Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

bo giao an day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.33 KB, 85 trang )


Soạn:12 . 4 . 2009
Giảng: Thứ 2. 13. 4. 2009
Sáng
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2: Toán
luyện tập chung
i. Mục tiêu.
- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .
ii. Đồ dùng dạy học
iii. Các hoạt động dạy học :
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A- KTBC
(3')
Làm BT 2+ 3
- Nhận xét - ghi điểm
2HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2- Hớng dẫn làm bài tập ( 29')
Bài 1 - Gv gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào 10715 30755 5
bảng con
x
6 07 6151
64290 25
05
- Sửa sai 0
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài


tập
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở Tóm tắt
Có : 105 hộp
Một hộp có : 4 bánh
Một bạn đợc : 2 bánh
Số bạn có bánh : .bánh ?
- GV gọi HS đọc bài
- Nhận xét - ghi điểm
Bài giải :
Tổng số chiếc bánh là :
4 x 105 = 420 ( chiếc )
Số bạn đợc nhận bánh là :
420 : 2 = 210 ( bạn )
Đáp số : 210 bạn
Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
1
- Yêu cầu HS làm vào VBT Tóm tắt :
Chiều dài : 22cm
Chiều rộng :
DT : cm
2
?
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
- GV gọi HS đọc bài
- Nhận xét - ghi điểm
12 x 4 = 48 (cm

2
)
Đ/S: 48 (cm
2
)
Bài 4 - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 3 + 4 Tập đọc - Kể chuyện
Ngời đi săn và con vợn
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài: Tận số, nỏ

- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ
rừng, môi trờng.
B. Kể chuyện.
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc toàn bộ câu
chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với với giọng diễn cảm.
2. Rèn kỹ năng nghe:
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
2
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A- KTBC
(3')
Đọc bài con cò + trả lời câu hỏi
- Nhận xét - ghi điểm
3HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2-Luyện đọc ( 30')Tập đọc
a) GV đọc toàn bài. - HS nghe.
- GV hớng dẫn cách đọc - HS nghe.
b) Hớng dẫn luyện đọc + giải
nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.
- Đọc cả bài. - Một số HS thi đọc.
-> HS nhận xét.

3. Tìm hiểu bài: ( 13')
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn
của bác thợ săn?
-> Con thú nào không may gặp
phải bác thì coi nh ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ
nói lên điều gì?
-> Căm ghétrờng ngời đi săn độc
ác.
- Những chi tiết nào cho thấy cái
chết của vợn mẹ rất thơng tâm.
-> Hái lá vắt sữa vào miệng cho
con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ,
bác thợ săn làm gì?
-> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.
- Câu chuyện muốn nói điều gì
với chúng ta?
-> Giết hại loài vật là độc ác
4. Luyện đọc lại. ( 5')
- GV hớng dẫn đọc đoạn 2. - HS nghe.
- nhiều HS thi đọc -> HS nhận
xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe
2. HD kể. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt
ND từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- GV nhận xét ghi điểm.
- Từng cặp HS tập kể theo tranh

- HS nổi tiếp nhau kể
- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Chiều
Tiết 1: Đạo đức
3
Dành cho địa phơng
i - Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm đợc một số đồng chí lãnh đạo cao nhất của tỉnh, phờng nơi
em c trú.
- Học sinh biết đợc một số đơn vị hành chính thuộc thị xã Hà Giang.
II/ Tài liệu và ph ơng tiện
- Tranh ảnh các bài báo về Hà Giang.
II/ hoạt động dạy học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Kiểm
tra bài cũ
- Cho HS nối tiếp nêu phần ghi nhớ
bài Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Nhận xét - 2 học sinh nêu

B. Bài mới
1.GTB
Trực tiếp - Ghi bảng
2-Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về địa phơng
+ Cho học sinh thảo luận và cho biết
ai là bí th tỉnh ủy Hà Giang?
- Ai là chủ tịch tỉnh?
- Cơ quan tỉnh ủy, UBND đóng ở ph-
ờng nào?
- Cho học sinh - Thảo luận nhóm lớn
ghi kết quả vào phiếu.
- Đại diện nhóm báo cáo.
- Nhận xét tuyên dơng.
+ Thị xã Hà Giang có mấy phờng là
những phờng nào?
- Yêu cầu học sinh thảo luận cặp đôi.
- Nối tiếp nêu kết quả.
- Nhận xét tuyên dơng.
+ Gia đình em ở phờng nào?
- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân
gọi học sinh lên trả lời.
- Thảo luận nhóm viết vào
phiếu.
- Đại diện nhóm báo cáo.
Bí th tỉnh ủy: Bác Hoàng Minh
Nhất.
Chủ tịch tỉnh: Nguyễn Trờng
Tô.
Cơ quan tỉnh ủy, UBND đóng
ở phờng Nguyễn Trãi.


- Thảo luận cặp đôi.
- Báo cáo: 5 phờng, 3 xã
Phờng: Trần phú, Nguyễn Trãi,
Ngọc Hà, Minh Khai, Quang
Trung.
Xã: Ngọc Đờng, Phơng Thiện,
Phơng Độ.
- Nhớ, nêu
C. C
2
-

D
2

- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe ghi nhớ
Tiết 2: Luyện tiếng việt
Luyện đọc: mè hoa lợn sóng
4
I. Mục tiêu :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng .
- Chú ý các từ ngữ : gợn nớc, quăng lờ, lá chuối, ăn nổi, lim dim
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải ở cuối bài : mè hoa, đìa đó , lờ
- Hiểu ND bài thơ : Tả cuộc sống nhộn nhịp dới nớc của cá mè hoa và các loại cua cá,
tôm tép
3. Học thuộc lòng bài thơ .

II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài thơ
III. Các hoạt hoạt dạy học :
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2- Luyện đọc ( 20')
a. GV đọc bài văn
- HD cách đọc
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ .
+ Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng dòng
thơ
+ Đọc từng khổ thơ trớc lớp - HS đọc từng khổ thơ trớc lớp +
giải nghĩa từ
+ Đọc cả bài thơ trong nhóm - HS đọc bài thơ trong nhóm
+ Đọc cả bài trớc lớp - 2+ 3 HS đọc
- Các nhóm thi đọc đồng thanh
- Cả lớp th đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài ( 7').
- Mè hoa sống ở dâu ? - ở ao , ruộng , đìa
- Tìm những từ tả mè hoa bơi lợn
dới nớc ?
-> Và ra giỡn, chị bơi trớc, em
bơi sau
- Xung quanh mè hoa còn có
những loài vật nào? Những câu
thơ nói nên đặc điểm của những
con vật.
-> Cá mè ăn nổi, cá chép ăn chìm,
con tép lim dim.

- Hãy miêu tả hình ảnh nhân hoá
mà em thích?
- HS nêu
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 3: Luyện toán
ôn luyện
i. Mục tiêu:
5
- Củng cố thực hiện phép nhân, chia số có năm chữ số
- áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
ii. Đồ dùng dạy học:
iii. Các HĐ dạy học
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2- Hớng dẫn làm bài tập ( 35')
Bài 1 Nêu yêu cầu: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 4 HS lên
bảng.
- Nhận xét - ghi điểm

- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.

16528 72644 48612 6
+ 20132
x
3 06 8102
32416
217932
01
69076
12
0
Bài 2 Nêu yêu cầu: Giải bài toán theo
tóm tắt sau:
Sáng bán:
200
?l
Chiều bán
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán đợc là:
200 x 4 = 800 ( l )
Cả sáng và chiều bán đợc là:
200 + 800 = 1000 ( l )

Đáp số: 1000 l
Bài 3 Nêu yêu cầu: Tính DT hình CN
biết chiều dài 12 cm chiều rộng
bằng
3
1
chiều dài .
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở,1 HS lên
bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Chiều rộng HCN là:
12 : 3 = 4 ( cm )
Diện tích HCN là:
12 x 4 = 48 ( cm )
Đáp số: 48 cm
B. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Soạn:12 . 4 . 2009

Giảng: Thứ 3. 14. 4. 2009
Sáng
Tiết 1: Chính tả : ( Nghe Viết )
Ngôi nhà chung
6
I. Mục tiêu :
Rèn kỹ năng viết chính tả .
1. Nghe Viết chính xác, trình bày đúng bài : ngôi nhà chung .
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
III. Các HĐ dạy học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. KTBC
(4')
Đọc: rong ruổi, thong dong, gánh
hàng rong
- Nhận xét
HS viết bảng con
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn viết chính tả: ( 24')
a. HD chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn
+ Ngôi nàh chung của mọi dân tộc
là gì ?
- Là trái đất

+ Những cuộc chung mà tất cả các
dân tộc phải làm là gì ?
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu
tranh chống đói nghèo
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai
b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở soát
lỗi
- GV thu vở chấm điểm
3. HD làm bài tập ( 8")
bài 2 (a ) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết
quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo
gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
- Nhận xét -> HS nhận xét
Bài 3a - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Nhận xét - Từng cặp HS đọc cho nhau viết
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.

- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe

7
Tiết 3: Tập đọc:
Cuốn sổ tay
I. Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các tên riêng nớc ngoài phiên âm: Mô- na- cô, Va- ti- căng, các từ ngữ: cầm
lên, lí thú, một phần năm .
- Biết đọc bài với giọng vui., hồn nhiên; phân biệt lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:
- Nắm đợc đặc điểm của một số nớc đợc nêu trong bài.
- Nắm đợc công dụng của sổ tay.
- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời khác.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.
III. Các hoạt động day- học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A- KTBC
(3')
- Đọc bài Mè hoa lợn sóng?
- Nhận xét - ghi điểm
2HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2- Luyện đọc ( 14')
a. GV đọc toàn bài - HS nghe

- GV hớng dẫn đọc
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
- 1- 2 HS đọc lại toàn bài
3. HD tìm hiểu bài: ( 13")
- Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuộc họp, các việc cần
làm, những chuyện lí thú
- Hãy nói một vài điều lí thú
trong sổ tay của Thanh?
- VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân
số đông nhất .
- Vì sao Lân khuyên Tuấn
không nên tự ý xem sổ tay của
bạn?
- Vì sổ tay là tài sản riêng của từng
ngời, ngời khác không đợc tự ý sử
dụng.
4. Luyện đọc lại: ( 4')
- HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- Nhận xét - HS nhận xét
8
C. C
2
-

D

2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 4: Toán:
bài toán liên quan đến rút về đơn vị
i. Mục tiêu:
- Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị.
- Củng cố về biểu thức.
ii. đồ dùng dạy học.
iii. Các hoạt động dạy học.
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A- KTBC
(3')
Nêu các bớc giải bài toán rút về
đơn vị đã học?
- Nhận xét - ghi điểm
2HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2- HD giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.( 15 ')
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên
giấy).
- HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì? - HS nêu.
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy

mấy can trớc hết phải tìm gì ?
- Tìm số lít mật ong trong một
can
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm
nháp

Tóm tắt : Bài giải :
35 l : 7 can Số lít mật ong trong một can là :
10 l : . Can ? 35 : 7 = 5 ( L )
Số can cần đựng 10 L mật ong là
10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số : 2 can
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút
vè đơn vị ?
- Bớc tìm số lít trong một can
- So sánh sự giống nhau và khác
nhau giữa hai bài toán liên quan
rút về đơn
- HS nêu
Vị ?
Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc
giải bằng mấy bớc ?
- Giải bằng hai bớc
+ Tìm giá trị của một phần ( phép
chia )
9
+ Tìm số phần bằng nhau của một
giá trị ( phép chia )
- Nhiều HS nhắc lại
3.Luyện tập ( 15 ")

* Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng Tóm tắt :
40 kg : 8 túi
15 kg : . Túi ?
Bài giải :
Số kg đờng đựng trong một túi
là :
40 : 8 = 5 ( kg )
Số túi cần để đựng 15 kg đ-
ờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )
- GV nhận xét Đáp số : 3 túi
* Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở Tóm tắt :
24 cúc áo : 4 cái áo
42 cúc áo : . Cái áo ?
Bài giải :
Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
24 : 4 = 6 ( cúc áo )
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo
là :
- Gọi HS đọc bài , nhận xét 42 : 6 = 7 ( cái áo )
- GV nhận xét Đáp số : 7 cái áo
*Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
- Nhận xét - HS nhận xét

C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Chiều
Tiết 1:Luyện tiếng việt:

Luyện viết: Mè hoa lợn sóng
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết đúng một đoạn trong bài Mè hoa lợn sóng.
10
2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Bài mới
1. GTB ( 2') Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn nghe - viết.( 20')
a. Hớng dẫn chuẩnbị:
- GV đọc 1 lần đoạn chính tả - HS nghe
- Xung quanh mè hoa còn có
những loài vật nào? Những câu
thơ nói nên đặc điểm của những
con vật.

-> Cá mè ăn nổi, cá chép ăn chìm,
con tép lim dim.
* Đoạn viết có mấy câu ? - HS nêu
+ Những chữ cái đầu viết NTN? - Viết hoa
- GV đọc 1 số tiếng khó: - HS nghe, luyện viết vào bảng con.
b. GV đọc đoạn viết
- Đọc HS viết vở
- GV theo dõi, uấn nắn cho HC
SINH
- HS viết vào vở
c. Chấm chữa bài: - GV đọc lại bài
- GV thu vở chấm điểm. - HS đổi vở, soát lỗi
3. C
2
- D
2
(1') - Nêu ND bài?
- Chuẩn bị bài sau.
Nghe
Soạn:12 . 4 . 2009
Giảng: Thứ 4 . 15. 4. 2009
Sáng
Tiết 1: Luyện từ và câu
ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: bằng gì?
Dấu chấm - dấu hai chấm
I. Mục tiêu:
1. Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu dùng dấu hai chấm .
2. Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?
II. Đồ dùng dạy học.
- Bẳng lớp viết bài tập 1.

- 3 tờ phiếu viết BT2.
III. Các hoạt động dạy học.
11
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. KTBC Làm miệng BT2,3
- Nhận xét
2 HS.
B. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn làm bài tập : ( 28')
Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo
hiệu cho ngời đọc các câu tiếp sau
là lời nói, lời kể của nhân vật hoặc
lời giải thích nào đó.
- HS nghe.
- 1 vài HS lên bảng quan sát, tìm
tên các nớc trên bảng đồ.
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng.
- Nhận xét - Tuyên dơng
- 3 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhận xét
1. Chấm; 2 + 3: Hai chấm.

Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.
b) Bằng đôi bàn tay khéo léo
của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả
máu của mình.
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 4:Toán
luyện tập
i. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.
ii. đồ dùng dạy học.
iii. Các HĐ dạy học:
12
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò

A- KTBC
(3')
Làm BT 2 + 3
- Nhận xét - ghi điểm
2HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2- Hớng dẫn làm bài tập ( 28 ")
Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : ..hộp?
Bài giải
Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
- GV nhận xét.
30 : 6 = 5 (hộp)
Đ/S: 5 (hộp)
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán.
2 HS Tóm tắt
45 HS: 9 hàng.
60 HS: ? hàng
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.

Bài giải
Số HS trong mỗi hàng là:
45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:
60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hàng)
Bài 3 - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện.
- Nhận xét
- 1 HS.
- HS làm SGK.
8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Chiều
Tiết 1 Tập viết
Ôn chữ hoa x
I. Mục tiêu:
Củng cố cách viết hoa x thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ.
13

2. Viết câu ứng dụng tốt gỗ hơn tốt nớc sơn / xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời bằng
cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
III. Các HĐ dạy- học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A.
KTBC(3')
Đọc: Văn Lang 2 HS viết bảng con
B. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn viết chữ hoa: ( 15'')
a. Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa có trong
bài?
- A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng
con.
GV quan sát, sửa sai.
b. Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có
từ lâu đời ở Hà Nội
- HS nghe.
- Viết từ ứng dụng trên bảng
con.
- GV nhận xét.

c. Luyện viết câu ứng dụng:
- Học câu ứng dụng? - 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về
tính nết con ngời
- HS nghe.
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên
bảng con.
3. HD viết vở TV:
- GV nêu yêu cầu - HS nghe
- HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:
- GV thu vở chấm điểm - HS nghe
- NX bài viết
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
14
Tiết 2 Luyện toán
ôn luyện
i. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng tính giá trị của biểu thức.
- Củng cố giải toán có lời văn bằng 2 PT
ii. đồ dùng dạy học.

iii. Các hoạt động dạy học.
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn làm BT ( 30')
Bài 1 Nêu yêu cầu: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 4 HS
lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
( 5412 + 24785 ) x 3 = 29297 x 3
= 87891
( 57824 - 32484 ) : 4 = 25340 : 4
= 6335
( 4512 + 24758 ) x 5 = 29297 x 5
= 146485
57824 - 32484 : 4 = 57824 - 8121
= 4973
Bài 2 Nêu yêu cầu: Một trại chăn
nuôi có 18450 con gà trống
số gà mái gấp đôi số gà
trống. Hỏi
a. Trại đó có tất cả bao
nhiêu con gà.
b. Số gà mái hơn số gà
trống bao nhiêu con?
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS

lên bảng.
- Nhận xét - ghi điểm

- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
a. Số gà mái của trại đó là:
18450 x 2 = 36900 ( con )
Trại đó có số gà là:
18450 + 36900 = 55350 ( con )
Đáp số: 55 350 con
b. Gà mái hơn gà trống số con là:
36900 - 18450 = 18450 ( con )
Đáp số: 18450 con
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Soạn: 12 . 4 . 2009
Giảng: Thứ 5 . 16. 4. 2009
15
Sáng
Tiết1 Toán
Luyện tập

i.Mục tiêu:
- Củng cố về giải toán có liên quan đến rút về ĐV.
- Tính giá trị của biểu thức số.
- Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê.
ii. Đồ dùng:
- Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.
iii. Các hoạt động dạy- học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. KTBC(3') - Làm BT1 +2
- Nhận xét - ghi điểm
2HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn làm bài tập ( 30')
Bài 1 - GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán - 2HS
- Yêu cầu làm vào vở Tóm tắt:
12 phút: 3 km
28 phút: km
Bài giải:
Số phút cần để đi 1 km là:
12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:
- GV gọi HS đọc bài - NX 28: 4= 7(km)
- Nhận xét - ghi điểm ĐS: 7 km
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu
- PT bài toán? - 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở Tóm tắt:
21 kg: 7 túi
15 kg: túi

Bài giải:
Số kg gạo trong mỗi túi là:
21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
- GV gọi HS nhận xét 15:3= 5 ( túi)
- Nhận xét - ghi điểm ĐS: 5 túi
Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
16
- HS làm nháp nêu KQ
32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
- GV gọi HS nêu KQ 24: 6 x 2=8
- Nhận xét - ghi điểm
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 3 Chính tả
Nghe viết: hạt ma
I. Mục tiêu.
1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Ma.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d
II. Các hoạt động dạy học.
- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.

III. Các hoạt động dạy học:
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. KTBC(3') Đọc :Cái lọ lục bình lóng lánh nớc
men nâu ;
- Nhận xét - ghi điểm
HS viết bảng
B. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn nhớ viết :( 20')
a) HD chuẩn bị.
- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác
dụng của hạt na.
-> Hạt ma ủ trong vờn thành màu
mỡ của đất
+ Những câu thơ nào nói lên tính
cách tinh nghịch của hạt ma?
-> Hạt ma đến là nghịch rồi ào
ào đi ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió,
sông, màu mỡ, trang, mặt nớc
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
b) GV đọc bài: - HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. HD làm bài tập

17
Bài 2 ( a) - Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả,
nhận xét.
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Chiều
Tiết 1 luyện Toán
ôn luyện
i. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng tính x.
- Củng cố giải toán có lời văn bằng 2 PT
ii. đồ dùng dạy học.
iii. Các hoạt động dạy học.
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn làm BT ( 30')

Bài 1 Nêu yêu cầu: Tính x
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 4 HS lên
bảng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
X x 8 = 3168 72 : x = 9
X = 3618 : 8 X = 72 : 9
X = 396 X = 8
X x X = 2648
X x 2 = 2648
X = 2648 : 2
X = 1324
Bài 2 Nêu yêu cầu: Phân xởng 1 may
đợc 4620 cái áo, phân xởng 2
may đợc nhiều hơn phân xởng 1
là 280 cái. Cả hai phân xởng may
đợc bao nhiêu cái áo.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- YC HS làm vào vở, 1 HS lên
bảng.
- Nhận xét - ghi điểm

- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải
Phân xởng hai may đợc số áo là:
4620 + 280 = 4900 ( cái áo)
Cả hai phân xởng may đợc là:
4620 + 4900 = 9520 ( Cái áo)
Đáp số: 9520 cái áo

C. C
2
-

D
2
- Nhận xét tiết học. - Nghe
18
( 1') - Về nhà chuẩn bị bài sau

Tiết 2 Luyện tiếng việt

ôn luyện từ và câu - tập làm văn
I. Mục tiêu:
- Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu dùng dấu hai chấm .
- Viết đợc một đoạn văn ngắn thuật lại gọn, rõ, đầy đủ ý kiến của các bạn trong
nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trờng.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các HĐ dạy học
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A. Bài mới:
1- GTB ( 1') Trực tiếp - Ghi bảng
2. Hớng dẫn làm bài tập : ( 28')
Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.

b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của
mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của
mình.
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- GV: Các em trao đổi trong nhóm
về những việc cần làm để BV môi
trờng.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS nghe
- HS làm bài vào vở.
- HS lần lợt đọc đoạn văn.
-> HS nhận xét.
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe

Soạn: 12 . 4 . 2009
Giảng: Thứ 6 . 17. 4. 2009
Sáng
Tiết 1 Tập làm văn
Nói viết về bảo vệ môi trờng
19

I. Mục tiêu.
1. Rèn kỹ năng nói: Biết kể lại một việc làm để bảo vệ môi trờng theo trình tự
hợp lý, lời kể tự nhiên.
2. Rèn kỹ năng viết: Viết đợc một đoạn văn ngắn (7 -> 10 câu) kể lại việc làm
trên. Bài viết hợp lý, diễn đạt rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
III. Hoạt động dạy học.
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A.KTBC(2')
B. Bài mới
1. GTB ( 2') Trực tiếp - Ghi bảng
2. HD học sinh viết bài.( 30')
Bài 1 - GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi
ý.
- HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh
ảnh về bảo vệ môi trờng.
- HS quan sát.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.
- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhận xét.
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một
đoạn văn (làm vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhận xét -> bình chọn.

-> GV nhận xét.
- Thu vở chấm điểm.
VD: Một hôm trên đờng đi học em
gặp 2 bạn đang bám vào một cành
cây đánh đu. vì hai bạn nặng lên
cành cây xã xuống nh sắp gẫy. Em
thấy thế liền nói: Các bạn đừng
làm thế gẫy cành cây mất
C. C
2
-

D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Tiết 3 Toán.
luyện tập chung
i. Mục tiêu:
20
- Củng cố về khả năng tính giá trị của biểu thức số.
- Rèn kỹ năng giải toán rút về đơn vị.
- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Hoạt động dạy học.
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A.KTBC(2') Làm BT 1 + 2 2HS

B. Bài mới
1. GTB ( 2') Trực tiếp - Ghi bảng
2. HD làm bài tập.( 30')
Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
- Nhận xét - ghi điểm (20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài toán.
- GV gọi HS đọc bài ,
nhận xét.
- Nhận xét - ghi điểm
Tóm tắt
5 tiết : 1 tuần
175 tiết : tuần?
Bài giải
Số tuần lễ thờng học trong năm học là.
175 : 5 = 35 (tuần)
Đ/S: 35 (tuần)
Bài 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
3 ngời : 175.00đ
2 ngời : đồng?
Bài giải
Số tiền mỗi ngời nhận đợc là

75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.
2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
Bài 4 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
Tóm tắt
Chu vi: 2dm 4cm
DT: ..cm
2
?
- GV gọi HS đọc bài,
nhận xét.
Bài giải
21
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm
2
)
Đ/S: 36 (cm
2
).
C. C
2
-

D

2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Sinh hoạt chi đội

Soạn: 18.4.2009
Giảng thứ 2 . 19.4.2009
Sáng
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Toán
kiểm tra
I. Đề bài:
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
21628 x 3 15250 : 5
31071 x 2 96470 : 5
2. Bài 2: Tìm x
x x 2 = 2826 x : 3 = 1628
3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.
69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2
30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4
4. Bài 4
Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
II. Đáp án
Bài 1: 2 điểm - mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm - mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm.
Bài 3: 4 điểm - mỗi phép tính đúng đợc 1 điểm.
Bài 4: 2 điểm - mỗi phép tính đúng đợc1 điểm.
Cạnh của hình vuông là (0,5)

40 : 4 = 10 (cm)
DT hình vuông là. (0,5)
10 x 10 = 100 (cm
2
) (0,5)
Đ/S: 100 (cm
2
) (0,5)
22

Tiết 3 + 4: Tập đọc - Kể chuyện
cóc kiện trời
I. Mục tiêu.
A. Tập đọc
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hởng của phơng ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ,
trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng
- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn
chuyện và lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài: Thiên đình, náo động, lỡi tầm sét, địch thủ, túng
thế, trần gian
- Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải
nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm ma cho hạ giới.
B. Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể đợc câu chuyện "Cóc kiện
trời" bằng lời của nhân vật trong chuyện.
2. Rèn luyệm kỹ năng nghe.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa truyện trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học.
nd - Tg HĐ của thầy Hđcủa trò
A- KTBC
(3')
Đọc bài cuốn sổ tay?
- Nhận xét - ghi điểm
3HS
B. Bài mới:
1- GTB ( 1')
Trực tiếp - Ghi bảng
2-Luyện đọc ( 30')Tập đọc
a) Đọc toàn bài.
- GV HD cách đọc. - HS nghe.
b) Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp. - HS đọc từng đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3.
- Một số HS thi đọc cả bài.
- Lớp đọc đối thoại.
3. Tìm hiểu bài.
- Vì sao cóc phải len kiện
trời?
- Vì trời lâu ngày không ma, hạ
giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ nh thế
nào?
-> Cóc bố trí lực lợng ở những chỗ
bất ngờ
23

- Kể lại cuộc chiến đấu giữa
hai bên.
- 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của
trời thay đổi nh thế nào?
- Trời mời Cóc vào thơng lợng, nói
rất ngọt giọng
- Theo em cóc có những
điểm gì đáng khen?
-> HS nêu.
4. Luyện đọc lại.
- Nhận xét - ghi điểm
- HS chia thành nhóm phân vai
- một vài HS thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe.
2. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các
em kể theo vai nào.
- GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt
ND từng trang.
- GV: Kể bằng lời của ai
cũng phải xng "Tôi"
- Nhận xét - ghi điểm
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trớc lớp.
-> HS nhận xét.
C. C
2
-


D
2
( 1')
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau
- Nghe
Chiều
Tiết 1: Đạo đức
an toàn khi đi bộ và qua đờng
I. Mục tiêu
1 Kiến thức
- Học sinh nhận biết đợc hệ thống giao thông đờng bộ, tên gọi các loại đờng .
- Biết đợc các đặc điềm an toàn,kém an toàn của đờng phố.
2 Kỹ năng:
- Phân biệt đợc các loại đờng bộ.
- Biết chọn nơi qua đờng an toàn và đi bộ an toàn.
- Biết xử lý các tình huống qua đờng không an toàn.
3 Giáo dục:
- Chấp hành tốt các quy định của luật giao thông đờng bộ.
II. chuẩn bị:
-Tranh ảnh về các loại giao thông đờng bộ.
-Tranh ảnh về kỹ năng đi bộ an toàn ( phóng to ).
-Bảng phụ, phiếu (dùng cho hoạt động 4).
III. Hoạt động dạy - học
ND-TG hđ của thầy hđ của trò
24
hoạt động
khởi động
(3')

- Yêu cầu học sinh kể tên một số
loại phơng tiện giao thông đờng bộ.
- Giới thiệu bài: Nh các em đã biết
hiện nay mạng lới giao thông đờng
bộ nớc ta ngày càng phát triển, để
tham gia giao thông thế nào cho an
toàn cô cùng các em tìm hiều qua
bài
An toàn khi đi bộ và qua đờng
- 4 đến 5 em thực hiện
VD: Ô tô, xe máy, xe đạp...
- Cả lớp nghe
Hoạt động 1
giới thiệu các
loại đờng bộ
(6')
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh
trong sách giáo khoa và nhận xét về
đặc điểm các con đờng và lợng xe
cộ qua từng tranh.
- Gọi học sinh trình bày
- Chốt lại ý đúng và giảng nội dung
từng tranh
- Đặt câu hỏi để rút ra kết luận
CH: Mạng lới giao thông đờng bộ
nớc ta gồm các loại đờng nào?
* Kết luận: Hệ thống GTĐB nớc ta
gồm có :Đờng quốc lộ, đờng tỉnh,
đờng đô thị, đờng huyện, đờng xã.
- Làm việc cá nhân

- 4 đến 5 em trình bày( mỗi
em trình bày 1-2 tranh)
cả lớp theo dõi nhận xét bổ
sung
- Lắng nghe
- 3 đến 4 em trả lời, các em
khác nhận xét bổ xung
Hoạt động 2
Kỹ năng đi bộ
an toàn
(8')
- Hoạt động nhóm ( nhóm 5)
-Yêu cầu các nhóm quan sát tranh
1,2,3 và trả lời câu hỏi SGK
- Dán tranh lên bảng
- Yêu cầu các nhóm trình bầy
- Đặt câu hỏi:
1. Hằng ngày các em đi đến trờng
hoặc đi trên đờng các em phải đi
nh thế nào?
2. Khi dắt trâu, bò đi trên đờng
chúng ta phải thực hiện nh thế nào?
* Kết luận: Khi đi bộ chúng ta phải
đi trên vỉa hè đờng không có vỉa hè
phải đi sát lề đờng phía bên phải,
không chơi đùa ở lòng đờng.
- Cho HS quan sát( tranh 3 )giảng
- Tiến hành hoạt động nhóm (
nhóm trởng điều khiển)
- Đại diện nhóm trình bầy qua

tranh, nhóm khác nhận xét bổ
sung.
- 4 đến 5 em trả lời
- Lắng nghe
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×