Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

đại 9 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.1 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức </b>


bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của
biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng biến đổi biểu thức dựa vào các phép biến đổi trên. </b>
<b>3.Tư duy: - Phát triển tư duy logic, phân tích, tổng hợp, so sánh, rèn khả năng diễn </b>


đạt.


<b>4. Thái độ : -Tự giác, tích cực, cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực. </b>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


GV: - Lựa chọn BT, bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
HS: - Học và làm bài đầy đủ, máy tính.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>


Luyện tập thực hành , vấn đáp


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định :</b>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Vắng</b></i>
<i><b>9A</b></i>


<i><b>9B</b></i>
<i><b>9C</b></i>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (8’)</b>


Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn các biểu thức sau:


HS1 a) 5


x2


với x  HS 2 c) 0 2
3
5 


b) 7


x
x


2
2




với x < 0 d) 4 10
5
10
2






Đáp án


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) 5x 5
1
5
x
5
1
5
5
.
x
5
x
2
2
2




( vì x  )0


b) 7 42


x
42
x
7
1


7
x
42
7
x
6
7
7
x
x <sub>2</sub>
2
2
2
2







( vì c < 0 )


c) 2


6
10
2
.
2


2
)
3
5
(
2
3
5 





d) (4 10)(4 10)


)
10
4
)(
5
10
2
(
10
4
5
10
2








2
10
6
10
3
10
16
10
5
4
.
5
10
.
10
2
4
.
10
2









<b>3. Luyện tập: (35’) </b>
<b>Hoạt động của GV và HS</b>


GV? Với bài này phải sử dụng
những kiến thức nào để rút gọn biểu
thức ?


HS: Sử dụng hằng đẳng thức
A


A2


 <sub> và phép biến đổ đưa </sub>
thừa số ra ngoài dấu căn.


GV gọi một HS lên bảng trình bày,
cả lớp làm vào vở.


Rút gọn biểu thức sau:


1 a
a
a
;
2
1
2


2





HS làm bài tập, hai HS lên bảng
trình bày


<b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b>Dạng 1: Rút gọn biểu thức( giả thiết các </b></i>


biểu thức đều có nghĩa )


<b>Bài 53 ( 30-SGK)</b>


a) 18( 2  3)2  9.2( 2 3)2


3 3 2 2 3( 3 2) 2


<b>Bài 54 (30-SGK)</b>


* 1 2 2


)
1
2
(
2


2
1
2
2







Hoặc (1 2)(1 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV? Điều kiện của a để biểu thức có
nghĩa?


HS: a0; a 1


<b>Dạng 2: Phân tích thành nhân tử</b>


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS hoạt động nhóm, khoảng 3 phút.


GV cho nhận xét chéo giữa các
nhóm


<b> Dạng 3: So sánh</b>


GV hướng dẫn HS cách làm



GV hướng dẫn: Hãy nhân mỗi biểu
thức với biểu thức liên hợp của nó
rồi viết biểu thức đã cho dưới dạng
thương


1 2


2
2


1


2
2
2
2
2















* 1 a a


)
1
a
(
a
a


1
a
a












Hoặc nhân cả tử và mẫu với 1  a rồi rút
gọn.


<i><b>Dạng 2: Phân tích thành nhân tử</b></i>


<b>Bài 55 (30-SGK)</b>



a) abb a  a 1


( a 1)(b a 1)
)
1
a
(
)
1
a
(
a
b













b) x3  y3  x2y  xy2


( ) ( ) ( )( )


<i>x x y y x y y x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y x y</i>


   


      


<b>Dạng 3 : So sánh</b>
<b>Bài 56 (30-SGK)</b>


a) 2 6 294 23 5


b) 382 143 76 2


<b>Bài 73 (15 SBT)</b>


2005 2004<sub> với </sub> 2004 2003


Ta có:

2005 2004 .

 

2005 2004

= 1


1


2005 2004


2005 2004


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

So sánh số nào lớn hơn?



<b>Dạng 4: Tìm x</b>


GV đưa lên bảng phụ bài 57 tr30
SGK


HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích
câu trả lời của mình.


GV lưu ý HS: có thể chọn nhầm:
(A) do biến đổi vế trái


(25 16) x 9.


(B) do biến đổi vế trái để có


25 16.x9


(C) do biến đổi vế trái có


(25 16)x 9


GV gợi ý HS vận dụng định nghĩa
căn bậc hai số học


<i>x</i><sub> = a với a </sub><sub></sub><sub> 0 thì x = a</sub>2


Để giải phương trình này ta làm như
thế nào?



(Bình phương hai vế để mất dấu
căn)Em có nhận xét gì về vế phải
của phương trình?


Tượng tự phần a hãy giải bài?
? Hãy nêu cách chứng minh đẳng
thức?


2004 2003

 

2004 2003



= 1




1


2004 2003


2004 2003


  




Có: 2005 2004 2004 2003


Nên:


1 1



2005 2004  2004 2003


Do đó 2005 2004 2004 2003


<b>Dạng 4: Tìm x</b>
<b>Bài 57 (30-SGK)</b>


Chọn (D) vì:


81
x


9
x
4
x
5


9
x
16
x


25














<b>Bài 77 (15 SBT) Tìm x </b>


a) 2<i>x   </i>3 1 2


 <sub> 2x + 3 = (1 + </sub> 2<sub>)</sub>2


 <sub> 2x + 3 = 1 + 2</sub> 2<sub> + 2 = 3 + 2</sub> 2
 <sub> 2x = 2</sub> 2<sub> </sub> <sub> x = </sub> 2


c) 3<i>x </i> 2 = 2 - 3


 <sub> 3x - 2 = (2 - </sub> 3<sub>)</sub>2


 <sub>3x - 2 = 4 - 4</sub> 3<sub> + 3 = 7 - 4</sub> 3


 <sub> 3x = 9 - 4</sub> 3<sub> </sub> <sub> x = 3 - </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhân cả hai vế với <i>n</i> 1 <i>n</i><sub> ta </sub>


được kết quả như thế nào?


Kết quả hai vế của đẳng thức ntn?


<i><b>7. Bài 7: Chứng minh đẳng thức: </b></i>



1
1


1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


  <sub>. Nhân cả hai vế với</sub>
1


<i>n</i>  <i>n</i><sub> ta được: </sub>


( <i>n</i> 1 <i>n</i><sub>)(</sub> <i>n</i> 1 <i>n</i><sub>) =</sub>
1
1


<i>n</i>  <i>n</i> <sub>.(</sub>


1


<i>n</i>  <i>n</i><sub>)</sub>


= n + 1 - n = 1


1 = 1 đẳng thức được chứng minh



Hay


1
1


1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


 


<b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>


………
………
………


<b>4. Củng cố : (1’)</b>


- Các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học
- Bốn dạng bài tập đã luyện tập


<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>


- Xem lại các dạng bài đã luyện tập


- Làm bài tập 53, 54, 57 (30-SGK)
75, 76, 77 (14,15-SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày soạn: 29/9/2017</b> <b>Tiết: 12 </b>


<b>RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc </b>


hai.


<b> 2. Kĩ năng: Biết sử dụng và phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức </b>


bậc hai.


<b> 3.Tư duy: - Phát triển tư duy logic, phân tích, tổng hợp, so sánh, rèn khả năng diễn </b>
đạt.


<b>4. Thái độ : -Tự giác, tích cực, cẩn thận, tỉ mỉ, trung thực , ý tức học tập nghiêm túc.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>


GV: Bài giảng, bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
Tài liệu: SGK, SBT, SGV


HS: Học và làm bài đầy đủ, máy tính bỏ túi.


<b>III. PHƯƠNG PHÁP: </b>



- Phát hiện và giải quyết vấn đề


- Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<i><b>Ngày dạy</b></i> <i><b>Lớp</b></i> <i><b>Vắng</b></i>
<i><b>9A</b></i>


<i><b>9B</b></i>
<i><b>9C</b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ ( Kiểm tra 15ph ) </b></i>


<i><b>- Đề bài : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) 80. 20 b) 12


192


c) ( 2 5)2 d) 6  2 5


<b>Câu 2 ( 5 đ ) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức :</b>



2
x

4
1


y
víi
)
(
.  





4
1
x
1
y
2
y
1
y
1
x


<i><b>- Đáp án : </b></i>


Câu 1 : ý ( a , b ) đúng cho 1 đ / ý ;
ý ( c , d ) đúng cho 1,5 đ / ý .


a) = 80.20 16.100 4.1040 <sub>b) </sub> 12 16 4
192







c) 2 5  5 2 c)  5 2 51 ( 51)2  5 1 51
Câu 2 ( 5 đ)


d)
1
(


d)
1
(

)
(
.
y
1

-x

)
d
1
(

)


(
)
(
.
1
x
1
1
x
1
y
1
1
x
1
y
1
y
1
x
2
4
2














( vì y = 4
1


) (*)
Thay x = 2 vào (*) ta có giá trị của biểu thức là - 1 ( 2 đ )


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b>


GV: Trên cơ sở các phép biến đổi căn
thức bậc hai ta phối hợp để rút gọn
các biểu thức chứa căn thức bậc
hai.


Với a > 0, các căn thức bậc hai của
biểu thức đều đã có nghĩa.


GV? Đầu tiên ta cần thực hiện phép
tính nào?


HS: Ta cần đưa thừa số ra ngoài dấu
căn và khử mẫu của biểu thức lấy



<b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai (26’)</b>
<i><b>Ví dụ 1: Rút gọn</b></i>


5
a
4
a
4
a
6
a


5   


với a > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

căn.


GV: Cho HS làm ?1: Rút gọn
a
a
45
4
a
20
a


5



3    <sub> với </sub>a 0


Sau ít phút gọi 1 HS lên bảng làm.


GV cho HS đọc VD2 SGK và bài giải.
HS nghiên cứu VD2 và bài giải trong


SGK.


GV? Khi biến đổi vế trái ta áp dụng
các hằng đẳng thức nào?


HS: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng
hằng đẳng thức:


AB



A B

A2  B2

AB

2 A2 2ABB2


Cho HS hoạt động nhóm


Nửa lớp làm câu a bài 58 và câu a bài
59


Nửa lớp làm câu b bài 59 và câu b bài


5
a
6



5
a
2
a
8










<b>?1: </b>


13 5 1

a
a
a
5
13


a
a
5
12
a
5
2
a


5
3


a
a
95
4
a
5
.
4
5
3





















<i><b>Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức</b></i>


1 2  3



1 2  3

2 2


<b>Bài 58 sgk (T32): Rút gọn: </b>


a) 2


1 1 5 1


5 20 5 5 .2 5 5


5 2   5 2 


=


5 2


5 5 5 5 5 5 3 5


5 2     


b) 2 2 2


1 2 9.2 25.2


4.5 12,5



2    2  2  2


=


2 2 2 2


3 5 9


2  2  2  2


<b>Bài 59 sgk (T32): Rút gọn với a> 0; b> 0</b>


a) 5 <i>a</i> 4<i>b</i> 25<i>a</i>2 5 16<i>a</i> <i>ab</i>2  2 9<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

59


Gọi đại diện các nhóm lên bảng giải
bài


Dưới lớp nhận xét bài làm của các
nhóm.


GV yêu cầu HS làm ?2
Chứng minh đẳng thức:



2
b
a
ab

b
a
b
b
a
a






Với a > 0, b > 0.


GV? Để chứng minh đẳng thức trên ta
sẽ tiến hành như thế nào?


HS: Để chứng minh đẳng thức trên ta
sẽ biến đổi VT = VP.


GV? Nêu nhận xét về vế trái
HS: vế trái có hằng đẳng thức:




   



a b



a ab b



b


a


b
b
a


a 3 3










= 5 <i>a</i> 20<i>ab a</i>20<i>ab a</i> 6 <i>a</i> <i>a</i>


b) 5<i>a</i> 64<i>ab</i>3  3. 12<i>a b</i>3 3 2<i>ab</i> 9<i>ab</i> 5<i>b</i> 81<i>a b</i>3


= 5 .8<i>a b ab</i> 36<i>a b</i>3 3 6<i>ab ab</i> 5 .9<i>b a ab</i>


= 40<i>ab ab</i> 6<i>ab ab</i>6<i>ab ab</i> 45<i>ab ab</i>


= -5ab <i>ab</i>


<b>?2:</b>


VT a b ab



b
b
a
a









a b

( VP)


ab
b
ab
a
ab
b
a
b
ab
a
b
a
2















Sau khi biến đổi VT = VP. Vậy đẳng thức
được chứng minh.


<i><b>Ví dụ 3: </b></i>


























1
a
1
a
1
a
1
a
.
a
2
1
2
a
P
2


Với a 0 và a 1


<i><b>Giải:</b></i>


a) Ta có 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS biến đổi dưới sự hướng dẫn của
GV


- GV ra tiếp bài tập gọi HS đọc đề bài


sau đó hướng dẫn HS làm bài .
- Bài tốn cho gì , u cầu gì ?
- Để rút gọn biểu thức trên ta thực
hiện thứ tự các phép tính như thế
nào ?


- Hãy thực hiện phép tính trong từng
ngoặc sau đó mới thực hiện phép nhân
.


- Để thực hiện được phép tính trong
ngoặc ta phải làm gì ? ( quy đồng mẫu
số ) .


- Hãy thực hiện phép biến đổi như trên
để rút gọn biểu thức trên .


GV yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm vào
bảng nhóm.


+ Nhóm 1,3 làm câu a.


x 3
3


x2





+ Nhóm 2 làm câu b.


1 a
a
a
1





GV - Gợi ý : xem tử và mẫu có thể rút
gọn được khơng ? Hãy phân tích tử
thức thành nhân tử rồi rút gọn .


- Còn cách làm nào khác nữa không ?


Vậy víia 0 vµ a 1





a
a
1
P



b) Do a > 0 và a  1 nên P < 0 khi và chỉ
khi :


1 - a < 0  a > 1 . Vậy với a > 1 thì P < 0


<b>?3:</b>


a) ĐK: x  3






x 3

x 3


3
x
3
x











Hoặc:





x 3



x 3



3
x
3
x
3
x


3


x2 2















<sub>x</sub> <sub>3</sub>



3
x


3
x
3
x


2
2









b) 1 a
a
a
1





với a  và 0 a 1









a
a
1


a
1


a
a
1
a
1












</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hãy dùng cách trục căn thức rồi rút
gọn . GV cho HS làm theo cách 2
rồi so sánh 2 cách làm ?


Nhận xét chữa bài.



<b>*Điều chỉnh, bổ sung:</b>


………
………
……….


<b>4. Củng cố (2’) GV hệ thông lại các dạng bài tập trong bài và cách giải </b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà : (2’)</b>


Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Nắm chắc các phép biến đổi , áp dụng vào các
bài toán rút gọn .


Giải bài tập trong sgk: 58; 59; 60; 61; ( 32 , 33 ) 80; 81 sbt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×