Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giáo án điện tử khối 4 - tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.59 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Bài 1: Đọc các số đo đại lượng:</b>



<b>kg:</b>

<b>Hai phần năm ki-lô-gam.</b>


<b>m:</b>



<b>giờ:</b>


<b> 7</b>



<b> 8</b>


<b> 2</b>


<b> 5</b>



<b> 15</b>


<b> 16</b>


<b>a)</b>



<b>b)</b>


<b>c)</b>



<b>Bảy phần tám mét.</b>



<b>Mười lăm phần mười sáu giờ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Bài 2: Viết các phân số:</b>



<b>a) Một phần bảy:</b>


<b>b) Sáu phần chín:</b>



<b>c) Năm mươi tư phần một trăm:</b>


<b> 1</b>




<b> 7</b>


<b> 6</b>


<b> 9</b>



<b> 54</b>


<b> 100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a) Có hai băng giấy như nhau.</b>


<b>- Chia băng giấy thứ nhất thành 4 </b>
<b>phần bằng nhau và tô màu 3 phần,</b>
<b>tức là tô màu ….. băng giấy. </b>
<b> </b>


<b>3</b>
<b> 4</b>


<b> 3</b>


<b>4</b>


<b>- Chia băng giấy thứ hai thành 8 </b>
<b>phần bằng nhau và tô màu 6 phần.</b>
<b>tức là tô màu ….. băng giấy. </b>
<b> </b>
<b>6</b>
<b> 8</b>

<b> 6</b>


<b>8</b>
<b> Ta thấy:</b>
<b> </b>

<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>

<b> 3</b>


<b>4</b>

<b> 6</b>


<b>8</b>


<b> băng giấy bằng băng giấy. </b>
<b> </b>


<b>Như vậy:</b>

<b> 3</b>


<b> 4</b>


<b> 6</b>


<b> 8</b>


<b>= </b>


<b> </b>
<b> </b>

<b> </b>

<b>Toán</b>



<b>Phân số bằng nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b) Nhận xét:</b>
<b>3</b>
<b> 4</b>

<b> 3</b>


<b>4</b>
<b>6</b>
<b> 8</b>

<b> 6</b>


<b>8</b>
= <b>- -<sub> </sub></b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>Từ nhận xét này, có thể nêu tính chất cơ </b>
<b>bản của phân số như sau: </b>



<b>* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự </b>
<b>nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.</b>


<b> 3 x 2</b>


<b>4 x 2</b> =

<b> 6</b>



<b>8</b>


<b> 3</b>


<b>4</b>
=

<b> 6 : 2</b>



<b>8 : 2</b> =


<b>* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số </b>
<b>tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số </b>
<b>đã cho.</b>


<b>Toán</b>



<b>Phân số bằng nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 15 :</b>
35 :


<b>Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>



<b>Bài </b>


<b>1:</b>

<b> 48</b>


<b> 16</b>


<b>a)</b>


<b>b)</b>


=


<b> 2</b>


<b> 5</b>



2 x 3

<b> 5 x 3</b>

=



6


=



<b> 4</b>


7


<b> 4 x 2</b>



<b> 7 x 2</b>

=

=



<b> 3</b>


<b> 8</b>



<b> 3 x </b>



<b> 8 x 4</b>

=




=



<b> 6</b>


<b> 15</b>



<b> 6 :</b>



15 :

<b> =</b>

=



15


35

=

=



<b> 48 : 8</b>



<b> 16 :</b>

=


3


<b> 2</b>


<b> 5</b>


<b> 2</b>



<b> 3</b>

=

=



3
18


60

=

<sub>4</sub>


56


32 <sub>16</sub>
<b> 3</b>

<b> 4</b>

=


6
15
8
14
4 12
32
3
3
5


5 <sub>7</sub> 8


6
2
4
10
7 12
; <sub>;</sub> <sub>;</sub> .
;
;
;
;

<b>Tốn</b>



<b>Phân số bằng nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tính rồi so sánh kết quả:</b>




<b>Bài </b>
<b>2:</b>


<b>a) 18 : 3 và (18 x 4) : (3 x 4)</b>

<b>b) 81 : 9 và (81 : 3) : (9 : 3)</b>


<b> 18 : 3 =</b>



<b> (18 x 4) : (3 x 4) </b>


<b>=</b>



<b>= 6 </b>



<b> 81 : 9 = </b>



<b> (81 : 3) : (9 : 3)</b>


<b>6</b>



<b>: 12 </b>



<b>9</b>



<b>72</b>

<b><sub>=</sub></b>



<b>= 9 </b>



:

<b>3 </b>


<b> 27</b>



<i><b>Nhận xét: Nếu nhân (hoặc chia) số bị chia và số chia </b></i>




<b>(cho) cùng một số tự nhiên khác 0 thì giá trị </b>


<b>của thương khơng thay đổi.</b>



<b>Tốn</b>



<b>Phân số bằng nhau</b>



<b>Phân số bằng nhau</b>



<b>18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3:</b>

<b><sub>Viết số thích hợp vào ơ trống:</sub></b>



<b>= </b>



<b>a) </b>

<b>50</b>

<b>=</b>

<b>10</b>



<b>75</b>



<b>10</b>



<b>=</b>



<b>b) </b>

<b> 3</b>

<b><sub>=</sub></b>

<b>9</b>



<b> 5</b>



<b>=</b>



<b>3</b>



<b>2</b>


<b>15</b>



<b>6</b>



<b>15</b>


<b>: 5</b>


<b>: 5</b>


<b>12</b>


<b>20</b>


<b>x 2</b>


<b>Toán</b>



<b>Phân số bằng nhau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng </b>


<b>một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân </b>


<b>số đã cho.</b>



<b>* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết </b>


<b>cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một </b>


<b>phân số bằng phân số đã cho.</b>



<b>Toán</b>



<b>Phân số bằng nhau</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×