Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Câu hỏi đáp án địa lý tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.66 KB, 79 trang )

LỤC ĐỊA Á-ÂU.
CHƯƠNG 1. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH TỰ NHIÊN.
Câu 1. Xác định vị trí tốn học của lục địa Á-Âu trên bản đồ.
Đáp án:
- Xác định trên bản đồ các điểm Cực Bắc, Cực Nam, Cực Đông, Cực Tây
của lục địa Á-Âu.
- Cắt nghĩa các địa danh.
- Dựa vào kiến thức bản đồ học để đo khoảng cách giữa chúng.
Câu 2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố vị trí, hình dạng, kích thước và giới
hạn của lục địa Á-Âu đói với đặc điểm tự nhiên của Lục địa.
Đáp án:
- Vị trí trãi dài từ gần địa cực cho tới xích đạo dẫn đến sự đa dạng về các
đới khí hậu.
- Dạng khối kết hợp với diện tích lớn tạo nên khối lục địa khổng lồ lại
được bao bọc bởi các đại dương lớn dẫn đến sự tương phản sâu sắc về
khí áp theo mùa giữa nội địa với duyên hải và đại dương, hình thành cơ
chế gió mùa mạnh mẽ và rộng khắp ở tất cả các đới khí hậu.
- Kề cận khối lục địa Phi về phía tây nam tạo ra sự tương tác về mặt hoàn
lưu ở khu vực Nam Âu và Tây nam Á, làm xuất hiện tính lục địa ở đây
về mặt khí hậu.
Câu 3. Xác định phân bố các biển ven bờ của lục địa Á-Âu đồng thời trình bày đặc
điểm tự nhiên và giá trị kinh tế của chúng.
Đáp án:
- Xác định trên bản đồ vị trí, ranh giới, diện tích các biển.
- Cắt nghĩa địa danh các biển.
- Trình bày các đặc điểm về tự nhiên:
+ Nguồn gốc hình thành.
+ Đặc điểm về địa hình đáy biển.
+ Đặc điểm hải văn.
- Trình bày vai trị, giá trị về kinh tế:
+ Giao thông hàng hải.


+ Nguồn lợi hải sản.
+ Các nguồn lợi khác: Triều năng, khoáng sản, du lịch…
Câu 4. Trình bày lịch sử địa chất của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Thời kỳ PCm.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
- Thời kỳ Pz.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
- Thời kỳ Mz.


+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
- Thời kỳ Kz.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
Câu 5. Trình bày các tác động của chu kỳ tạo sơn Tân Sinh của lục địa Á-Âu đối
với đặc điểm tự nhiên và Con người.
Đáp án:
- Trình bày về phạm vị và các hoạt động của đới kiến tạo Tân Sinh trên
lục địa Á-Âu.
+ Phạm vi trên bản đồ.
+ Các dạng hoạt động:
* Nâng, sụt.
* Uốn nếp.
* Đứt gãy.
* Dịch chuyển.
* Động đất.

* Núi lửa.
- Nêu một số ví dụ về các hoạt động địa chất-kiến tạo mới nhất xảy ra
trong Đới.
- Các tác động của hoạt động địa chất-kiến tạo Tân Sinh tới:
+ Địa hình.
+ Khống sản.
+ Tàn dư.
+ Sinh vật.
+ Hoạt động sống và sản xuất của Con người.
Câu 6. Trình bày hoạt động của băng hà Đệ Tứ và tác động của nó đến đặc điểm tự
nhiên và xã hội của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Diễn biến quá trình hoạt động của băng hà Đệ Tứ.
- Xác định phạm vi hoạt động của nó trên bản đồ.
- Ảnh hưởng của nó đối với đặc điểm tự nhiên của lục địa Á-Âu:
+ Địa hình.
+ Thủy văn.
+ Sinh vật.
+ Con người.
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CỦA LỤC ĐIA Á-ÂU.
Câu 7. Phân tích đặc điểm chung của địa hình lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Hình thái chung.
+ Đặc điểm.
+ So sánh với các lục địa khác.
+ Rút ra đặc trưng riêng.


+ Tác động của nó đối với các thành phần tự nhiên khác.
Các dạng địa hình.

+ Đặc điểm.
+ So sánh với các lục địa khác.
+ Rút ra đặc trưng riêng.
+ Tác động của nó đối với các thành phần tự nhiên khác.
- Cấu trúc sơn văn.
+ Đặc điểm.
+ So sánh với các lục địa khác.
+ Rút ra đặc trưng riêng.
+ Tác động của nó đối với các thành phần tự nhiên khác.
Câu 8. Trình bày phân bố và đặc điểm các khu vực địa hình trên lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Miền địa hình Bắc Á.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành phần tự nhiên khác cũng
như hoạt động kinh tế của Con người.
- Miền địa hình Trung và Nội Á.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành phần tự nhiên khác cũng
như hoạt động kinh tế của Con người.
- Miền địa hình Đơng và Đơng Nam Á.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình thái.

* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành phần tự nhiên khác cũng
như hoạt động kinh tế của Con người.
- Miền địa hình Nam và Tây Nam Á.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành phần tự nhiên khác cũng
như hoạt động kinh tế của Con người.
- Miền địa hình Nam và Tây Á-Âu.
+ Các đơn vị địa hình.
-


* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành phần tự nhiên khác cũng
như hoạt động kinh tế của Con người.
Câu 9. Trình bày đặc điểm chung và phân bố các loại khống sản chính của lục địa
Á-Âu.
Đáp án:
- Đặc điểm chung:
+ Chủng loại.
+ Trử lượng.
+ Đặc điểm phân bố.
+ Khả năng khai thác kỹ thuật.
+ Yếu tố trội:
* So sánh với các lục địa khác.
* Rút ra các loại khoáng sản nổi trội và đặc trưng của lục địa Á-Âu.

- Phân bố các loại khống sản chinh.
+ Nhóm khống sản nội sinh.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Trử lượng.
+ Nhóm khống sản ngoại sinh.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Trử lượng.
Câu 10. Phân tích các nhân tố hình thành khí hậu của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Vị trí:
+ Phân bố từ gần Địa Cực đến xích đạo.
+ Kề cận lục địa Phi.
- Hình thể:
+ Khối lục địa khổng lồ.
- Địa hình:
+ Cấu trúc dạng tỏa tia.
+ Các hướng chạy địa hình có ảnh hưởng lớn:
* Hướng Bác-Nam.
* Hướng Tây-Đơng.
+ Các dạng địa hình có ảnh hưởng lớn:
* Núi và sơn nguyên cao.
* Bồn địa.
- Dòng biển:
+ Các dịng biển nóng.
* Ảnh hưởng đối với lượng mưa.
* Ảnh hưởng đối với nhiệt.
+ Các dòng biển lạnh.


* Ảnh hưởng đối với lượng mưa.

* Ảnh hưởng đối với nhiệt.
+ Dịng biển gió mùa.
* Ảnh hưởng đối với lượng mưa.
* Ảnh hưởng đối với nhiệt.
Câu 11. Trình bày hình thế khí áp, hồn lưu và đặc điểm thời tiết theo mùa của lục
địa Á-Âu.
Đáp án:
- Mùa đơng:
+ Hình thế khí áp:
* Lục địa.
* Đại dương.
+ Hồn lưu:
* Hướng gió.
* Đặc điểm nhiệt-ẩm.
* Nguồn gốc, bản chất.
* Đặc điểm thời tiết.
- Mùa hè:
+ Hình thế khí áp:
* Lục địa.
* Đại dương.
+ Hồn lưu:
* Hướng gió.
* Đặc điểm nhiệt-ẩm.
* Nguồn gốc, bản chất.
* Đặc điểm thời tiết.
- Các đới gió và phân hóa mưa trên lục địa.
Câu 12. Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu cực và cận cực của lục địa
Á-Âu.
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.

- Trình bày đặc điểm khí hậu:
+ Đới khí hậu cực:
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.


* Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
+ Đới khí hậu cực:
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
+ So sánh hai đới khí hậu để làm nổi bật tính độc đáo của mỗi đới.

Câu 13. Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu ơn đới của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Các kiểu khí hậu ơn đới:
+ Kiểu ôn đới hải dương.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
+ Kiểu ôn đới chuyển tiếp.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hoàn lưu.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.


- Mùa đông.

- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
+ Kiểu ôn đới lục địa.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
+ Kiểu ôn đới gió mùa.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.

* Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
Câu 14. Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu cận nhiệt của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Các kiểu khí hậu cận nhiệt:
+ Kiểu cận nhiệt Địa Trung Hải.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.


- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
+ Kiểu cận nhiệt lục địa.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.

* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
+ Kiểu cận nhiệt gió mùa.
* Xác định ranh giới trên bản đồ.
* Hoàn lưu.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
* Kiểu thời tiết đặc trưng.
* Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
Câu 15. Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Đặc điểm khí hậu.
+ Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.


+ Chế độ nhiệt.

- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Kiểu thời tiết đặc trưng.
+ Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
Câu 16. Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu cận xích đạo của lục địa ÁÂu.
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Đặc điểm khí hậu.
+ Hồn lưu.
- Mùa đơng.
- Mùa hè.
+ Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Kiểu thời tiết đặc trưng.
+ Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
- So sánh với đới này của lục địa khác để rút ra tính điển hình của đới này
của lục địa Á-Âu.
Câu 17. Trình bày phân bố, đặc điểm của đới khí hậu xích đạo của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Đặc điểm khí hậu.

+ Hồn lưu.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Chế độ nhiệt.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Chế độ mưa.
- Mùa đông.
- Mùa hè.
+ Kiểu thời tiết đặc trưng.


+ Tác động đến các thành phần tự nhiên khác cũng như đối với hoạt
động sống và kinh tế của con người.
- So sánh với đới này của lục địa khác để rút ra tính điển hình của đới này
của lục địa Á-Âu.
Câu 18. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm chung của hệ thống thủy
văn của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Sơng ngịi:
+ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
* Khí hậu.
- Mưa.
- Bốc hơi.
* Địa hình.
* Địa chất.
+ Đặc điểm chung:
* Mật độ.
* Thủy chế.
* Hình thái thung lũng.

+ Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt động kinh tế của
Con người.
- Hồ.
+ Nguồn gốc.
+ Phân bố.
+ Đặc điểm chung:
* Hình thái lòng hồ.
* Thủy văn.
+ Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt động kinh tế của
Con người.
Câu 19. Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Bắc Băng Dương.
Đáp án:
- Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.
- Mật độ.
- Các hệ thống sơng chính:
+ Obi
+ Enitxie
+ Lena
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.
- Đặc điểm hình thái sơng.
+ Chiều dài.


+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.
+ Độ uốn của thung lũng.

- Thủy chế:
+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.
* Mùa cạn.
+ Dịng chảy.
* Thời gian đóng băng.
* Tốc độ dịng chảy.
* Phù sa.
- Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt động kinh tế của
Con người.
Câu 20. Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Thái Bình Dương.
Đáp án:
- Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.
- Đặc điểm chung.
- Các hệ thống sơng chính:
+ Amua
+ Hồng Hà
+ Trường Giang
+ Mekong
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.
- Đặc điểm hình thái sơng.
+ Chiều dài.
+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.
+ Độ uốn của thung lũng.
- Thủy chế:

+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.
* Mùa cạn.
+ Dòng chảy.
* Tốc độ dòng chảy.
* Phù sa.
- Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt động kinh tế của
Con người.
Câu 21. Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Ấn Độ Dương.
Đáp án:


-

Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.
Đặc điểm chung.
Các hệ thống sơng chính:
+ Hằng Hà-Bramaput
+ Hồng Hà
+ Sơng Ấn
+ Tigr và Ơfrat
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.
- Đặc điểm hình thái sơng.
+ Chiều dài.
+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.

+ Độ uốn của thung lũng.
- Thủy chế:
+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.
* Mùa cạn.
+ Dòng chảy.
* Tốc độ dòng chảy.
* Phù sa.
- Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt động kinh tế của
Con người.
Câu 22. Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Đại Tây Dương.
Đáp án:
- Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.
- Đặc điểm chung.
- Các hệ thống sơng chính:
+ Sơng Bắc Âu
+ Sơng Trung và Tây Âu.
+ Sơng Địa Trung Hải.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.
- Đặc điểm hình thái sơng.
+ Chiều dài.
+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.


+ Độ uốn của thung lũng.

Thủy chế:
+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.
* Mùa cạn.
+ Dòng chảy.
* Tốc độ dòng chảy.
* Phù sa.
- Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt động kinh tế của
Con người.
Câu 23. Trình bày đặc điểm thủy văn của lưu vực Nội lưu.
Đáp án:
- Xác định phân bố của lưu vực trên bản đồ.
- Đặc điểm chung.
- Các hệ thống sơng chính:
+ Sơng Volga
+ Sơng Xưa Đaria.
+ Sơng Amu Đaria.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng:
+ Hướng chảy.
+ Khí hậu.
+ Mặt đệm.
+ Nguồn cung cấp nước.
- Đặc điểm hình thái sơng.
+ Chiều dài.
+ Trắc diện dọc.
+ Trắc diện ngang.
+ Độ uốn của thung lũng.
- Thủy chế:
+ Lưu lượng.
* Mùa lũ.

* Mùa cạn.
+ Dòng chảy.
* Tốc độ dòng chảy.
* Phù sa.
- So sánh với lưu vực này của các lục địa khác để rút ra tính điển hình và
nét đặc trưng riêng của lục địa Á-Âu.
- Vai trò đối với tự nhiên cũng như giá trị đối với hoạt động kinh tế của
Con người.
Câu 24. Trình bày đặc điểm các đới hồ của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Đặc điểm chung.
- Các đới hồ:
-


+ Đới hồ Bắc Âu.
* Hồ Ladoga
* Hồ Onega
* Hồ Venern
+ Đới hồ Trung và Nội Á.
* Hồ Kaspia
* Hồ Aral
* Hồ Ban khat
* Hồ Bai can
* Hồ Tử Hải
- Nguồn gốc.
- Các nhân tố ảnh hưởng:
* Địa hình.
* Khí hậu.
* Mặt đệm.

* Sơng ngịi.
- Hình thái:
* Hình dạng.
* Diện tích.
* Độ sâu.
* Độ cao.
- Đặc điểm thủy văn:
* Thủy chế.
* Độ mặn.
- Sinh vật hồ.
- Vai trò của hồ đối với thủy văn, khí hậu, sinh thái cũng như đối với đời
sống và khai thác kinh tế của Con người.
Câu 25. Trình bày phân bố, đặc điểm và vai trò của băng hà ở lục địa Á-Âu đới với
tự nhiên.
Đáp án:
- Đặc điểm chung.
- Các trung tâm băng hà chính:
+ Đới băng hà Himalaya.
+ Đới băng hà Tây Tạng.
+ Đới băng hà Karacorum.
+ Đới băng hà Pamia.
- Vai trò của băng hà ở lục địa Á-Âu đối với tự nhiên:
+ Khí hậu.
+ Sơng ngịi.
Câu 26. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến đặc điểm của cảnh quan lục địa ÁÂu.
Đáp án:
- Phân tích lịch sử hình thành và phát triển của tự nhiên lục địa Á-Âu.


+ Lịch sử địa chất.

+ Sự biến động khí hậu trong quá khứ.
- Sự hình thành các miền địa lý thực vật:
* Miền Holactic.
- Các lồi sinh vật điển hình.
* Miền Cổ nhiệt đới.
- Các lồi sinh vật điển hình.
- Sự hình thành các miền địa lý động vật:
* Miền Holactic.
- Các lồi sinh vật điển hình.
* Miền Ấn-Mã lai.
- Các lồi sinh vật điển hình.
- Các yếu tố di lưu.
- Sinh thái hiện đại.
- Phân tích các mối quan hệ tương tác giữa các nhân tố với sự phát triển
cảnh quan của lãnh thổ.
Câu 27. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Hoang mạc lạnh của lục
địa Á-Âu
Đáp án:
- Căt nghĩa địa danh.
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Nhiệt độ thấp.
+ Ấnh sáng yếu.
+ Gió mạnh.
+ Băng tuyết phát triển.
+ Vị trí tiếp cận với lục địa Bắc Mĩ.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Nghèo
* Bậc thấp

* Chỉ phân bố trong các ốc đảo, vào mùa hè.
+ Động vật:
* Khá phong phú về cá thể và sinh khối.
* Gắn với nguồn thức ăn từ biển.
* Phân bố tập trung ven bờ.
* Có tập tính ngủ đơng hoặc di cư theo mùa.
* Các lồi chính.
- Giá trị kinh tế:
+ Săn bắt tự nhiên.
Câu 28. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Đài nguyên và đài
nguyên rừng của lục địa Á-Âu.
Đáp án:


-

Xác định ranh giới trên bản đồ.
Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đông lạnh và kéo dài.
+ Mùa hè khá ấm.
+ Bằng kết vĩnh cữu phát triển.
+ Đầm lầy phổ biến.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Nghèo
* Bậc thấp
* Rêu và địa y đóng vai trị chính.
* Phát triển vào mùa hè.
+ Động vật:
* Chủ yếu là động vật ăn cỏ.

* Có tập tính di cư.
* Sống thành bầy đàn lớn.
* Các lồi chính.
- Giá trị kinh tế:
+ Săn bắt tự nhiên và chăn nuôi bán hoang dã.
Câu 29. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Tai ga của lục địa Á-Âu
Đáp án:
- Cắt nghĩa địa danh.
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đơng lạnh và kéo dài.
+ Tầng băng kết vĩnh cửu phát triển.
+ Đầm lầy phổ biến.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Phổ biến là cây thân gỗ lá nhọn ôn đới.
* Thành phần lồi thuần.
* Cảnh quan rừng đóng vai trị chính.
* Câu trúc rừng ít tầng tán.
* Rừng phân hóa thành hai kiểu:
- Rừng Tai ga tối.
- Rừng Tai ga sáng.
+ Động vật:
* Khá đa dạng về loài và phong phú về cá thể.
* Nhiều lồi có tập tính ngủ đơng.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất Potzon
- Giá trị kinh tế:
+ Gỗ.



+ Lơng thú và thịt rừng.
Câu 28. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Đài nguyên và đài
nguyên rừng của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đông lạnh và kéo dài.
+ Mùa hè khá ấm.
+ Bằng kết vĩnh cữu phát triển.
+ Đầm lầy phổ biến.
+ Rửa trôi mạnh.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Nghèo
* Bậc thấp
* Rêu và địa y đóng vai trị chính.
* Phát triển vào mùa hè.
+ Động vật:
* Chủ yếu là động vật ăn cỏ.
* Có tập tính di cư.
* Sống thành bầy đàn lớn.
* Các lồi chính.
- Giá trị kinh tế:
+ Săn bắt tự nhiên và chăn nuôi bán hoang dã.
Câu 29. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Tai ga của lục địa Á-Âu
Đáp án:
- Cắt nghĩa địa danh.
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:

+ Mùa đông lạnh và kéo dài.
+ Tầng băng kết vĩnh cửu phát triển.
+ Đầm lầy phổ biến.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Phổ biến là cây thân gỗ lá nhọn ơn đới.
* Thành phần lồi thuần.
* Cảnh quan rừng đóng vai trị chính.
* Câu trúc rừng ít tầng tán.
* Rừng phân hóa thành hai kiểu:
- Rừng Tai ga tối.
- Rừng Tai ga sáng.
+ Động vật:
* Khá đa dạng về loài và phong phú về cá thể.


* Nhiều lồi có tập tính ngủ đơng.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất Potzon
- Giá trị kinh tế:
+ Gỗ.
+ Lơng thú và thịt rừng.
Câu 30. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan rừng hỗn hợp và lá rộng
của lục địa Á-Âu
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đơng ít lạnh và ngắn.
+ Lượng mưa vừa phải và phân bố khá đều trong năm.
- Đặc điểm cảnh quan:

+ Thực vật:
* Phổ biến là cây thân gỗ lá rộng lẫn cây lá nhọn ôn đới.
* Thành phần lồi tương đối thuần.
* Câu trúc rừng ít tầng tán.
* Có sự khác biệt giữa bộ phận đới này ở châu Âu với phần ở phía
châu Á.
* Cảnh quan rừng phân hóa thành hai kiểu:
- Kiểu rừng lá rộng.
- Kiểu rừng hỗn hợp.
* Diễn thế mùa rõ rệt.
* Rừng đã bị khai thác triệt để.
+ Động vật:
* Có sự pha trộn đa dạng giữa các lồi phía bắc xuống và phía nam
lên. .
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất rừng xám.
- Giá trị kinh tế:
+ Thổ nhưỡng.
Câu 31. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan thảo nguyên-rừng và
thảo nguyên của lục địa Á-Âu
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đơng lạnh, mùa hè nóng và ít mưa.
+ Thiếu ẩm gay gắt.
+ Mực nước ngầm nằm sâu.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Cỏ hịa thảo đóng vai trò chủ đạo.



* Cảnh quan phân hóa thành hai kiểu.
- Kiểu thảo ngun-rừng, phân bố phía tây và phía đơng của
đới.
- Kiểu thảo nguyên, phân bố sâu trong nội địa.
* Cảnh quan biến đổi sâu sắc theo mùa.
+ Động vật:
* Động vật ăn cỏ đóng vai trị chính.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất Secnoiziom.
- Giá trị kinh tế:
+ Đồng cỏ cho chăn thả.
+ Thổ nhưỡng.
Câu 32. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan rừng và cây bụi lá cứng
thường xanh cận nhiệt Địa Trung Hải của lục địa Á-Âu
Đáp án:
- Cắt nghĩa địa danh.
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Mùa đơng ấm ẩm, mùa hè nóng và khơ..
+ Thiếu ẩm gay gắt về mùa hè..
+ Địa hình núi.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Cây thân gỗ lá cứng, thường xanh đóng vai trị chính.
* Phổ biến các lồi ưa khơ, chứa nhiều tinh dầu.
* Cấu trúc của thảm thực vật phân hóa phức tạp, thành các kiểu cảnh
quan:
- Kiểu rừng lá cứng thường xanh.
- Kiểu truông cây bụi.

- Các đai cao trên núi.
+ Động vật:
* Động vật ăn cỏ và bị sát đóng vai trị quan trọng.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất xám.
- Giá trị kinh tế:
+ Tài nguyên khí hậu để phát triển kinh tế vườn với các sản phẩm đặc
trưng.
+ Các đồng cỏ trên núi dùng cho chăn ni
Câu 33. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan rừng hỗn hợp cận nhiệt
ẩm của lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:


+ Mùa đơng khá lạnh, tuy nhiên có mưa, mùa hè nóng và ẩm.
+ Địa hình khá bằng phẳng và thấp, có đồng bằng bồi tụ sơng biển.
+ Có lịch sử phát triển liên tục, là nơi giao lưu giữa các luồng sinh vật di
cư đến.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Có sự đan xen các lồi ơn đới và nhiệt đới.
* Thành phần lồi vì vậy rất đa dạng.
* Câu trúc rừng khá rậm rạp.
* Rừng đã bị khai thác triệt để.
+ Động vật:
* Có sự pha trộn đa dạng giữa các lồi ơn đới và nhiệt đới.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất mùn Alit.

- Giá trị kinh tế:
+ Thổ nhưỡng.
Câu 34. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan Hoang mạc và bán
hoang mạc cận nhiệt của lục địa Á-Âu
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Địa hình gồm bồn địa và sơn nguyên cao.
+ Lượng mưa rất ít, bốc hơi lại mạnh nên thiuees ẩm gay gắt.
+ Thổ nhưỡng phổ biến là đất muối.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Phổ biến là cỏ và cây bụi, mọc thưa thớt.
* Diễn thế mùa rõ rệt.
+ Động vật:
* Phổ biến là các loài ăn cỏ có khả năng chịu khát và chịu lạnh, chịu
độ cao.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất xương xẩu, đất mặn phổ biến.
- Giá trị kinh tế:
+ Chăn thả theo mùa.
Câu 35. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm
thường xanh của lục địa Á-Âu
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Địa hình chủ yếu là đồng bằng và sườn núi ven biển.
+ Lượng mưa lớn nhưng phân bố chủ yếu vào mùa hè.
+ Độ ẩm khơng khí thường xun cao do giáp biển.



+ Thổ nhưỡng phổ biến feralit.
+ Có lịch sử phát triển liên tục.
+ Nằm trên nơi gặp nhau của nhiều luồng di cư của sinh vật.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Rừng cây gỗ lớn xanh quanh năm.
* Thành phần loài rất đa dạng.
* Cấu trúc rừng nhiều từng.
* Rừng rậm rạp, sinh khối lớn.
+ Động vật:
* Rất đa dạng về lồi và phong phú về cá thể.
* Có tập tính sinh sản quanh năm.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất feralit.
- Giá trị kinh tế:
+ Gỗ quí.
+ Các lâm, thổ sản khác.
+ Động vật hoang dã và nguồn gen phong phú.
+ Đất trồng.
Câu 36. Trình bày phân bố và đặc điểm của đới cảnh quan rừng xích đạo ẩm
thường xanh của lục địa Á-Âu
Đáp án:
- Xác định ranh giới trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố sinh thái:
+ Địa hình chủ yếu là các đảo, khá đa dạng, gồm đầm lầy, đồng bằng,
núi..
+ Lượng mưa lớn phân bố đều trong không gian và thời gian.
+ Quanh năm chỉ có một mùa nóng và ẩm.
+ Độ ẩm khơng khí thường xuyên cao do giáp biển.

+ Thổ nhưỡng phổ biến feralit
+ Thổ nhưỡng dất núi lửa phổ biến..
+ Có lịch sử phát triển liên tục.
+ Nằm trên nơi gặp nhau của nhiều luồng di cư của sinh vật.
+ Hệ sinh thái hết sức đa dạng và phong phú.
- Đặc điểm cảnh quan:
+ Thực vật:
* Rừng cây gỗ lớn xanh quanh năm.
* Thành phần lồi hết sức đa dạng. Có nhiều lồi đặc hữu nhưng có
nhiều lồi chung với trong đất liền.
* Cấu trúc rừng có nhiều từng nhất.
* Rừng rất rậm rạp, sinh khối lớn.
+ Động vật:
* Hết sức đa dạng về loài và phong phú về cá thể.


* Có hầu hết các lồi từ đất liền ra, đồng thời bảo tồn được một số
loài bản địa độc đáo.
* Có tập tính sinh sản quanh năm.
* Các lồi chính.
+ Thổ nhưỡng: Đất feralit, đất núi lửa.
- Giá trị kinh tế:
+ Gỗ quí.
+ Các lâm, thổ sản khác.
+ Động vật hoang dã và nguồn gen phong phú.
+ Đất trồng.
Câu 37. Trình bày về nguồn gốc và phân bố các chủng tộc ở lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Trình bày về nguồn gốc các chủng tộc ở lục địa Á-Âu.
+ Các giả thuyết về nguồn gốc loài người trên thế giới.

* Thuyết nhất nguyên luận.
* Thuyết đa nguyên luận.
+ Xác định ranh giới phân bố các đại chủng trên bản đồ:
* Đại chủng Europeoid.
* Đại chủng Mongoloid.
* Đại chủng Australoid.
+ Xác định ranh giới phân bố các tiểu chủng trên bản đồ.
Câu 38. Phân tích tình hình phân bố dân cư trên lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Trình bày bức tranh chung về mật độ dân số trên bản đồ.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân hóa mật độ dân số trên
Lục địa.
+ Điều kiện tự nhiên:
* Khí hậu.
* Địa hình.
* Tài ngun.
* Vị trí.
+ Điều kiện xã hội:
* Lịch sử.
* Trình độ kinh tế.
* Trình độ xã hội.
* Văn hóa, tín ngưỡng.
- Phân tích các tác động của tình hình phân bố dân cư đối với tự nhiên, đối
với sự phát triển kinh tế, xã hội...
CHƯƠNG 3. CÁC KHU VỰC TỰ NHIÊN CỦA LỤC ĐỊA Á-ÂU.
Câu 39. Trình bày phân bố và đặc điểm chung về tự nhiên của các khu vực tự
nhiên trên lục địa Á-Âu.
Đáp án:
- Xác định ranh giới của các khu vực địa lý tự nhiên trên bản đồ.



+ Ranh giới các ô, xứ:
* Bắc Á.
- Tây Sibir.
- Trung Sibir.
- Đông và Nam Sibir.
* Tây Á-Âu.
- Ural.
- Fenoscandia.
- Đồng bằng châu Âu.
- Châu Âu Hecxini.
- Alp-Carpat-Balcan.
- Nam Âu.
- Kavkaz.
* Trung và Nội Á.
- Trung Á Kazacstan.
- Miền núi Trung và Nội Á.
- Đồng bằng Nội Á.
- Tây Tạng.
* Đông Á.
- Kamsatka.
- Amua-Triều Tiên.
-Quần đảo Nhật Bản.
- Đông Trung Quốc.
* Tây Nam Á-Âu.
- Tiền Á.
- Tây Nam Á.
* Nam Á.
- Himalya.
- Đồng bằng Ấn-Hằng.

- Indostan và Srilanca.
- Bán đảo Đơng Dương.
- Quần đảo Mãlai.
- Trình bày đặc điểm chung về tự nhiên của các khu vực.
* Đặc điểm địa chất.
* Đặc điểm địa hình.
* Đặc điểm khí hậu.
* Đặc điểm thủy văn.
* Đặc sinh vật.
- Giá trị kinh tế.
Câu 40. Trình bày phân bố, đặc điểm tự nhiên của xứ Đơng Dương.
Đáp án:
- Trình bày đặc điểm về tự nhiên.
* Đặc điểm địa chất.


* Đặc điểm địa hình.
* Đặc điểm khí hậu.
* Đặc điểm thủy văn.
* Đặc sinh vật.
- Giá trị kinh tế.
LỤC ĐỊA PHI.
CHƯƠNG 1. CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH TỰ NHIÊN.
Câu 41. Xác định vị trí tốn học của lục địa Phi trên bản đồ.
Đáp án:
- Xác định trên bản đồ các điểm Cực Bắc, Cực Nam, Cực Đông, Cực Tây
của lục địa Phi.
- Cắt nghĩa các địa danh.
- Dựa vào kiến thức bản đồ học để đo khoảng cách giữa chúng.
Câu 42. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố vị trí, hình dạng, kích thước và giới

hạn của lục địa Phi đối với đặc điểm tự nhiên của Lục địa.
Đáp án:
- Vị trí trãi dài từ đới cận nhiệt ở BBC xuống đới cận nhiệt ở NBC, cân
đối hai bên đường xích đạo tạo nên sự tương phản về mùa giữa băc và
nam Lục địa, làm xuất hiện cơ chế gió mùa xích đạo rộng lớn.
- Dạng khối rõ rệt kết hợp với diện tích lớn khá lớn tạo nên khối lục địa
tương đối điển hình tạo nên sự tương phản sâu sắc giữa nội địa với
duyên hải và đại dương về mặt khí hậu.
- Kề cận khối lục địa Á-Âu về phía đơng bắc tạo thành một khối đại lục
khổng lồ mà lục địa Phi giống như một bán đảo lớn nằm về phía tây
nam.
Câu 43. Xác định phân bố các biển và đại dương bao quanh của lục địa Phi đồng
thời trình bày đặc điểm tự nhiên và giá trị kinh tế của chúng.
Đáp án:
- Đặc điểm chung.
- Xác định trên bản đồ vị trí, ranh giới, diện tích các biển.
- Cắt nghĩa địa danh các biển.
- Trình bày các đặc điểm về tự nhiên:
+ Nguồn gốc hình thành.
+ Đặc điểm về địa hình đáy biển.
+ Đặc điểm hải văn.
- Trình bày vai trị, giá trị về kinh tế:
+ Giao thông hàng hải.
+ Nguồn lợi hải sản.
+ Các nguồn lợi khác: Triều năng, khoáng sản, du lịch…
Câu 44. Trình bày lịch sử địa chất của lục địa Phi.
Đáp án:


-


Đặc điểm chung.
Thời kỳ PCm.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
- Thời kỳ Pz.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
- Thời kỳ Mz.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
- Thời kỳ Kz.
+ Phạm vi.
+ Hoạt động.
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CỦA LỤC ĐỊA PHI.
Câu 45. Phân tích đặc điểm chung của địa hình lục địa Phi.
Đáp án:
- Hình thái chung.
+ Đặc điểm.
+ So sánh với các lục địa khác.
+ Rút ra đặc trưng riêng.
+ Tác động của nó đối với các thành phần tự nhiên khác.
- Các dạng địa hình.
+ Đặc điểm.
+ So sánh với các lục địa khác.
+ Rút ra đặc trưng riêng.
+ Tác động của nó đối với các thành phần tự nhiên khác.
- Cấu trúc sơn văn.
+ Đặc điểm.
+ So sánh với các lục địa khác.

+ Rút ra đặc trưng riêng.
+ Tác động của nó đối với các thành phần tự nhiên khác.
Câu 46. Trình bày phân bố và đặc điểm các khu vực địa hình trên lục địa Phi.
Đáp án:
- Miền địa hình Bắc Phi.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.
* Địa danh.
* Đặc điểm hình thái và trắc lượng hình thái.
* Ảnh hưởng của chúng đối với các thành phần tự nhiên khác cũng
như hoạt động kinh tế của Con người.
- Miền địa hình Đơng Phi.
+ Các đơn vị địa hình.
* Xác định phân bố trên bản đồ.


×