Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giáo án điện tử khối 4 - tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.79 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



1.Kết quả của phép chia 6 : 8 tương ứng với phần tơ màu của hình nào
trong các hình ở dưới ?


<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Phần tơ màu xanh của hình dưới là kết quả của phép chia nào ?


A.

<b> 6 : 7</b>



B.

<b> 3 : 4</b>



C.

<b> 4 : 7</b>



D.

<b> 7 : 4</b>



= ─

= ─



= ─


= ─



<b>7</b>



<b>7</b>


<b>7</b>



<b>4</b>

<b>4</b>



<b>4</b>


<b>3</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Phân số và phép chia số </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ăn thêm quả cam nữa, tức là </b>


<b>Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. </b>
<b> Vân ăn một quả cam và quả cam. Viết phân số chỉ số</b>
<b> phần quả cam Vân đã ăn. </b>


<b>Ăn một quả cam, tức là ăn 4 phần hay</b>
<b>Ta thấy:</b>


<b>1</b>
<b>4</b>


<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)</b>



<b>4</b>
<b>4</b>
<b>1</b>


<b>4</b>
<b>quả cam, </b>


<b>ăn thêm một phần, </b>
<b>cả … phần</b> <b>5</b>


<b>4</b>


<b>1 quả</b> <b>1</b> <b>quả</b>


<b>4</b>


<b>như vậy: Vân đã ăn tất </b>


<b>quả</b>
<b>5</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi</b>
<b> người? </b>


<b>Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau.</b>
<b>Ta có thể làm như sau:</b>


<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)</b>



<i><b>Sau 5 lần chia như thế, mỗi người được … phần</b></i>
<b>quả</b>


<b>5</b>
<b>4</b>


<b>Lần lượt đưa cho mỗi người một phần, tức là của từng quả cam.1</b>
<b>4</b>


<b>quả</b>
<b>5</b>


<b>4</b> <b>quả</b>



<b>5</b>


<b>4</b> <b>5<sub>4</sub></b> <b>quả</b>


<b>5</b> <b>hay …. quả cam. 5</b>
<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>có thể viết là một phân số, chẳng hạn: 5 : 4 = </b>


<b><sub>Nhận xét:</sub></b>



<b>•Kết quả của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0)</b>


<b>5</b>
<b>4</b>
<b>quả cam gồm 1 quả cam và quả cam. </b>
<b>5</b>


<b>4</b> <b>1<sub>4</sub></b>


<b>Do đó: quả cam ………… 1 quả cam. 5</b>
<b>4</b>


<b>Ta viết: .5<sub>4</sub></b> <b>>… 1. </b>


<b>…. 1. </b>
<b>5</b>


<b>4</b> <b>> </b>



<b>nhiều hơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>… 1. </b>
<b>Phân số đó ………. 1. </b>


<b>* Phân số có tử số ……… mẫu số, </b>


<b><sub>Nhận xét:</sub></b>



<b>5</b>
<b>4</b>


<b>5</b>


<b>4</b> <b>> </b>


<b>lớn hơn </b>


<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)</b>



<b>lớn hơn </b>


<b>Ta viết: .… 1. </b>
<b>Phân số đó …… 1. </b>


<b>* Phân số có tử số …… mẫu số, 4</b>


<b>4</b> <b><sub>4</sub></b>



<b>4</b> <b>= </b>


<b>bằng </b>


<b>bằng </b>


<b>Ta viết: .… 1. </b>
<b>Phân số đó ……….1. </b>


<b>* Phân số có tử số ……… mẫu số, 1</b>


<b>4</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>4</b> <b>< </b>
<b>bé hơn </b>
<b>bé hơn </b>
<b>…. 1. </b>
<b>4</b>
<b>4</b> <b>= </b>
<b>…. 1. </b>
<b>1</b>
<b>4</b> <b><</b>
<b>Ta viết: … 1. 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Viết thương của mỗi phép chia sau dưới </b>


<b>dạng phân số:</b>



<b>9 : 7 =</b>



<b>Bài 1:</b>



<b>8 : 5 =</b>



<b>19 : 11 =</b>


<b>3 : 3 =</b>



<b> 9</b>


<b> 7</b>


<b> 8</b>


<b> 5</b>



<b> 19</b>


<b> 11</b>


<b> 3</b>


<b> 3</b>



<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)</b>



<b>2 : 15 =</b>

<b> 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Có hai phân số và , phân số nào chỉ</b>

<b> </b>

<b>7</b>

<b> </b>

<b>6</b>


<b> </b>

<b>7</b>
<b>12</b>


<b>N</b>


<b>Bài 2:</b>



<b>Hình 1</b>




<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)</b>



<b>phần đã tơ màu của hình 1? Phân số nào chỉ</b>


<b>phần đã tơ màu của hình 2?</b>



<b>Hình 2</b>



<b>a)</b>

<b>b)</b>



<b> </b>

<b>7</b>
<b>12</b>


<b> </b>

<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. (tiếp theo)</b>



<b>V</b>



<b>Trong các phân số ; ; ; ; ;</b>



<b>Bài 3:</b>


<b> 3</b>


<b> 4</b>


<b> 24</b>


<b> 24</b>


<b> 19</b>


<b> 17</b>


<b> 6</b>


<b>10</b>


<b> 7</b>



<b> 5</b>


<b>3</b>


<b>4</b>


<b> 9</b>


<b> 14</b>


<b> </b>

<b>9</b>


<b>14</b>


<b>7</b>


<b>5</b>


<b> </b>

<b>6</b>


<b>10</b>


<b> </b>

<b>19</b>


<b> </b>

<b>17</b>


<b> </b>

<b>24</b>


<b> </b>

<b>24</b>


<b>a) Phân số nào bé hơn 1?</b>



<b>b) Phân số nào bằng 1?</b>


<b>c) Phân số nào lớn hơn 1?</b>



<b>Bài làm:</b>



<b>a) Phân số bé hơn 1 là:</b>

<b>;</b>

<b>;</b>

<b>.</b>


<b>.</b>



<b>b) Phân số bằng 1 là:</b>



<b>.</b>


<b>;</b>




</div>

<!--links-->

×