Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đại số 9 T13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn : 3/10/2019 Tiết 13</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /10/2019 </b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<i><b>I. Mục tiêu : Qua tiết luyện tập giúp học sinh : </b></i>


* Kiến thức: -Củng cố và nắm chắc lại các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai từ đó
áp dụng linh hoạt vào bài tốn thực hiện phép tính và rút gọn .


* Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng biến đổi , giải các bài toán rút gọn và chứng minh đẳng
thức.


* Thái độ: - Phát huy tính tích cực ,rèn tính cận thận, chính xác cho học sinh .


<i> - Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.</i>
- Nhận biết được vẻ đẹp của tốn học và u thích mơn Toán.


* Tư duy: Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp logic, diễn đạt chính xác, trình bày
bài hợp lí.


* Năng lực: Tự học, tính tốn, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề.
<i><b>II. Chuẩn bị của thày và trò : </b></i>


<b>Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , giải các bài tập trong SGK/33, 34(phần LT)</b>
- Bảng phụ ghi đầu bài bài tập 66 ( sgk – 34 )


<b>Trò : - Nắm chắc các phép biến đổi , nắm chắc các dạng bài tập đã chữa và cách làm </b>
các bài tốn đó .


- Giải trước các bài tập phần luyện tập .
<i><b>III. Phương pháp:</b></i>



- Gợi vấn đề, phân tích, tương tự.
- Thảo luận, phiếu học tập.


<i><b>IV. Tiến trình dạy học : </b></i>
<b> 1. Tổ chức : ( 1’) </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 phút</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm (5 điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 4 B. –4 C. ±4 D. 256


<b>Câu 2:</b> Biểu thức xác định khi:


<b>Câu 3:</b> So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau:


A.9 < 79 B.9 = 79 C.9 > 79 D. Không so sánh được


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.4 B.2 C.2 2 <sub> D. </sub> 2
<b>Câu 5: </b>Biểu thức có giá trị là:


A. 2 <sub>- 3 B. -1 C.7 D.3-</sub> 2
<b>II.Phần tự luận (5 điểm)</b>


<b>Bài 1: Thực hiện phép tính (2đ)</b>
a) 2 + 18 + 50 <sub> b)</sub>


9
169



<b> Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau: (3đ)</b>


<i>a) 112a + 63a - 28a</i> <sub> ( với a ≥ 0 ) </sub>


x - y
x - y


<i>b</i>


) A =


( x, y > 0 ; x ≠ y)
<b>Hướng dẫn giải</b>


<b>I . Trắ nghiệm : Mỗi ý dúng được </b>1đ


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


<b>ĐA</b> <b>A</b> <b>D</b> C <b>B</b> <b>D</b>


<b>II. Phần tự luận: ( 5 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1. </b>
<b>(2điểm)</b>


<b>a,</b> <sub>2</sub><sub></sub> <sub>18</sub><sub></sub> <sub>50</sub>



= 2 3 .22  5 .22 <sub> =</sub> 2 3 2 5 2 


<b>=</b>9 2


1,0 đ


<b>b,</b> 9 9 3


169 = 169 13


1,0 đ


<b>Câu 2.</b>
<b> ( 3</b>
<b>điểm)</b>


<b>a,</b> <sub>16.7a + 9.7a + 4.7a</sub>


= 4 7a + 3 7a - 2 7a = 5 7a


<i>a</i>) 112a + 63a - 28a 
( với a ≥ 0 )


1,5 đ


<b>b,</b> <sub>x - y</sub> <sub>( x + y)( x - y )</sub>


= x + y


x - y x - y



<i>b</i> ) A = 


( x, y > 0 ; x ≠ y)


1,5 đ


<b>Tổng</b> <b>10</b>




<b>2.Bài mới : (22’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Mục tiêu: Hướng dẫn hs tổng hợp lại các phép biến đổi về căn thức bậc hai, kĩ năng
rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. Các dạng bài tập rút gọn, chứng minh đẳng
thức, so sánh giá trị của biểu thức với một số,tìm x.... và các bài tốn có liên quan.
- Hình thức dạy học: Dạy học theo phân hóa, dạy theo tình huống.


- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động cá
nhân, hoạt động nhóm.


- Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.
* Năng lực: Tự học, tính tốn, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề.


- GV: Nêu bài tập gọi HS đọc đề bài sau
đó cho HS suy nghĩ tìm cách giải .
? Để rút gọn biếu thức trên ta dùng các
phép biến đổi nào ?


<i><b>- Gợi ý : Khử mẫu , đưa thừa số ra ngồi </b></i>


dấu căn sau đó rút gọn .


- GV gọi HS làm bài các HS khác nhận xét
sau đó chữa bài và chốt lại cách làm
- Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai
sau đó áp dụng vào giải bài 62(c)
- Trước khi thực hiện phép nhân ta biến
đổi như thế nào ?


- GV gọi HS lên bảng làm bài : Gợi ý :
đưa thừa số ra ngoài dấu căn sau đó mới
nhân phá ngoặc .


<i>Nhận xét bài làm của bạn giúp em </i>
<i>thẳng thắn nói lên ý kiến của mình với </i>
<i>tinh thần xây dựng hợp tác, song em </i>
<i>cũng cần phải biết tôn trọng người </i>
<i>khác, tôn trọng những gì bạn đã làm.</i>
- GV ra bài tập 63 gọi HS đọc đề bài sau
đó nêu cách làm .


- Để rút gọn được biểu thức trên ta biến
đổi như thế nào ?


<i><b>- Gợi ý :</b></i>


<i><b> a) Khử mẫu sau đó tìm các căn thức đồng</b></i>
dạng để rút gọn .


b) Biến đổi về dạng bình phương , áp


dụng quy tắc nhân hai căn bậc hai , đưa
thừa số ra ngoài dấu căn .


<b>Giải bài 62 ( sgk/33 ) </b>
a) Ta có 1


2√<i>48 −2</i>√<i>75 −</i>


√33


√11+5

1
1
3


1 3


.4. 3 2.5. 3 3 5.2.


2 3


   


¿1


2.√<i>16 .3 − 2.</i>√<i>25. 5 −</i>


33
11 +5



4
3



10


2 3 10 3 3 3


3


10 17


(2 10 1 ) 3 3


3 3


   


    


c) (√<i>28− 2</i>√3+√7).√7+√84


(2 7 2 3 7). 7 4.21


(3 7 2 3). 7 2 21


   


  


¿<i>3 .7 − 2.</i>√3 . 7+2√<i>21=21 −2</i>√21+2√21=21


<b>Giải bài 63 ( sgk/33 )</b>


a)


a a b


+ ab + Víi a , b > 0


b b a




ab a ab


= + ab + .


b b a


1 1 2


= ab ( +1 + ) = ab.( + 1)


b b b


b) 


2
2


m 4m - 8mx + 4mx


.



1- 2x + x 81


Víi m > 0 vµ x 1


2 2


2 2 2


m 4m(x -1) 4m 2m


= . = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 2: Chứng minh đẳng thức</b>
- Thời gian: 7 phút


- Mục tiêu: Hướng dẫn hs tổng hợp lại các phép biến đổi về căn thức bậc hai, kĩ năng.
dạng chứng minh đẳng thức


- Hình thức dạy học: Dạy học theo phân hóa, dạy theo tình huống.


- Phương pháp: Đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, hoạt động cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.


* Năng lực: Tự học, tính tốn, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề.


- GV: Nêu tiếp bài tập HS đọc đề bài sau đó
- GV hướng dẫn học sinh làm bài .


- Bài tốn u cầu gì ?



- Để chứng minh đẳng thức ta có cách làm
như thế nào ? ở đây ta biến đổi vế nào ?
- Gợi ý : Biến đổi vế trái ® vế phải rồi kết
luận .


?


3 3


1- a a = 1 - a <sub> sau đó rút gọn tử mẫu</sub>


<i>HS được tự do trình bày các cách giải bài </i>
<i>tập, tự do phát triển trí thơng minh, </i>
<i>phát huy khả năng tiềm ẩn của bản </i>
<i>thân và lựa chọn theo ý mình.</i>


<b>Giải bài tập 64 ( sgk – 33 ) (7’)</b>
a) Ta có :


   


   


   


   


2



(1- a )(1 + a + a) 1- a


VT = + a


1- a
1- a






 



 


 


 


 


 


 


2
2
2



2


1- a
= 1 + a + a + a


1- a
1- a
= 1 + a .


1+ a 1- a




 



 

1


 


 


 


 


 


2
2



1+ a 1 + a
1+ a 1- a


= VP .
Vậy VT = VP ( Đpcm )


<i><b> 4. Củng cố : (5’) </b></i>


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong bài toán rút gọn .


- GV treo bảng phụ ghi bài tập 66 ( SGK/34 ) sau đó chia lớp thành 4 nhóm cho HS
thảo luận tìm đáp án đúng . HS làm vào phiếu học tập sau đó giơ đáp án . GV đưa
đáp án đúng sau đó nhận xét kết quả của các nhóm .


<b> </b>


<b> 5. Hướng dẫn : (2’)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×