Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn : 11/10/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: /10/2019 Tiết 17</b></i>
<i><b> </b></i>
<b> ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp )</b>
<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>
* Kiến thức: - Tiếp tục củng cố cho học sinh những kiến thức về các phép biến đổi đơn giản biểu thức
chứa căn rhức bậc hai .
- Áp dụng và vận dụng các công thức và phép biến đổi đã học vào giải các bài tập biến
đổi , rút gọn và tính giá trị của biểu thức .
* Kĩ năng: - Rèn kỹ năng biến đổi và rút gọn biểu thức .
* Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn. Có tinh thần trách nhiệm trong học tập. Có ý
thức ơn tập, chuẩn bị cho kiểm tra chương I.
* Tư duy: Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp logic, diễn đạt chính xác, tính tốn hợp lí.
* Phát triển năng lực: Tính tốn, GQVĐ, tự học, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT.
<i><b>II. Chuẩn bị của thày và trò : </b></i>
<b>Thày: - Giải bài tập phần ôn tập chương , bảng phụ ghi các cơng thức đã học </b>
<b>Trị : - Nắm chắc các khái niệm , công thức biến đổi .</b>
- Giải các bài tập ôn tập chương trong SGK và SBT
<i><b>III.Phương pháp:</b></i>
- Phân tích, so sánh, khái qt hố,suy diễn,trừu tượng hoá.
<i><b>IV. Tiến trình dạy học - GD: </b></i>
<b> 1. Tổ chức : (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (10 phút)</b>
GV: Đưa câu hỏi đã chuẩn bị ở nhà.
Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trình bày .
- Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
- Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
- Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
<b>3. Bài mới : (31’)</b>
<b>Hoạt động 1: Dạng bài tập tìm x</b>
- Mục tiêu: Ơn lại các dạng bài tập tìm x
- Thời gian: 10 phút.
- Hình thức dạy học: Dạy học theo phân hóa, dạy theo tình huống.
- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt
động cá nhân, hoạt động nhóm.
- Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.
* Phát triển năng lực: Tính tốn, GQVĐ, tự học, giao tiếp, hợp tác, sử dụng CNTT.
nêu cách giải .
- Nhận xét biểu thức trong dấu căn từ đó đưa
ra ngồi dấu căn , giải phương trình chứa
dấu giá trị tuyệt đối ?
- Nêu cách giải phương trình chứa dấu giá
trị tuyệt đối ?
<b>Bài tập 74 ( SGK - 40 )</b>
a)
2
- Xét hai trường hợp theo định nghĩa giá trị
tuyệt đối sau đó giải theo các trường hợp đó .
- GV gọi HS lên bảng làm bài phần (a)
- Nêu cách giải phần (b) để tìm x ?
<i><b>Gợi ý : Rút gọn căn thức đồng dạng quy </b></i>
đồng biến đổi về dạng đơn giản rồi bình
phương 2 vế của phương trình.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- Đại diện các nhóm nhận xét.
GV chốt lời giải đúng
? Nêu kiến thức sử dụng?
<i>Giúp các rèn luyện thái độ hợp tác, cẩn </i>
<i>thận, tỉ mỉ. Học được cách học, cách khái </i>
<i>quát logic một vấn đề một cách hiệu quả</i>
Có
Với x 1
2 ta có : (2) 2x - 1 = 3
2x = 4 x = 2 (tm)
Với <i>x<</i>1
2 ta có : (2) - ( 2x - 1) = 3
-2x + 1 = 3 -2x = 2 x = -1 ( TM)
Vậy : x = 2 và x = -1
b)
5 1
15x - 15x - 2 = 15x (3)
3 3 <sub>ĐK : x 0 </sub>
<i>⇔ </i>
(4) <sub>15x = 36 </sub> <sub>x = </sub>
Vậy (3) có giá trị của x cần tìm là : x = 2,5 .
<b>Hoạt động 2: Dạng bài tập chứng minh đẳng thức</b>
- Mục tiêu: Ôn lại dạng bài tập chứng minh đẳng thức
- Thời gian: 11 phút
- Hình thức dạy học: Dạy học theo phân hóa, dạy theo tình huống.
- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt
động cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.
* Phát triển năng lực: Tính tốn, GQVĐ, tự học, giao tiếp, hợp tác..
GV: Nêu tiếp bài tập 75/sgk
Gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm
bài ?
- Hãy biến đổi VT VP để CM
- GV cho HS biến đổi sau đó HD và
chữa bài .
<i><b>- Gợi ý : Phân tích tử thức và mẫu thức</b></i>
thành nhân tử , sau đó rút gọn quy đồng
mẫu số , thực hiện các phép tính của
- GV gọi HS lên bảng chữa bài
- HS dưới lớp nhận xét.
<i>HS được tự do trình bày các cách </i>
<b>Bài tập 75 ( SGK/ 40 )</b>
VT =
1
6 2 1 <sub>6 6</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub>
. 2 6 .
3 6 2 6
2 2 1
3 6 6 3
. 1,5
2 6 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy VT = VP = -1,5 ( Đpcm)
ab a + b
a b + b a 1 1
c) VT = : = :
ab a - b ab a - b
<i>giải bài tập, tự do phát triển trí </i>
<i>thông minh, phát huy khả năng </i>
a a + 1 a a -1
d) VT = 1 +
1-a + 1 a - 1
= 1 + a 1- a = 1- a
Vậy VT = VP ( Đpcm )
<b>Hoạt động 3: Dạng toán tổng hợp</b>
- Mục tiêu: Ơn các dạng tốn tổng hợp
- Thời gian: 10 phút
- Hình thức dạy học: Dạy học theo phân hóa, dạy theo tình huống.
- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt
động cá nhân.
- Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.
* Phát triển năng lực: Tính tốn, GQVĐ, tự học, giao tiếp, hợp tác.
GV: Nêu bài tập gọi HS đọc đề bài sau
đó nêu cách làm .
- Thực hiện trong ngoặc trước biến
đổi , quy đồng , như phân thức sau đó
thực hiện các phép tính cộng trừ nhân
chia các phân thức .
- GV gọi HS biến đổi sau đó nhận xét
và chữa bài .
- HS thay a = 3b vào (*) rồi tính giá trị
của Q .
<b>Giải bài 75 ( SGK/40) </b>
a) Rút gọn:Q =
2 2 2 2 2 2
a a b
- 1+ :
a - b a - b a - a - b
2 2 2 2
2 2 2 2
a a + a - b a - a - b
= - .
b
a - b a - b
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
a - a - b
a a a - a + b
= - =
-a - b b a - b a - b b a - b
2 2 2 2
a b a - b a - b
= - = = (*)
a + b
a + b a - b
a - b a - b
b) Khi a = 3b thay vào (*) ta có :
a - b 3b - b 2b 1 2
Q = = = = =
3b + b 4b 2 2
a + b
Vậy khi a = 3b giá trị của Q là :
2
<b> 4. Củng cố : (2’)</b>
- Nêu cách chứng minh đẳng thức , cách biến đổi .
- Nêu các bước tiến hành rút gọn biểu thức chứa căn thức .
- Nêu cách làm bài tập 75 ( b) - 40 .
<b> 5. Hướng dẫn : (1’)</b>
- Xem lại , học thuộc các công thức biến đổi đơn giản biểu thức căn bậc hai .
- Giải lại các bài tập đã chữa , ôn tập kỹ các kiến thức trong chương I .
- Chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra chương I .
<i><b>V.RKN</b></i>