Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.35 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b> TRƯỜNG TH&THCS NGHĨA LỘ NĂM HỌC 2015- 2016</b>
<b>MÔN CÔNG NGHỆ 7- TIẾT 19</b>
<i><b>(Thời gian làm bài : 45 phút)</b></i>
<i><b>I, Trắc nghiệm khách quan.( 3 điểm)</b></i>
*Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi sau:
<i><b>Câu 1: Đất trồng gồm mấy thành phần?</b></i>
A, 1
B, 2
C, 3
D, 4
<i><b>Câu 2: Phân bón được chia thành những nhóm nào?</b></i>
A, Phân hữu cơ, phân vi sinh.
B, Phân hóa học, phân hữu cơ.
C, Phân vi sinh, phân hóa học.
D, Phân vi sinh, phân hóa học, phân hữu cơ.
<i><b>Câu 3: Các cơng việc làm đất gồm có:</b></i>
A, Cày đất, bừa và đập đất, lên luống.
C, Cày đất, lên luống.
D, Bón phân.
<i><b>Câu 4: Chế biến nơng sản nhằm mục đích gì?</b></i>
A, Làm thay đổi hình dạng nơng sản.
B, Làm tăng giá trị sản phẩm, tăng thời gian bảo quản.
C, Giúp dự trữ dễ dàng hơn.
<i><b>Câu 5: Vai trò của đất trồng là gì?</b></i>
A, Là nơi các vi sinh vật sống.
B, Cung cấp oxi cho cây.
C, Cung cấp dinh dưỡng và giúp cho cây đứng vững.
D, Cung cấp nước cho cây.
<i><b>Câu 6: Độ phì nhiêu của đất là yếu tố quyết định đến:</b></i>
A, Năng suất cây trồng.
B, Số lượng cây trồng.
C, Sự sinh trưởng của sâu bệnh hại cây trồng.
D, Các đáp án trên đều sai.
<i><b>Câu 7: Giống cây trồng tốt có tác dụng gì?</b></i>
A, Làm tăng năng suất, chất lượng nơng sản.
B, Khơng cần bón phân cho cây.
C, Làm tăng năng suất, chất lượng nông sản và thay đổi cơ cấu cây trồng.
D, Không cần tưới nước cho cây.
<i><b>Câu 8: Phương pháp ni cấy mơ có gì đặc biệt?</b></i>
A, Phải lấy phần rễ của cây nuôi trong môi trường đặc biệt.
B, Phải lấy phần ngọn cây nuôi trong môi trường đặc biệt
C, Phải lấy phần lá cây nuôi trong môi trường đặc biệt.
<i><b>Câu 9: Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì?</b></i>
A, Làm hạt giống sạch hơn.
B, Kích thích hạt nảy mầm và diệt trừ sâu, bênh hại.
C, Làm khối lượng hạt tăng lên.
D, Bảo quản hạt giống được lâu hơn.
<i><b>Câu 10: Gieo trồng các loại cây trồng phải đảm bảo những yêu cầu gì?</b></i>
A, Đảm bảo đúng thời vụ.
B, Đảm bảo thời vụ, mật độ, khoảng cách, độ nông sâu.
C, Đảm bảo mật độ gieo trồng.
D, Đảm bảo khoảng cách không quá dày.
<i><b>Câu 11: Tại sao ngày nay người ta khuyến khích sử dụng phân vi sinh trong trồng trọt?</b></i>
A, Vì giá cả thấp.
B, Vì dễ sử dụng.
C, Vì mang lại hiệu quả cao và góp phần bảo vệ mơi trường.
D, Các ý trên đều sai.
<i><b>Câu 12: Phương pháp chế biến nông sản thành bột mịn hay tinh bột thường được áp dụng cho </b></i>
những loại nông sản nào?
A, Một số loại củ: sắn, khoai,….
B, Một số loại quả: cà chua, bí đao,…..
C, Một số loại rau: bắp cải, súp lơ,…
D, Các đáp án trên đều đúng.
<i><b>II-Tự luận ( 7 điểm )</b></i>
<i><b>Câu 13: Nêu các tiêu chí của giống cây trồng tốt. ( 2 điểm ).</b></i>
<i><b>Câu 14: So sánh ưu, nhược điểm của biện pháp thủ cơng và biện pháp hóa học trong phịng, trừ </b></i>
<i><b>sâu bệnh hại. ( 2 điểm)</b></i>
<i><b>Câu 15: Khi sử dụng biện pháp hóa học trong phịng trừ sâu bệnh hại cần đảm bảo yêu cầu gì? </b></i>
<i><b>(1 điểm )</b></i>
<i><b>Câu 16: Ơng A có dùng một số loại thuốc hóa học để phun trừ sâu, bênh hại trên ruộng của gia </b></i>
<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM</b>
<i><b>I, Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).</b></i>
+ Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Đáp án C</b> D A B C A C D B B C A
<i><b>II, Tự luận ( 7 điểm ).</b></i>
<i><b>Câu 13: Tiêu chí của giống cây trồng tốt: (2 điểm)</b></i>
1, Sinh trưởng trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương.
2, Có năng suất cao
3, Có chất lượng tốt.
4, Chống, chịu đựợc sâu, bệnh.
<i><b>Mỗi tiêu chí đúng: 0,5 điểm.</b></i>
<i><b>Câu 14: (1,5 điểm)</b></i>
<b>Biện pháp</b> <b> Biện pháp thủ công</b> <b> Biện pháp hóa học</b>
<b>Ưu điểm</b>
Đơn giản, dễ thực hiện, có hiệu quả
khi sâu mớiphát sinh.
Diệt sâu bênh nhanh, ít tốn cơng.
<b>Nhược điểm</b>
Hiệu quả thấp khi sâu phát triển
mạnh, tốn công.
Dễ gây độc cho người, vật nuôi, cây
trồng, làm ô nhiễm môi trường đất, nước,
không khí.
<b>Câu 15:</b>
<i><b>*u cầu khi sử dụng biện pháp hóa học trong phòng, trừ sâu bệnh hại: ( 1 điểm )</b></i>
-Sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ và liều lượng.
- Phun đúng kĩ thuật ( đảm bảo thời gian cách li đúng quy định, phun đều, khơng phun ngược
chiều gió, lúc mưa…)
<b>Câu 16: </b>
<i><b>*Tác hại của thuốc trừ sâu: ( 1,5 điểm ).</b></i>
- Gây ô nhiễm môi trường: ô nhiễm nguồn nước, ơ nhiễm khơng khí,…
- Ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người: dư lượng thuốc trừ sâu trong rau, củ, quả con
người sử dụng là nguyên nhân dẫn đến nhiều căn bệnh nguy hiểm.
- Đối với các vi sinh vật: tiêu diệt các loài vi sinh vật.
<b>* Khi tiếp xúc với thuốc hóa học trừ sâu, bệnh ông A cần thực hiện: nghiêm chỉnh chấp </b>
hành các quy định về an toàn lao động ( đeo khẩu trang, đi găng tay; giày; mặc áo dài tay; đội
<i><b>mũ…..) (1 điểm)</b></i>
<b> UBND HUYỆN CÁT HẢI </b>
<b>TRƯỜNG TH&THCS NGHĨA LỘ </b>
<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Mơn: Cơng nghệ 7- Tiết 19</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Đất</b>
<b>trồng</b>
-Biết các
thành
phần của
đất trồng;
các cơng
việc làm
đất.
-Hiểu vai
trị của
đất trồng;
ý nghĩa
độ phì
nhiêu của
đất.
Tsố câu
Tsố điểm
Tỉ lệ %
1
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>2,5%</b></i>
2
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>
3
<i><b>0,75</b></i>
<i><b>7,5%</b></i>
<b>Phân</b>
<b>bón</b>
Biết các
nhóm
phân bón.
-Ứng
dụng của
phân vi
sinh
trong
thực
tiễn.
Tsố câu
Tsố điểm
Tỉ lệ %
1
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>2,5%</b></i>
<i>1</i>
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>2,5%</b></i>
2
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>
<b>Giống</b>
<b>cây trồng</b>
-Biết các
tiêu chí
của
giống
cây
trồng
tốt.
-Hiểu
được tác
dụng của
giống cây
trồng
-Hiểu
phương
pháp tạo
giống.
Tsố câu
Tsố điểm
Tỉ lệ %
1
<i><b>2</b></i>
<i><b>20%</b></i>
2
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>
3
<i><b>2,5</b></i>
<i><b>25%</b></i>
<b>Phòng </b>
<b>trừ sâu, </b>
<b>bệnh hại</b>
-Hiểu
các biện
pháp
phòng,
trừ sâu
bênh hại
biết rút ra
2
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>
2
<i><b>0,5</b></i>
<i><b>5%</b></i>
1
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>2,5%</b></i>
1
<i><b>2,5</b></i>
<i><b>25%</b></i>
6
<i><b>3,75</b></i>
<i><b>37,5%</b></i>
<b>Tsố câu</b>
<b>Tsố điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
5
<i><b>3</b></i>