở sản xuất công nghiệp
xả thẳng ra mơi trường là ngun nhân chính gây ơ
nhiễm mơi trường nguồn nước. Ở khu vực nơng
thơn, tình trạng ơ nhiễm nguồn nước cũng khơng
ngừng gia tăng. Theo thống kê, có 76% số dân đang
sinh sống ở nông thôn, là nơi cơ sở hạ tầng còn lạc
hậu, phần lớn các chất thải của con người và gia súc
không được xử lý nên thấm xuống đất hoặc rửa trơi
làm cho tình trạng ơ nhiễm nguồn nước về mặt hữu
cơ và vi sinh vật ngày càng cao. Bên cạnh đó, việc
lạm dụng các chất bảo vệ thực vật trong sản xuất
<b>Điều chỉnh, bổ sung: </b>
...
...
.
<b>3.3. Củng cố - Luyện tập </b>
<i>- Mục tiêu: </i>
<i>- Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, thực hành</i>
<i>- Thời gian: 8 phút</i>
- Gv hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Câu 1.</b> Đâu không phải nguvên nhân gây ơ nhiễm nước ở đới ơn hồ?
<b> A. Đơ thị hóa.</b> <b>B. Chất thải sinh hoạt.</b>
<b> C. Từ các váng dầu tràn ra biển.</b> <b>D. Hoạt động phun trào núi lửa.</b>
<b>Câu 2.</b> Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây
ra hiện tượng:
<b> A. Thủy triều đen.</b> <b> B. Thủy triều đỏ.</b>
<b> C. Triều cường.</b> <b> D. Triều kém.</b>
<b>Câu 3.</b> Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm:
<b> A. Nước biển, nước sông.</b> <b>B. Nước sông, nước ngầm.</b>
<b> C. Nước biển, nước sông và nước ngầm</b> <b>D. Nước sông, nước hồ,</b>
nước ao.
<b>Câu 4.</b> Trước tình trạng báo động của ơ nhiễm khơng khí các nước đã:
<b> A. Kí hiệp định thương mại tự do</b> <b> B. Thành lập các hiệp hội khu vực.</b>
<b> C. Kí nghị định thư Ki-ô-tô.</b> <b>D. Hạn chế phát triển công nghiệp.</b>
<b>Câu 5.</b> Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và
phân hóa học trong nơng nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:
<b> A. Thủy triều đen.</b> <b>B. Thủy triều đỏ.</b>
<b> C. Triều cường.</b> <b> D. Triều kém</b>
<b>Câu 6.</b> Ở đới ôn hịa ơ nhiễm mơi trường:
<b> A. Nước và đất.</b> <b>B. Khơng khí và đất.</b>
<b> C. Nước, đại dương và đất.</b> <b> D. Nước và khơng khí</b>
<b>3.4. Tìm tịi - mở rộng </b>
<i> - Mục tiêu: </i>
+ Định hướng phát triển năng lực tự học, sáng tạo
<i>- Phương pháp: giao nhiệm vụ</i>
<i>- Kỹ thuật: động não</i>
<i>- Thời gian: 2p</i>
- Đọc, tìm hiểu thêm về ơ nhiễm nước ở đới ơn hịa
- Sưu tầm tranh ảnh ơ nhiễm nước ở đới ơn hịa, các hoạt động để hạn chế ô
nhiễm nước ở đới ôn hòa.
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà (2’)</b></i>
- Về nhà học bài, làm bài tập
- Chuẩn bị: Luyện tập, tổng kết chủ đề
+ Xem trước bài 18: Thực hành
<b>Tiết 15</b>
<b>LUYỆN TẬP - TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Củng cố cho học sinh kiến thức về các kiểu khí hậu của đới ơn hồ và nhận
biết được các kiểu khí hậu thơng qua các biểu đồ khí hậu.
- Nhận biết các kiểu rừng ơn đới và nhận biết được qua tranh ảnh địa lí.
- Nhận biết vấn đề ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hồ.
- Biết vẽ đọc và phân tích được biểu đồ gia tăng lượng khí thải độc hại.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Kĩ năng đọc, phân tích biểu đồ khí hậu ở đới ơn hồ qua tranh ảnh địa lí.
<b>3. Thái độ</b>
- Có ý thức tìm hiểu thực tế.
- Yêu thiên nhiên quê hương đất nước
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên
<b>4. Phát triển năng lực</b>
- Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực quan sát lược đồ của bản thân.
- Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
<b>- GV: SGK, sách giáo viên, bản đồ tự nhiên đới ơn hịa hoặc thế giới, biểu đồ</b>
khí hậu đới ôn hòa
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập, tập bản đồ Địa lí 7, ơn tập lại
kiến thức về đới ơn hịa.
- PP: Vấn đáp, thuyết trình, giao nhiệm vụ, trực quan, thảo luận nhóm
- Kĩ thuật: Động não, chia nhóm
<b>IV. Tiến trình dạy học </b>
<i><b>1 Ổn định lớp(1’)</b></i>
Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A 28/10/2020 34
7B 26/10/2020 33
7C 26/10/2020 32
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
<i>Trình bày tình trạng ơ nhiễm nguồn nước của mơi trường đới ơn hịa? </i>
<i>ngun nhân và biện pháp khắc phục?</i>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1. Khởi động:</b>
<i>- Mục tiêu: đặt vấn đề tiếp cận bài học.</i>
<i>- Phương pháp: thuyết trình</i>
<i>- Kĩ thuật: động não.</i>
<i>- Thời gian: 2p </i>
Để chúng ta nắm chắc kiến thức của môi trường đới ôn hịa. Tiết
học này, cơ và các bạn sẽ cùng đi tổng kết và luyện tập.
<b>3.2. Tổng kết</b>
<i>- Mục tiêu: Tổng kết kiến thức trọng tâm</i>
<i>- Phương pháp: vấn đáp, thuyết trình</i>
<i>- Kĩ thuật: động não.</i>
<i>- Thời gian: 10p </i>
<i> GV: Học xong chủ đề: Mơi trường đới ơn hịa chúng ta cần phải ghi nhớ những</i>
<i>kiến thức trong tâm nào?</i>
- HS suy nghĩ trả lời
- GV chốt.
<b>Kiến thức trọng tâm:</b>
1. Nêu vị trí và đặc điểm tự nhiên cơ bản của mơi trường đới ơn hịa
2. Nêu ngun nhân, hậu quả và hướng giải quyết của sự ô nhiễm mơi trường
khơng khí ở đới ơn hịa
- HS suy nghĩ trả lời
- GV chốt.
Đới nóng (Nhiệt đới) Đới ơn hịa ( ơn đới)
- Khí hậu: Nóng quanh năm
- Gió: Tín phong
- Mưa TB: 1000-2000mm.
- Khí hậu: Quanh năm nhiệt độ trung
bình.
- Gió chính: Tây ơn đới.
- Mưa TB: 500-1000mm.
<b>3.3. Củng cố - Luyện tập </b>
<i>- Mục tiêu: </i>
+ Học sinh vận dụng kiến thức để làm bài tập vận dụng, liên hệ thực tiễn
+ Định hướng phát triển năng lực tự học, hợp tác, sáng tạo.
<i>- Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, thực hành</i>
<i>- Kỹ thuật: Động não</i>
<i>- Thời gian: 20 phút</i>
- Gv hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung chính</b>
- GV: Hướng dẫn hs làm bài tập 1 (Đọc nội
dung yêu cầu của bài).
- Biểu đồ tương quan nhiệt ẩm trong nội
dung bài tương đối khác so với các biểu đồ
nhiệt độ và lượng mưa đã học, ở đây lượng
mưa được biểu hiện bằng đường màu xanh.
- Cách đọc biểu đồ cũng tương đối khác so
với các biểu đồ khác. Muốn xác định lượng
mưa của các tháng chúng ta cần dóng theo
các vạch chia tháng.
- GV: Hướng dẫn cách đọc trên mẫu biểu đồ
phóng to.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm dựa trên
cách khai thác biểu đồ đã hướng dẫn (Mỗi
nhóm một biểu đồ)
<i><b>H? Phân tích chế độ nhiệt, lượng mưa của</b></i>
<i>các biểu đồ từ đó rút ra nhận xét các biểu</i>
<i>đồ A,B,C thuộc các mơi trường nào của đới</i>
<i>ơn hồ?</i>
- HS: Báo cáo kết quả thảo luận.
- GV: Treo bảng chuẩn hoá kiến thức để HS
đánh giá kết quả thảo luận của nhóm mình.
<i><b>Địa điểm</b></i> <i><b>Nhiệt độ</b></i> <i><b>Lượng mưa</b></i> <i><b>Kết luận</b></i>
Mùa hạ Mùa đông Mùa hạ Mùa đông
A (55º45’
B)
10o<sub>C</sub> <sub>9 tháng</sub>
dưới 0ºC,
thấp nhất
-30ºC
Mưa nhiều
nhưng lượng
mưa ít
Mưa ít chủ
yếu dưới
dạng tuyết
Thuộc kiểu khí
hậu ơn đới lục
địa
B (36º43’
B)
25o<sub>C</sub> <sub>10ºC ấm áp</sub> <sub>Khô hạn,</sub>
khơng mưa
Mưa nhiều
hơn mùa hạ
Khí hậu Địa
Trung Hải
C (51º41’
B)
15o<sub>C</sub> <sub>5ºC ấm áp</sub> <sub>Mưa ít </sub>
> 40mm
Mưa nhiều
>250mm
Khí hậu ơn đới
hải dương
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3.
- GV không yêu cầu HS vẽ biểu đồ mà chỉ nhận xét
và giải thích.
- HS làm (5 phút), GV gọi 2 HS lên bảng làm, HS
khác nhận xét bổ sung.
- GV chuẩn kiến thức
<b>3. Bài tập3: Nhận xét sự gia</b>
tăng lượng co2 trong k2<sub> từ năm</sub>
1840-1997 và giải thích
nguyên nhân của sự gia tăng đó
<b>* Nhận xét và giải thích:</b>
- Đến nay nền cơng nghiệp đã
phát triển gấp nhiều lần lượng
khí thải ngày càng tăng nhanh
hơn, giai đoạn sau tăng nhanh
hơn giai đoạn trước.
- Nguyên nhân của sự gia tăng
lượng khí thải CO2 vào bầu khí
quyển là do sự phát triển ngày
càng nhanh của nền công
nghiệp và các phương tiện giao
thông vận tải trên thế giới.
Thời kì đầu năm 1840 thế giới
bước vào cuộc cách mạng cơng
nghiệp.
<b>3.4. Tìm tịi - mở rộng </b>
<i> - Mục tiêu: </i>
<i>- Phương pháp: giao nhiệm vụ</i>
<i>- Kỹ thuật: động não</i>
<i>- Thời gian: 2p</i>
- Đọc, tìm hiểu thêm các tài liệu về đới ôn hòa
- Sưu tầm tranh ảnh thiên nhiên, môi trường của đới ơn hịa
<i><b>4. Hướng dẫn về nhà (2’)</b></i>